Bắt tay vào làm tiếng anh là gì năm 2024

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}} Google và Facebook, những khốc liệt trong kinh doanh quảng cáo trực tuyến, bắt tay vào ngày 12 tháng 10 để đivào kinh doanh cáp sợi….

Google and Facebook, rivals in the online advertising business, shook hands on Oct. 12 to build the cable together.

HEY( USA) Ngày nay, người Mỹ bắt tay vào những dịp trang trọng và tất cả mọi người mỉm cười với nhau.

Nowadays, Americans shake hands on formal occasions, and everyone smiles at each other.

Cô đã giúp anh bắt tay vào tự kinh doanh một cửa hàng có tên gọi‘ Cửa hàng của Hinga'.

She even helping him start his own business, a shop called‘Hinga's Store'.

Trước khi bắt tay vào sự nghiệp viết lách, Cecelia Ahern đã có bằng Báo chí và Truyền thông đại chúng.

Before embarking on her writing career, Cecelia Ahern completed a degree in journalism and media studies.

Nắm bắt xu hướng, nhiều ngân hàng đã bắt tay vào ứng dụng công nghệ 4.0 và hiện đại hóa mô hình hoạt động của ngân hàng.

Seizing the trend, many banks have been embarking on the application of 4.0 technology and modernising their business models.

Trước khi bạn bắt tay vào hành trình New York của bạn đọc về các khách sạn mà sẽ làm cho bạn là đáng nhớ nhất.

Before you start your New York trip, read about the hotels that will make your stay unforgettable.

Nhưng khi bắt tay vào quản lí một cửa hàng camera tại San Fracisco, ông nhận ra mình thường bị phân tâm.

But as he embarked on yet another life running a camera shop in San Francisco,he already found himself distracted.

Trước khi bắt tay vào dự án, Carolina thưởng thức bữa sáng miễn phí ở một trong ba sảnh ăn của công ty.

Before starting on her projects, Ana Carolina grabs a free breakfast at one of the three cafeteria-style dining halls.

Khi bắt tay vào tìm kiếm nghề nghiệp mới, bạn cần tính đến giáo dục và kinh nghiệm làm việc trước đây.

When embarking on a new career search, you need to take into account your previous education and work experience.

Đừng tìm đâu xa và bắt tay vào ROGUE và tận dụng tất cả các tính năng của nó và sự hỗ trợ tuyệt vời.

Look no further and get your hands on ROGUE and take to your advantage all its features and the amazing support.

Trước khi bạn bắt tay vào hành trình New York của bạn đọc về các khách sạn mà sẽ làm cho bạn là đáng nhớ nhất.

Before you embark on your New York journey read about the hotels that will make your stay a memorable one.

Mục tiêu hôm nay: bắt tay vào thiết kế 2D mà bạn muốn sử dụng lại.

Trước khi bắt tay vào thực hiện các phương pháp trên, cần phải xem lại thói quen hàng ngày và chế độ ăn uống hàng ngày của bạn.

Before embarking on the implementation of the above methods, you need to review your own routine and daily diet.

Uống nước tăng độ ẩm cho cơ thể của bạn trước khi bạn bắt tay vào đi bộ hoặc 5 phút sau khi hoàn thành tập luyện.

Hydrate your body with fluids before you embark on a walk or five minutes after the completion of the workout.

Bắt tay vào làm việc gì đó tiếng Anh?

Cách sử dụng "get to work" trong một câu.

Bắt tay dịch tiếng Anh là gì?

"Shake hands" là bắt tay, "sew" là may vá" còn "stack" chỉ hành động chất thứ gì đó thành đống.

Bắt tay vào làm việc là gì?

Bắt tay là một kỹ năng quan trọng trong nghệ thuật giao tiếp, là nét đẹp văn hóa, thể hiện tình cảm quý mến nhau, là màn chào hỏi ban đầu để làm quen cho cuộc nói chuyện tiếp theo, làm cho mọi người xích lại gần nhau hơn...