Bài văn nuôi động vật bằng tiếng trung năm 2024
Khóa học dành cho người chưa biết gì Tiếng Trung, sau khóa học, học viên sẽ có phát âm chuẩn, biết tra từ điển, hát, đọc thơ, tự giới thiệu bản thân bằng Tiếng Trung, gõ được chữ Hán trên máy tính, điện thoại. Show
1.500.000 VNĐ Đăng ký ngay Khoá Phát âm – Khởi độngDành cho các bạn đã học xong phát âm. Sau khi học xong bạn sẽ có 500 từ vựng cơ bản, 400 từ vựng mở rộng, 100 cấu trúc ngữ pháp thông dụng, giao tiếp được tất cả các chủ đề cơ bản trong cuộc sống và công việc như giới thiệu, mua bán, du lịch, nhắn tin với người Trung Quốc,...
6.890.000 vnđ Đăng ký ngay Khoá Tăng tốcDành cho những bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc học xong cuốn Boya sơ cấp 1 hoặc cuốn Hán ngữ quyển 3. Sau khóa học này bạn sẽ có khoảng 1000 từ vựng chính thức, 900 từ vựng mở rộng, 200 cấu trúc ngữ pháp thông dụng, giao tiếp được nhiều hơn, biết cách đưa ra một số quan điểm với các chủ đề trong cuộc sống và công việc.
5.990.000 VNĐ Đăng ký ngay Khoá Cất CánhKhóa học này dành cho các bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc Boya sơ cấp 1 hoặc Hán ngữ cuốn 3. Sau khóa này bạn sẽ có tổng cộng 1400 từ vựng chính và 1200 từ vựng mở rộng, khắc sâu 300 cấu trúc ngữ pháp, thành thạo giao tiếp Tiếng Trung thông dụng, có thể tranh biện, chia sẻ quan điểm cá nhân bằng Tiếng Trung. Thế giới động vật muôn màu với bao điều lý thú. Bạn có biết cách gọi thú cưng nhà mình hay các loài động vật khác bằng tiếng Trung không? Động vật tiếng Trung nói thế nào? Hôm nay hãy cùng Tiếng Trung THANHMAIHSK tìm hiểu về thế giới tuyệt diệu này nha. Thực trạng tình hình động vật ở Trung QuốcTrung Quốc cũng là một trong những quốc gia có số lượng động vật hoang dã nhiều nhất Thế Giới. Có gần 6266 loài động vật có xương sống (脊椎动物:Jǐchuí dòngwù), trong đó động vật có xương sống trên cạn (陆栖脊椎动物:Lù qī jǐchuí dòngwù) gồm 2402 loài, cá(鱼类: Yú lèi)gồm 3862 loài, chiếm 10% lượng động vật có xương sống trên Thế Giới. Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Động vật
(chỉ những con như trâu, …) 头 Tóu Con (chỉ những con như ngựa) 匹PǐCon (chỉ những con bò trườn như rắn) 条 Tiáo Đàn, bầy 群 Qún Bể cá 缸 Gāng Quốc bảo Trung Quốc “Gấu Trúc”:大熊猫:Dà xióngmāoGấu trúc là loại động vật ăn cỏ dại hiền lành. Vào năm 1988, Trung Quốc chính thức xác định gấu trúc là loài động vật cần bảo vệ cấp 1 quốc gia. Đây cũng là thời điểm mà gấu trúc chính thức trở thành “quốc bảo” của Trung Quốc, sau hàng chục năm đối diện với nguy cơ tuyệt chủng từ nạn săn bắn. Vốn dĩ tên Trung Quốc của Gấu trúc là 猫熊:Māoxióng những do sự nhầm lẫn của giới báo chí, dân chúng trở nên quen thuộc với cái tên nhầm lẫn 熊猫:Xióngmāo,từ đó 大熊猫:Dà xióngmāo trở thành tên của Gấu Trúc. Các bài hát về động vật tiếng Trung:
Hội thoại mẫu:A:我准备去中国旅行了。你喜欢什么吗,我给你买。 A: Wǒ zhǔnbèi qù zhōngguó lǚxíngle. Nǐ xǐhuān shénme ma, wǒ gěi nǐ mǎi. Mình chuẩn bị đi Trung Quốc du lịch nè, cậu thích gì không, mình mua cho cậu. B:是你的礼物,你自己决定吧。我喜欢神秘感。 B: Shì nǐ de lǐwù, nǐ zìjǐ juédìng ba. Wǒ xǐhuān shénmì gǎn. Là quà của cậu mà, cậu tự quyết định đi. Tớ thích cảm giác thần bí. A:你喜欢哪种动物? A: Nǐ xǐhuān nǎ zhǒng dòngwù? Thế cậu thích loài động vật nào? B:我特别喜欢大熊猫。听说这也是中国的国宝。 B: Wǒ tèbié xǐhuān dà xióngmāo. Tīng shuō zhè yěshì zhōngguó de guóbǎo. Tớ đặc biệt thích Gấu Trúc. Nghe nói là tứ bảo Trung Quốc đúng không. A:是的。那这次我去中国一定多多给你拍几张大熊猫的照片。 A: Shì de. Nà zhè cì wǒ qù zhōngguó yīdìng duōduō gěi nǐ pāi jǐ zhāng dà xióngmāo de zhàopiàn. Đúng vậy, lần này tớ đi Trung Quốc nhất định sẽ chụp cho cậu thật nhiều ảnh Gấu Trúc nhé. B:好的,谢谢啦。 B: Hǎo de, xièxiè la. Oki , cám ơn cậu nha. Từ vựng các loài động vật, lượng từ chỉ động vật, các bài hát về động vật bằng tiếng Trung đều được Tiếng Trung THANHMAIHSK tập hợp tại chủ đề động vật trong |