Bertha nghĩa là gì

Facebook

邮箱或手机号 密码

忘记帐户?

注册

无法处理你的请求

此请求遇到了问题。我们会尽快将它修复。

  • 返回首页

  • 中文[简体]
  • English [US]
  • 日本語
  • 한국어
  • Français [France]
  • Bahasa Indonesia
  • Polski
  • Español
  • Português [Brasil]
  • Deutsch
  • Italiano

  • 注册
  • 登录
  • Messenger
  • Facebook Lite
  • Watch
  • 地点
  • 游戏
  • Marketplace
  • Facebook Pay
  • Oculus
  • Portal
  • Instagram
  • Bulletin
  • 本地
  • 筹款活动
  • 服务
  • 选民信息中心
  • 小组
  • 关于
  • 创建广告
  • 创建公共主页
  • 开发者
  • 招聘信息
  • 隐私权政策
  • Cookie
  • Ad Choices
  • 条款
  • 帮助中心
  • 联系人上传和非用户
  • 设置
  • 动态记录

Meta © 2022

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bertha", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bertha, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bertha trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. Bertha came bouncing into the room.

2. Bertha likes to chase after butterflies in the flowers.

3. Bertha would eventually become the dutiful and submissive spouse.

4. 20 Bertha was disinclined to treat the matter lightly.

5. Mrs. Bertha Flowers was the aristocrat of Black Stamps.

6. Bertha Cohen nodded, and Rev. Levitt smiled in self-congratulation.

7. 19] Bertha found Miss Ley tried hard to suppress her amusement.

8. Laura Linney is chilling as Lily's social nemesis, Bertha Dorset.

9. His confusion and his ingenuous air were new delights to Bertha.

10. 9 Bertha Cohen nodded,[www.Sentencedict.com] and Rev. Levitt smiled in self-congratulation.

11. 13 "Oh, for God's sake, don't be sententious, " Bertha interrupted fiercely.

12. Bertha vividly remembers the conflagration that consumed her childhood home.

13. "Oh, for God's sake, don't be sententious, " Bertha interrupted fiercely.

14. There in the melancholy, in the dreariness, Bertha found a bitter fascination.

15. 4 Bertha vividly remembers the conflagration that consumed her childhood home.

16. Bertha displays a strange dependence on this maid, a Mrs Archer.

17. ] Bertha Wilson, an outspoken pro-abortionist, is appointed to the Supreme Court of Canada.

18. He walked along with the free-and-easy stride that Bertha so much admired.

19. Bertha was looking out of the window at the bleakness of the day.

20. After the reconquest of Aquitaine, Bertha persuaded Charles towards a reconciliation with his brother.

21. “It was not until years later that we found out that we are lactose intolerant.”—Bertha.

22. Bertha threw off her troubled looks and the vexation that the argument had caused her.

23. Bertha was devoutly grateful to Miss Ley for her opportune return on Gerald's last night.

24. Bertha thought it disconcerted him by rendering evident even to himself the vacuity of his mind.

25. Bertha slipped out of the side - door with a delightful feeling of doing something venturesome.

26. During her holiday in Albania, Bertha did not simply lose track of time and place.

27. 13] During her holiday in Albania, Bertha did not simply lose track of time and place.

28. 24] Bertha was devoutly grateful to Miss Ley for her opportune return on Gerald's last night.

29. The wolf's yellow eyes shone, and he ran into the myrtle bushes, pulled Bertha out, and ate her.

30. Antoinette, portrayed by Jean Rhys is actually the madwoman Bertha confined in the attic by Charlotte Bronte in the famous novel Jane Eyre.

31. 5 Antoinette, portrayed by Jean Rhys is actually the madwoman Bertha confined in the attic by Charlotte Bronte in the famous novel Jane Eyre.

32. On June 21, 853, Louis the German founded the abbey at Fraumünster, placing his daughter Hildegard as the abbess, while her younger sister Bertha succeeded her as abbess of Münsterschwarzach.

Tên Tiếng Anh của bạn có ý nghĩa gì

Đã bao giờ bạn tự hỏi tên Tiếng Anh của bạn có ý nghĩa gì chưa. Khi mỗi cái tên theo bạn cả đời người, và tất nhiên nó phải mang ẩn ý gì đó. Hãy thử tìm tên bạn trong danh sách dưới đây nhé.

