Bàn ủi tiếng anh là gì năm 2024
Show
What is ""bàn để ủi"" in American English and how to say it?Learn the word in this minigame:More "Đồ gia dụng" Vocabulary in American EnglishExample sentencesAmerican EnglishPlease don't iron your shirts on the counter, use the ironing board. How ""bàn để ủi"" is said across the globe.Castilian Spanishla tabla para planchar Frenchla planche à repasser Brazilian Portuguesea tábua de passar Hindiइस्त्री करने का बोर्ड British Englishironing board Mexican Spanishla tabla de planchar European Portuguesea tábua de engomar Polishdeska do prasowania Croatiandaska za glačanje Swahiliubao wa kupigia pasi Ukrainianпрасувальна дошка Other interesting topics in American EnglishReady to learn American English?Language Drops is a fun, visual language learning app. Learn American English free today.Learn more words like "ironing board" with the app. Try Drops Drops Courses
Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi LeeRit - Phần mềm học từ vựng tiếng Anh online hiệu quả.
LeeRit giới thiệu cùng bạnHọc tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:
Học tiếng Anh ONLINE cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày Bài viết: LeeRit - Học từ vựng tiếng Anh Ảnh: Sưu tầm Các chủ đề từ vựng tiếng Anh khác mà bạn sẽ quan tâm:
Bình luận & câu hỏi của bạn về chủ đề nàyVIETNAMESE bàn là bàn ủi ENGLISH iron NOUN /ˈaɪərn/ Bàn là là dụng cụ gồm một miếng kim khí được làm nóng dùng để làm thẳng các nếp nhăn của vải. Ví dụ 1. Mẹ tôi đã mua cho tôi một cái bàn là mới. My mom bought me a new iron. 2. Tôi sẽ cần phải mua 1 cái bàn là mới, cái hiện tại bị hỏng rồi. I'll need to get a new iron, the current one is broken. Ghi chú Cùng học một số từ vựng liên quan đến giặt giũ nha! - thuốc tẩy: disinfectant - nước tẩy: bleach - móc treo quần áo: coat hanger - cây treo quần áo: coat stand - máy giặt: washing machine - bột giặt: detergent Danh sách từ mới nhất: Xem chi tiết Cái bàn ủi trong Tiếng Anh là gì?iron. Một cái bàn ủi đồ, ít thuốc tẩy? An ironing board, some spot remover? Cái bàn để ủi đó gọi là gì?Bàn ủi hay còn có tên gọi khác là cầu là là thiết bị dùng để trải vải, quần áo trước khi làm phẳng bằng bàn là. Chính vì thế nó cần có thiết kế chắc chắn, thuận tiện cho người dùng, đồng thời cũng phải nhỏ gọn thuận tiện đặt trong nhà mà không tốn quá nhiều diện tích, có thể gấp gọn khi không dùng đến. Bàn là Tiếng Anh là gì?irons. Điện thì rất ít nên chúng tôi không thể sử dụng máy giặt hoặc bàn là. The supply of electricity was so limited that we could not use a washing machine or an iron. Bàn là có nghĩa là gì?Bàn là hay bàn ủi là dụng cụ gồm một miếng kim khí được làm nóng dùng để làm thẳng các nếp nhăn của vải. Khi các phân tử trong polymer của sớ vải bị nung nóng, sẽ không kết cấu chặt vào nhau và bị nới ra, sức nặng của bàn là và sức ép của thợ ủi qua đó làm thay đổi hình dạng của sớ vải. |