Bản mô tả sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học

Mô tả sáng kiến

Mô tả sáng kiến trinh bày về các nội dung trong mô tả bao gồn: Tên sáng kiến; Lĩnh vực áp dụng sáng kiến; Mô tả bản chất của sáng kiến; Tình trạng giải pháp; Nội dung giải pháp; Khả năng áp dụng giải pháp; Hiệu quả, lợi ích thu được hoặc dự kiến có thể thu được do áp dụng giải pháp,... » Xem thêm

» Thu gọn
Chủ đề:
  • Mô tả sáng kiến
  • Mô tả sáng kiến
  • Áp dụng sáng kiến
  • Nội dung giải pháp
  • Rèn luyện kĩ năng đọc cho học sinh
Download
Xem online

Tóm tắt nội dung tài liệu

  1. CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM ĐộclậpTưdoHạnhphúc MÔTẢSÁNGKIẾN Mãsố::. 1.Tênsángkiến:Rènkĩnăngđọcchohọcsinhlớp1. 2.Lĩnhvựcápdụngsángkiến:Giảipháptácnghiệpgiảngdạy 3.Môtảbảnchấtcủasángkiến: 3.1.Tìnhtrạnggiảipháp: 3.1.1.Tìnhtrạnggiảiphápđãbiết: ỞlớpMộtcácemhọcsinhbắtđầulàmquenvới:Nghe,nói,đọc,viết. Vàkỹnăngđọcrấtquantrọng,nếukỹnăngđọcđượcrènluyệntốt,hình thànhtốtởcácemnósẽgiúpcácemđọctốtsuốtcảcuộcđời.Nhưngđểcác emđọctốtđượcgiữahọcsinhvàgiáoviêncũngcókhôngítưuvànhược điểmsau: Ưuđiểm: ­Đượcsựquantâmvàchỉđạotốtcủacáccấplãnhđạovềchuyênmôn. Tổ chứcbồidưỡnggiáoviên,cungcấpđủ tàiliệu,phươngtiệnđể nghiên cứu,họchỏi,giảngdạy. Nhượcđiểm: ­Trìnhđộhọcsinhtronglớpkhôngđồngđều.Dođặctrưngvùngmiền nêncácemchủyếuphátâmsail/n;r/d;ch/tr...Đasốphụhuynhtrong lớplàdânlàmvườnkhông,chưaquantâmđúngmứcđếnviệchọctậpcủa conemmình,chưatạođiềukiệntốtđểkèmcặpconemmìnhhọcbài,đọc bàiởnhà. ­Từthựctrạngtrêntôinhậnthấy:Đểhọcsinhđọcbàitốtmàkhông nặngnềđốivớihọcsinh,đồngthờinângcaochấtlượngdạyhọc,việcrèn kĩnăngđọcchohọcsinhlàhếtsứccần thiết.Nêntôi đãchọngiảipháp: Rènkĩnăngđọcchohọcsinhlớp1. 3.2.Nộidunggiảipháp: 3.2.1.Mụcđíchcủagiảipháp: ­KỹnăngđọcchohọcsinhlớpMộtrấtquantrọng,đócũnglàsựphản hồicủakếtquảtiếpthusaumộtquátrìnhhọctậpcủacácem.Nóthểhiện kếtquảnhậnbiếtcácconchữ,cácvần,vàkhảnăngghépchữcáivớinhau thànhvần,ghépchữcáivớivầnthànhtiếng,vàkhảnăngđọctừ,đọccâusau cùnglàđọcđượcmộtbàivănngắn,mộtbàithơngắn.Khiđãnhậnđược mặtchữ,biếtghépvần,ghéptiếng,ghéptừ,đọccâucònyêucầucácem phảiđọcđúng,đọcchuẩn,đọcchínhxác.
