Bảng điểm đại học cần thơ 2014 năm 2022

Trường Đại học Cần Thơ có điểm chuẩn năm 2014 cho riêng từng ngành. Điểm chuẩn giữa các ngành có độ chênh lệch cao, dao động từ 17,5 điểm đến 28,5 điểm.

Dưới đây là bảng điểm chuẩn năm 2014 cho các ngành đào tạo:

Điểm chuẩn năm 2014 Đại học Cần Thơ.

Kiến Thức sẽ nhanh chóng cập nhật thông tin điểm chuẩn năm 2015 Đại học Cần Thơ ngay khi có thông tin chính thức. Mời quý độc giả đón xem.

* Tuyển hơn 400 sinh viên cho nguyện vọng 2

[CT]- Hội đồng tuyển sinh, Trường Đại học Cần Thơ [ĐHCT] vừa công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng [NV] 1, dự bị, liên thông và xét tuyển chương trình tiên tiến, NV2 kỳ thi tuyển sinh ĐH, cao đẳng năm 2014.

Thí sinh trúng tuyển NV1 thỏa các điều kiện: không có môn nào bị điểm 0; có tổng số điểm 3 môn thi đã nhân hệ số 2 môn thi chính theo ngành được làm tròn đến 0,5 điểm cộng với tổng số điểm ưu tiên khu vực và đối tượng nhân 4 chia 3 [trừ ngành Luật] từ bằng hoặc lớn hơn điểm chuẩn. Riêng thí sinh khối T, ngoài các điều kiện nêu trên còn phải thỏa điều kiện: nam có chiều cao 1,65m, cân nặng 45 kg trở lên; nữ có chiều cao 1,55m, cân nặng 40 kg trở lên; có điểm môn năng khiếu sau khi đã nhân hệ số 2 đạt từ 10 trở lên [xem điểm trúng tuyển NV1 tại bảng điểm số 1]. Ngoài ra, trường ĐHCT cũng công bố điểm chuẩn trúng tuyển của thí sinh vào hệ dự bị ĐH, liên thông [xem điểm trúng tuyển dự bị tại bảng điểm số 2 và điểm trúng tuyển liên thông tại bảng điểm số 3].

Với kết quả trên, trường dành 405 chỉ tiêu cho 16 ngành ở NV2.

Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển NV2: Thí sinh phải có cùng khối thi với ngành xin xét tuyển NV2; không có môn nào bị điểm 0; có tổng số điểm 3 môn thi đã nhân hệ số 2 môn thi chính theo ngành được làm tròn đến 0,5 điểm cộng với tổng số điểm ưu tiên khu vực và đối tượng nhân 4 chia 3 từ bằng hoặc lớn hơn điểm xét tuyển NV2 [xem bảng điểm số 4]. Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi bằng đường bưu điện từ ngày 20-8-2014 đến 17 giờ ngày 4-9-2014 [địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường ĐHCT, khu 2, đường 3/2, phường Xuân Khánh, Ninh Kiều, TP Cần Thơ].

Trường sẽ cập nhật liên tục thông tin về hồ sơ NV2 trên website: www.ctu.edu.vn. Thí sinh có quyền rút hồ sơ [không trả lại lệ phí] để chuyển sang đăng ký ngành khác [mỗi lần nộp lại hồ sơ phải đóng lệ phí như nộp hồ sơ mới]. Khi nộp hồ sơ lần sau phải sử dụng phiếu đăng ký có phát sẵn tại nơi nhận hồ sơ. Thí sinh trúng tuyển nộp hồ sơ nhập học từ 26-8 đến 30-8-2014.

Ngoài ra, Trường ĐHCT sẽ xét tuyển vào chương trình tiên tiến ở 2 ngành: Công nghệ Sinh học [dựa theo chương trình của Đại học Michigan State, Hoa Kỳ]; Nuôi trồng thủy sản [dựa theo chương trình của Đại học Auburn, Alabama, Hoa Kỳ]. Trường tuyển khoảng 30 sinh/ ngành. Điều kiện xin xét tuyển: Thí sinh đã trúng tuyển vào Trường ĐHCT các ngành thuộc khối A, A1 hoặc B có thể nộp đơn xin xét tuyển 2 ngành trên. Các ứng viên sẽ phải tham dự kỳ kiểm tra trình độ tiếng Anh. Mẫu đơn phát hành tại phòng Đào tạo của trường từ ngày 3-9 đến ngày 26-9-2014.

