Bạn gái đọc tiếng anh là gì

Xác định đúng danh từ chỉ phụ nữ trong tiếng Anh, ngoài "female" (nữ giới), "women" (phụ nữ), sẽ giúp bạn có lời chúc ngày 8/3 ý nghĩa và trọn vẹn hơn.

Phụ nữ là "women", tiền tố "wo-" có gốc là từ "wife" (vợ), nên "women" có nghĩa là "wife-man" - vợ của người đàn ông.

Từ "women" - số nhiều của "woman" khiến nhiều người phát âm sai. Khi học phát âm, bạn cần nhớ từ "woman" thì phát âm là /ˈwʊmən/, nghe hơi giống "wu-mừn" với trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Còn từ "women" thì phát âm là /ˈwɪmɪn/, nghe hơi giống "wi-mìn".

Phái nữ thì là "female", với chữ "male" là đàn ông, còn "fe-" bắt nguồn từ chữ "femina", nghĩa là phụ nữ.

Nói về phụ nữ, không thể không nhắc tới vợ - "wife". Trước khi cưới, người vợ là người yêu (girlfriend). Vào ngày cưới, cô ấy thành cô dâu "bride", còn người chú rể là "bridegroom", hay "groom". Thú vị một điều, từ "groom" còn có nghĩa là "người hầu chăm ngựa".

Khi sinh con, người vợ sẽ trở thành một người mẹ - "a mother". Con gái được gọi là "daughter" hoặc "girl".

Bạn gái đọc tiếng anh là gì

Ảnh: Creativefabrica

Trong gia đình, còn có cô và bác gái, tiếng Anh gọi chung là "aunt". Trong tiếng Anh - Mỹ, từ "aunt" có cách phát âm giống hệt như "ant" - con kiến. Bà trẻ là cô của bố hoặc mẹ thì gọi là "greataunt" hoặc "grandaunt".

Anh chị em họ được gọi là "cousin". Từ này cũng nhiều người phát âm sai, có phiên âm là /ˈkʌzən/ - với trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.

Cháu gái gọi là "niece", phiên âm rất đơn giản /nis/, nhưng từ này cũng không dễ phát âm. Lý do là người Việt thường khó khăn khi phát âm /i/ (thuật ngữ gọi là âm "i căng miệng"), và âm "s" đứng cuối cùng.

Nói thêm, những nghề mà nữ giới làm trong tiếng Anh thường có đuôi -ess, nữ hầu bàn là "waitress" hay công chúa là "princess". Trong thế giới động vật, các con cái thường cũng có đuôi "ess", ví dụ sư tử cái là "lioness", hổ cái là "tigeress".

Về cách gọi, phụ nữ chưa lấy chồng được gọi là "Miss", phát âm là /mɪs/ với một âm /s/ ở cuối. Từ "Miss" còn dùng để nói về hoa hậu, chẳng hạn Miss Vietnam.

Phụ nữ có chồng thường được gọi là "Missus", viết tắt là "Mrs", phát âm là /ˈmɪsɪz/. Sau này, việc gọi Miss hay Mrs bị cho rằng là phân biệt giới tính, nên người ta gọi chung là Ms. Từ này phát âm là /mɪz/, hơi khác với từ "miss" một chút ở âm cuối.

He ignored his girlfriend and did not make time to do things in life that are of the most value to a human being.

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Is that "gal pal" spelled L-O-S-E-R? Có phải từ " bạn gái thân" đánh vần là t H U A c U Ộ C?
  • Is that "gal pal" spelled L-O-S-E-R? Có phải từ " bạn gái thân" đánh vần là t H U A c U Ộ C?
  • I think Linc's got a secret girlfriend, the pilot lady. Tôi nghĩ Linc có một cô bạn gái bí mật, cô bé phi công.
  • First you fuck with my jet ski, then you fuck my girlfriend? No! Đầu tiên là phá xe lướt sóng, giờ là "phá" bạn gái tao?
  • Seth, what, you think you're cool with your little Jew fro? Seth, cái gì, con nghĩ là con hay ho với cô bạn gái Do Thái?

