Bạn có ăn ớt không tiếng hàn là gì năm 2024

The founder of the intelligent exam preparation platform, Prep, Mr. Tú, brings over 10 years of teaching and exam preparation experience, aiding thousands of students in achieving high scores in the IELTS exam. Additionally, Mr. Tú Phạm serves as a consultant for programs of the British Council and is a speaker at numerous premier events, programs, and seminars in the field of education.

Hiện tại tình hình dịch Covid – 19 đang diễn biến phức tạp. Chính phủ nhiều nước đã ra chỉ thị mọi người nên ở nhà làm việc, giãn cách xa hội, tránh tiếp xúc công cộng. Vậy thì còn gì bằng nếu trong thời gian bạn có thể học thêm tiếng Hàn qua các chủ đề thông dụng thường ngày. Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Hàn nấu ăn bạn có thể xem và bổ sung vốn từ vựng cho mình.

Bạn có ăn ớt không tiếng hàn là gì năm 2024

1.Từ vựng tiếng Hàn nấu ăn với các loại gia vị

Bạn có ăn ớt không tiếng hàn là gì năm 2024

고추 quả ớt 빨간고추 quả ớt đỏ

풋고추 quả ớt xanh 고추장 tương ớt

고추가루 ớt bột 말린고추 ớt khô

중국파슬리 ngò tàu 생선소스 nước mắm

마늘 tỏi 생강 gừng

계피 quế 고수풀 rau mùi, ngò

머스타드 mù tạt 기름 dầu ăn

사프란 nghệ 소금 muối

간장 tương, xì dầu 설탕 đường

식초 giấm 파슬리 mùi tây

백리향 xạ hương 올리브유 dầu ô liu

참기름 dầu mè 국자 cái muôi lớn

미원/화학주미료 bột ngọt 된장 tương đậu

2.Từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ nấu ăn

냄비 nồi có nắp 수저 thìa và đũa

숫가락 thìa 젓가락 đũa

사발/그릇 bát 컵 cốc

접시 đĩa 칼 dao

티스픈 thìa cà phê 유리잔 cốc thủy tinh

포도주잔 cốc uống rượu vang 식탁 bàn ăn

손잡이없는 컵 cốc không có tay cầm 쟁반 khay

식탁보 khăn trải bàn 네프킨 khăn ăn

앞치마 tạp dề 압력솥 nồi áp suất

솥밥 nồi cơm điện 바가지 gầu đựng nước

프라이펜 chảo 다라 (양푼) thau

냄비 nồi, xoong 이수씨개 tăm

소쿠리 rổ 난로 bếp lò

가스난로 bếp ga 전기난로 bếp điện

냉장고 tủ lạnh 냉장실 ngăn mát tủ lạnh

Bạn có ăn ớt không tiếng hàn là gì năm 2024

3.Các hoạt động trong nhà bếp

가루 bột 가지 cà tím

각사탕 đường phèn 감자 khoai tây

건새우 tôm khô 게 cua

게살 thịt cua 고구마 khoai lang

고수(코리앤더) ngò rí, ngò, rau mùi 공심채 rau muống

굴 소스 dầu hàu 꼬막조개 sò huyết

꼬치 que, cái xiên (để nướng thịt) 내장 lòng

꽃상추 rau diếp xoăn, xà lách dún 녹후추 tiêu xanh

녹말가루 bột năng, bột mì tinh 논 허프 rau om, ngò om

느타리버섯 nấm bào ngư 다섯 종류의 향신료 ngũ vị hương

다진 돼지고기 thịt lợn (heo) xay 다진 레몬그라스 sả băm

당근 cà rốt, củ cải đỏ 당면 bún tàu, miến

대나무 꼬치 que tre 대두 đậu nành, đỗ tương

달걀 trứng 달걀 trứng gà

닭가슴살 ức gà 닭고기 thịt gà

닭날개 cánh gà 닭다리 đùi gà

닭의 간 gan gà 동충하초 nấm tuyết (khô)

돼지비계 mỡ heo, mỡ lợn 말라바 시금치 mồng tơi

두부피 tàu hủ ky miếng 두부 đậu hũ, đậu phụ

들깻잎 lá tía tô 딜 thì là

라이스페이퍼 bánh tráng, bánh đa 땅콩 đậu phộng, lạc

레드 비트 củ dền 레몬 chanh

레몬그라스 sả 마늘 한 쪽 tép tỏi

레몬바질 húng chanh 마늘 củ tỏi

Master Korean đã tổng hợp bộ từ vựng tiếng Hàn nấu ăn thường được mọi người hay dùng. Hãy tham khảo và bổ sung vào vốn từ của mình. Và cách tốt nhất để ghi nhớ là hãy thường xuyên ôn tập để việc học được hiệu quả. Bạn có thể tham khảo thêm các