Thí sinh có thể xem chi tiết các bảng điểm trúng tuyển NV1, dự bị, liên thông và xét tuyển chương trình tiên tiến, NV2 tại đây hoặc tại website của Trường ĐHCT [www.ctu.edu.vn].

* Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học [ĐH] Tây Đô vừa công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng [NV] 1 và mức điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung [NVBS] vào các ngành đào tạo năm 2014 của trường.

Theo đó, điểm trúng tuyển NV1 bằng với mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào tối thiểu của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh trúng tuyển là thí sinh có tổng điểm thi 3 môn [không nhân hệ số và không có môn nào bị điểm 0] cộng với điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng [nếu có] đạt từ mức điểm chuẩn trở lên. Thời gian xét tuyển NVBS [đợt 1] từ ngày 20-8 đến hết ngày 10-9-2014; hồ sơ gồm: bản chính Giấy chứng nhận điểm thi, 2 phong bì có dán sẵn tem và ghi địa chỉ nơi nhận. Thí sinh nộp trực tiếp tại Trường ĐH Tây Đô [số 68 Lộ Hậu       Thạnh Mỹ, phường Lê Bình, quận Cái Răng, TP Cần Thơ] hoặc có thể nộp qua bưu điện. Năm nay, trường còn được áp dụng chính sách ưu tiên đặc thù trong tuyển sinh: xét học ĐH [hoặc cao đẳng] cho học sinh đã tốt nghiệp THPT của 22 huyện/ thị xã nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ, 62 huyện nghèo và 23 huyện có tỉ lệ người nghèo cao, học sinh là người dân tộc rất ít người. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 năm.

Thí sinh có thể xem chi tiết thông tin tại: www.tdu.edu.vn.

B.NG

Điểm chuẩn 2014: Trường ĐH Cần Thơ

Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn NV1

Điểm xét NV2

Chỉ tiêu NV2

Điểm chuẩn Liên thông

Các ngành đào tạo bậc đại học

Giáo dục Tiểu học

A

25

17,5

D1

25

17,5

Giáo dục Công dân

C

21

17,5

Giáo dục Thể chất

T

23

17,5

Sư phạm Toán học[SP. Toán học; SP. Toán-Tin học]

A

26.5

17.5

A1

26.5

17.5

Sư phạm Vật lý[SP. Vật lý, SP. Vật lý-Tin học, SP. Vật lý-Công nghệ]

A

24

17.5

A1

24

17.5

Sư phạm Hóa học

A

27

17.5

B

28.5

19,0

Sư phạm Sinh học[SP. Sinh học, SP. Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp]

B

23

19

Sư phạm Ngữ văn

C

26.5

17.5

Sư phạm Lịch sử

C

22.5

17.5

Sư phạm Địa lý

C

24

17.5

Sư phạm Tiếng Anh

D1

24.5

17.5

Sư phạm Tiếng Pháp

D1

17.5

17.5

35

17.5

D3

17.5

17.5

17.5

Việt Nam học[Hướng dẫn viên du lịch]

C

25

17.5

D1

25

17.5

Ngôn ngữ Anh[Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh]

D1

25

17.5

Ngôn ngữ Pháp

D1

17.5

17.5

10

17.5

D3

17.5

17.5

17.5

Triết học

C

19.5

17.5

Văn học

C

22

17.5

Kinh tế

A

22.5

17.5

A1

22.5

17.5

D1

22.5

17.5

Chính trị học

C

17.5

17.5

65

17.5

Thông tin học

A1

19.5

17.5

D1

19.5

17.5

Quản trị kinh doanh

A

24

17.5

A1

24

17.5

D1

24

17.5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A

25.5

17.5

A1

25.5

17.5

D1

25.5

17.5

Marketing

A

26

17.5

A1

26

17.5

D1

26

17.5

Kinh doanh quốc tế

A

27.5

17.5

A1

27.5

17.5

D1

27.5

17.5

Kinh doanh thương mại

A

25.5

17.5

A1

25.5

17.5

D1

25.5

17.5

Tài chính - Ngân hàng[Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp]