Những từ khác

  1. "bạn cùng ăn" Anh
  2. "bạn cũ" Anh
  3. "bạn cọc chèo, anh em cọc chèo" Anh
  4. "bạn già" Anh
  5. "bạn gi�" Anh
  6. "bạn gái 99 điểm" Anh
  7. "bạn gái thân" Anh
  8. "bạn gái tâm tình" Anh
  9. "bạn gái tôi là hồ ly" Anh
  10. "bạn già" Anh
  11. "bạn gi�" Anh
  12. "bạn gái 99 điểm" Anh
  13. "bạn gái thân" Anh

Bạn gái là bạn nữ đang trong mối quan hệ tình cảm yêu đương với mình hoặc đơn giản là người bạn giới tính nữ.

1.

Tôi chưa bao giờ gặp bạn gái của anh ấy.

I've never met his girlfriend.

2.

Anh ấy sẽ thực sự ghen tị nếu bạn gái của ảnh kết bạn với một anh khác.

He would be really jealous if his girlfriend made friends with another guy.

Các nhân vật, các bên trong một mối quan hệ bằng tiếng Anh:

- bạn gái: girlfriend

- bạn trai: boyfriend

- cặp đôi: couple

- người thứ ba: third-wheel person

- bạn gái cũ: ex-girlfriend

- bạn trai cũ: ex-boyfriend

- tình địch: love rival

- người đến sau: latecomer

Bạn gái cậu, cô ấy thực sự không muốn cậu đi.

Your girl, she really didn't want you to come.

Cứu bạn gái của bạn, Cô ấy bị mắc kẹt trong mộ của sắt.

Rescue your girl friend, She is trapped in the tomb of ferro.

Anh giới thiệu tôi là bạn gái anh mà anh không thèm ôm tôi.

You introduces me as your girl and now you won't hug me.

Hot gf blonde pov.

Bạn đã có những kiểu bạn gái giống như trên?

Nhật bản nhỏ bạn gái thô Tình dục sau đào tạo.

Japanese tiny gf rough sex after training.

Trước khi tôi kết hôn tôi có nhiều bạn gái.

Chúng tôi nói về những người bạn gái cũ.

Mariia Butina, bạn gái Paul Erickson,

Trước cô ấy, tôi đã từng có hai bạn gái khác.

Desime với bạn gái khách sạn ẩn loud rên rỉ 02.

Desi-me with gf hotel hidden loud moaning 02.

Chàng trai nào mặc nhiều áo tức là họ có nhiều bạn gái.

Somebody wearing trousers and shirt tell that they are having many boyfriends.

Ấn độ, ấn bạn gái bj liếm mình quả bóng.

Indian Desi gf bj lick his balls.

Tôi muốn kết hôn nhưng bạn gái không muốn.

She wants to marry but boyfriend doesn't want.”.

Sex with my gf.

Me and my gf.

Dude trông tại mình bạn gái Tình dục.

Dude looks at his gf sex.

Hồi học đại học, tôi có một bạn gái.

Lộ đóng- của tôi em họ bạn gái nhanh đầu.

Expose thots- my cousin gf quick head.

Tôi thực sự thíchchơi trò chơi điện tử với bạn gái của tôi.

I really like to play video game with my boyfriend.

Của tôi Nóng hàn quốc say rượu bạn gái ngựa cho tôi.

My hot korean drunken gf riding me.

Chap trông tại mình bạn gái Tình dục.

Chap looks at his gf sex.

In toilet with gf.

White girl eats black gf.

Ngọt ngào cạo buổi cho con trai, giúp bởi mình bạn gái.

Sweet shaving session for guy"helped" by his gf.

Pal relaxes with his gf.

Kết quả: 3945, Thời gian: 0.0282

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

Bạn gái Tiếng Anh là gì?

GIRLFRIEND | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Con gái Tiếng Anh kêu bằng gì?

Con gái được gọi là "daughter" hoặc "girl".

Bạn gái độc trong Tiếng Anh là gì?

girlfriend, cummer, gill là các bản dịch hàng đầu của "bạn gái" thành Tiếng Anh.

Cô gái tên Tiếng Anh là gì?

girl. Cả hai cô gái đều có đôi mắt xanh.