  2. 3.2.2.Nộidunggiảipháp: ­Điểmmớicủagiảipháp:Chuyểntừcáchhọctrướcđâyhọcsinhđược nhìnchép,đượcđánhvầntừngtiếng.SangcáchhọcmớicủaCôngNghệ Giáodục,làđánhvầntheocơchếtáchđôi,đọcvàngheviếtchínhtả,nắm luậtchínhtảchắcchắn.Cácemsẽđọctốthơnnhờnhữngkĩnăngmàgiáo viênrènluyệnquatừngmẫumàcácemđượchọc. +Để rènkĩnăngđọcchocácemcóhiệuquả,tôixinđưaramộtsố giảiphápnhưsau: 3.2.2.1/Rènđọcquacácnétcơbản. Đểchohọcsinhdễhiểu,dễnhớnhữngnétchữnàytôiphântheocấu tạocácnétcótêngọivàcấutạogầngiốngnhauthànhtừngnhómđểhọcsinh dễ nhậnbiếtvàsosánh.Dựavàocácnétcơ bảnnàymàhọcsinhphânbiệt đượcchữcái,kểcảnhữngchữcáicóhìnhdángcấutạogiốngnhau. VD:Cácnétchữcơbảnvàtêngọi: Nhóm1:nétxiên. Nhóm2:nétmóc. Nhóm3:nétcong. Nhóm4:nétkhuyết. 3.2.2.2/Rènđọcquaphầnâm. Saukhichohọcsinhhọcthậtthuộctêngọivàcấutạocácnétchữcơ bảnmộtcáchvữngvàngthìtiếptheolàphầnhọcchữcái. Lúcnàytôidạychocácemnhậndiện,phântíchtừngnéttrongtừngcon chữ cáivànếuchữ cáiđócócùngtên,màlạicónhiềukiểuviếtkiểuin khácnhauhaygặptrongsáchbáonhưchữ/a/,chữ/g/thitôiphântíchchohọc sinhhiểuvànhậnbiếtđócũnglàchữ/a/haychữ/g/để khigặpkiểuchữđó đượcintrongsáchbáotrẻdễhiểu,dễđọckhôngbịlúngtúng. Từviệchọckỹcấutạoâmbởinhữngnétchữ cơ bảnthậtkỹvàtỉ mỉ nhưtrênsẽgiúptrẻphânbiệtđượcsựkhácnhaucảvềcấttạovàtêngọicủa âm. Sangphầnâmghép[chữcóhaiâmghéplạivớinhau].Tôichohọcsinh sắpxếpcácâmcóâmhđứngsauthànhmộtnhómđể thấyđượcsự giống nhauvàkhácnhaucủacácâmđó. Vídụ: +Cácâmghép:ch­c;nh­n; th­t;kh­k;gh­g. +Cònlạicácâm:gi,tr,qu,ngtôichohọckỹvềcấutạo. Trongtừngtiếthọc,từngbàiôntôiluôntìmđủ cáchđể kiểmtraphát hiệnsựtiếnbộcủatrẻthôngquacácbàiđọc,cácgiờchơi,giờnghỉ..từđó củngcốthêmkiếnthứcchohọcsinh. 3.2.2.3/Rènđọcquaphầnvần. Khidạyvầngiáoviênphảichohọcsinhnắmchắccáckiểuvần:vần chỉcóâmchínhvídụmẫuba,vầncóâmđệmâmchính,vầncóâmchínhâm
  3. cuối,vầncóâmđệmâmchínhvàâmcuối.Từđócácemsẽ đọcchuẩn,đọc đúngvàphântíchchínhxáccácmẫuvần.Phầnnàycónhữngnguyênâmđôi cácemnắmchắckhiđọcsẽkhôngsaivàviếtsẽđúngluậtchínhtả: Vídụ:nguyênâmđôi/iê/:đọclà/ia/khikhôngcóâmcuốiđikèmtrong tiếngmía.Đọclàiêkhicóâmcuốiđikèmtrongtiếngmiên. Vídụ:nguyênâmđôi/uô/:đọclàuakhikhôngcóâmcuốiđikèmtrong tiếngcua.Đọclàuôkhicóâmcuốiđikèmtrongtiếngcuốn. Để giúptrẻ họctốtphầnvần,tôitậpchohọcsinhthóiquen:nhận diện,phântíchcấutạocủavần,nhậnbiếtvịtrícácâmtrongvầnđểcácem họcvững. 3.3.Khảnăngápdụngcủagiảipháp:Quamộtthờigianápdụngcác giảipháptrên,tôithấyhọcsinhchămchỉ,chủđộngtiếpthukiếnthức,có hứngthú,họcsinhphátâmchuẩn,đọcrõràng,lưuloát,nhiềuemđọcdiễn cảm.Tôitinrằngvớinhữnggiáipháptrênkhiđưavàovậndụngtạicáclớp1 sẽmanglạikếtquảkhảquan. 3.4.Hiệuquả,lợiíchthuđượchoặcdự kiếncóthể thuđượcdo ápdụnggiảiphápTrongquátrìnhápdụngcácbiệnpháptrênđểrènkỹnăng đọctôiđưarachấtlượngcuốikìIlớptôiđạtkếtquảnhưsau:TSHS:40em HSđọctốt Hsđọcchưatốt Thờigian Sốlượng Đạt% Sốlượng Đạt% GiữaHKI 25 62,5 15 37,5 CuốiHKI 36 90 4 10 DươngTơ,ngàythángnăm2018 Ngườimôtả

Video liên quan

Chủ Đề