A

25

17.5

A1

25

17.5

D1

25

17.5

Kế toán

A

25.5

17.5

A1

25.5

17.5

D1

25.5

17.5

Kiểm toán

A

23.5

17.5

A1

23.5

17.5

D1

23.5

17.5

Luật[Luật Hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại]

A

20

13

C

20

13

D1

20

13

D3

20

13

Sinh học[Sinh học, Vi sinh vật học]

B

23.5

19

Công nghệ sinh học

A

25.5

17.5

B

27

19

Sinh học ứng dụng

A

17.5

17.5

50

17.5

B

19

19

19

Hóa học[Hóa học, Hóa dược]

A

26.5

17.5

B

28

19

Khoa học môi trường

A

18.5

17.5

B

20

19

Khoa học đất

B

19.5

19

Toán ứng dụng

A

21.5

17.5

Khoa học máy tính

A

18.5

17.5

A1

18.5

17.5

Truyền thông và mạng máy tính

A

18.5

17.5

A1

18.5

17.5

Kỹ thuật phần mềm

A

22

17.5

A1

22

17.5

Hệ thống thông tin

A

18.5

18.5

15

17.5

A1

18.5

18.5

17.5

Công nghệ thông tin[Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng]

A

22

17.5

A1

22

17.5

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A

21.5

17.5

B

23

19

Quản lý công nghiệp

A

20

20

20

17.5

A1

20

20

17.5

Kỹ thuật cơ khí[Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông]

A

22

17.5

A1

22

17.5

Kỹ thuật cơ - điện tử

A

22.5

17.5

A1

22.5

17.5

Kỹ thuật điện, điện tử[Kỹ thuật điện]

A

23.5

17.5

A1

23.5

17.5

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

A

20

20

15

17.5

A1

20

20

17.5

Kỹ thuật máy tính

A

19.5

19.5

15

17.5

A1

19.5

19.5

17.5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A

22

17.5

A1

22

17.5

Kỹ thuật môi trường

A

24.5

17.5

B

26

19

Vật lý kỹ thuật

A

19.5

19.5

15

17.5

A1

19.5

19.5

17.5

Công nghệ thực phẩm

A

24

17.5

Công nghệ chế biến thủy sản

A

21.5

17.5

Kỹ thuật công trình xây dựng[Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu đường, Xây dựng dân dụng và công nghiệp]

A

22

17.5

A1

22

17.5

Kỹ thuật tài nguyên nước

A

19.5

17.5

A1

19.5

17.5

Chăn nuôi[Chăn nuôi - Thú y, Công nghệ giống vật nuôi]

A

20

17.5

B

21.5

19

Nông học

B

23

19

Khoa học cây trồng[Khoa học cây trồng, Công nghệ giống cây trồng, Nông nghiệp sạch]

B

22.5

19

Bảo vệ thực vật

B

24.5

19

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

B

21

19

Kinh tế nông nghiệp[Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản]

A

21

21

20

17.5

A1

21

21

17.5

D1

21

21

17.5

Phát triển nông thôn

A

21.5

17.5

A1

21.5

17.5

B

23

19

Lâm sinh

A

19.5

19.5

10

17.5

A1

19.5

19.5

17.5

B

21

21

19

Nuôi trồng thủy sản[Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển]

B

22

19

Bệnh học thủy sản

B

20.5

19

Quản lý nguồn lợi thủy sản

A

22.5

17.5

B

24

19

Thú y[Thú y, Dược thú y]

B

23.5

19

Quản lý tài nguyên và môi trường

A

24

17.5

A1

24

17.5

B

25.5

19

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

A

17.5

17.5

25

17.5

A1

17.5

17.5

17.5

D1

17.5

17.5

17.5

Quản lý đất đai

A

21.5

17.5

A1

21.5

17.5

B

23

19

Đào tạo tại khu Hòa An - tỉnh Hậu Giang

Ngôn ngữ Anh

D1

17.5

Quản trị kinh doanh

A

19

19

20

A1

19

19

D1

19

19

Luật[Luật Hành chính]

A

17.5

C

17.5

D1

17.5

D3

17.5

Công nghệ thông tin[Công nghệ thông tin]

A

17.5

17.5

20

A1

17.5

17.5

Kỹ thuật công trình xây dựng[Xây dựng dân dụng và công nghiệp]

A

17.5

A1

17.5

Nông học[Kỹ thuật nông nghiệp]

B

19

Phát triển nông thôn[Khuyến nông]

A

17.5

17.5

25

A1

17.5

17.5

B

19

19

Nuôi trồng thủy sản[Nuôi trồng thủy sản]

B

19

19

45

GHI CHÚ:

Thí sinh trúng tuyển thỏa các điều kiện: không có môn nào bị điểm 0; có tổng số điểm 3 môn thi đã nhân hệ số 2 môn thi chính theo ngành được làm tròn đến 0,5 điểm cộng với tổng số điểm ưu tiên khu vực và đối tượng nhân 4 chia 3 [trừ ngành Luật] từ bằng hoặc lớn hơn điểm chuẩn.

Riêng thí sinh khối T, ngoài các điều kiện nêu trên còn phải thỏa mãn điều kiện: nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên; có điểm môn năng khiếu sau khi đã nhân hệ số 2 đạt từ 10 trở lên.

Điểm trúng tuyển liên thông: Thí sinh trúng tuyển thỏa các điều kiện sau: Không có môn nào bị điểm 0; Có tổng số điểm 3 môn thi đã nhân hệ số 2 môn thi chính theo ngành được làm tròn đến 0,5 điểm cộng với tổng số điểm ưu tiên khu vực và đối tượng nhân 4 chia 3 [trừ ngành Luật] từ bằng hoặc lớn hơn điểm chuẩn xét tuyển liên thông.

Xét tuyển chương trình tiên tiến: Trường ĐH Cần Thơ sẽ xét tuyển vào chương trình tiên tiến [học bằng Tiếng Anh] mỗi ngành khoảng 30 sinh viên: Ngành Công nghệ Sinh học [dựa theo chương trình của Đại học Michigan State, Hoa Kỳ]. Ngành Nuôi trồng thủy sản [dựa theo chương trình của Đại học Auburn, Alabama, Hoa Kỳ].

Điều kiện xin xét tuyển: Thí sinh đã trúng tuyển vào Trường ĐH Cần Thơ các ngành thuộc khối A, A1 hoặc B có thể nộp đơn xin xét tuyển 2 ngành trên. Các ứng viên sẽ phải tham dự kỳ kiểm tra trình độ Tiếng Anh.

Mẫu đơn phát hành tại Phòng Đào tạo, Trường ĐH Cần Thơ từ 03/9/2014 đến 26/9/2014.

Xét tuyển nguyện vọng 2: Điều kiện để được nhận hồ sơ, thí sinh có cùng khối thi với ngành xin xét tuyển NV2; Không có môn nào bị điểm 0; Có tổng số điểm 3 môn thi đã nhân hệ số 2 môn thi chính theo ngành được làm tròn đến 0,5 điểm cộng với tổng số điểm ưu tiên khu vực và đối tượng nhân 4 chia 3 từ bằng hoặc lớn hơn điểm xét tuyển NV2.

Hồ sơ có thể nộp trực tiếp hoặc gửi bằng đường bưu điện từ ngày 20/8/2014 đến 17 giờ ngày 04/9/2014 [căn cứ vào dấu bưu điện đối với các hồ sơ gửi bằng đường bưu điện].Địa chỉ nộp hồ sơ hoặc gửi thư: Phòng Đào tạo, Trường ĐH Cần Thơ, Khu 2, Đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.

Trường sẽ cập nhật liên tục thông tin về hồ sơ NV2 trên website www.ctu.edu.vn. Thí sinh có quyền rút hồ sơ [không trả lại lệ phí] để chuyển sang đăng ký ngành khác [mỗi lần nộp lại hồ sơ phải đóng lệ phí như nộp hồ sơ mới]. Khi nộp hồ sơ lần sau phải sử dụng phiếu đăng ký có phát sẵn tại nơi nhận hồ sơ.

Căn cứ chỉ tiêu tuyển NV2 của từng ngành, trường sẽ xét tuyển thí sinh có điểm từ cao xuống thấp ứng với từng nhóm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực.

Video liên quan

Chủ Đề