Tên nữ Ada: Thịnh vượng và hạnh phúc

Alda: Giàu sang Adelaide: No đủ, giàu có

Bernice: Người mang về chiến thắng

Bertha, Berta: Ánh sáng và vinh quang rực rỡ

Courtney: Người của hoàng gia

Eda: Giàu có Emily: Giàu tham vọng Jewel: Viên ngọc quý

Esmeralda: Đá quý

Larissa: Giàu có và hạnh phúc

Ethel: Quý phái Donna: Quý phái

Briana: Quý phái và đức hạnh

Coral: Viên đá quý nhỏ

Dora: Một món quà

Edith: Món quà

Eudora: Món quà

Fedora: Món quà quý

Jade: Trang sức lộng lẫy

Laura, Laurel, Loralie, Lauren Laurel: Cây nguyệt quế

Maggie: Một viên ngọc

Magda, Magdalene: Một tòa tháp

Maisie: Cao quý

Margaret: Một viên ngọc

Miranda: Người đáng ngưỡng mộ

Nora, Norine: Trọng danh dự

Opal: Đá quý

Oriel, Orlena: Quý giá

Patricia: Quý phái

Pearl, Peggy, Peg: Viên ngọc quý

Queen, Queenie: Nữ hoàng

Nola, Noble: Người nổi tiếng

Nicolette: Chiến thắng

Madge: Một viên ngọc

Quenna: Mẹ của nữ hoàng

Rita: Viên ngọc quý

Regina: Hoàng hậu

Ruby: Viên hồng ngọc

Sally: Người lãnh đạo

Tanya: Nữ hoàng

Tracy: Chiến binh

Victoria, Victorious: Chiến thắng

Udele: Giàu có và thịnh vượng

Adrienne: Nữ tính

Agatha: Điều tốt đẹp

Amanda: Đáng yêu

Andrea: Dịu dàng, nữ tính

Angela/ Angelica: Thiên thần

Anita: Duyên dáng và phong nhã

Ann, Anne, Annette: Yêu kiều, duyên dáng

Belinda: Đáng yêu

Belle, Bella: Xinh đẹp

Bianca: Trinh trắng

Carissa: Nhạy cảm và dịu dàng

Carla: Nữ tính

Carmen: Quyến rũ

Tên bạn ý nghĩa gì

Catherine: Tinh khiết

Cherise, Cherry: Ngọt ngào

Charlene: Cô gái nhỏ xinh

Chloe: Như bông hoa mới nở

Danielle: Nữ tính

Eileen, Elaine, Eleanor: Dịu dàng

Elena: Thanh tú

Estra: Nữ thần mùa xuân

Eva, Eva, Evelyn: Người gieo sự sống

Farrah, Fara: Đẹp đẽ

Fawn: Con nai nhỏ

Faye: Đẹp như tiên

Fiona: Xinh xắn

Flora: Một bông hoa

Georgette, Georgia, Georgiana: Nữ tính

Gloria: Đẹp lộng lẫy

Glynnis: Đẹp thánh thiện

Gwen, Gwendolyn: Trong sáng

Helen, Helena: Dịu dàng

Iris: Hoa diên vĩ

Ivory: Trắng như ngà

Jacqueline: Nữ tính

Rachel: Nữ tính

Jane, Janet: Duyên dáng

Jasmine: Hoa nhài

Jemima: Con chim bồ câu

Jillian, Jill: Bé nhỏ

Joan: Duyên dáng

Karen, Karena: Tinh khiết

Kate: Tinh khiết

Katherine, Kathy, Kathleen, Katrina: Tinh khiết

Kyla: Đáng yêu

Laverna: Mùa xuân

Linda: Xinh đẹp

Lilah, Lillian, Lilly: Hoa huệ tây

Lois: Nữ tính

Lucia, Luciana, Lucille: Dịu dàng

Madeline: Cái tháp cao ai cũng phải ngước nhìn

Maia: Một ngôi sao

Marcia: Nữ tính

Maria, Marie, Marian, Marilyn: Các hình thức khác của tên Mary, nghĩa là ngôi sao biển

Michelle: Nữ tính

Mirabelle: Kỳ diệu và đẹp đẽ

Mabel: Tử tế, tốt bụng và nhã nhặn

Melinda: Biết ơn

Mercy: Rộng lượngvà từ bi

Nell: Dịu dàng và nhẹ nhàng

Nerissa: Con gái của biển

Nerita: Sinh ra từ biển

Nessa: Tinh khiết

Philippa: Giàu nữ tính

Phoebe: Ánh trăng vàng

Phyllis:Cây cây xanh tốt

Primavera: Nơi mùa xuân bắt đầu

Primrose:Hoa hồng

Quintessa: Tinh hoa

Rhoda: Hoa hồng

Robin: Nữ tính

Rosa, Rosalind, Rosann: Hoa hồng

Rosemary:Tinh hoa của biển

Roxanne: Bình Minh

Scarlett: Màu đỏ

Selene, Selena: Ánh trăng

Shana: Đẹp đẽ

Talia: Tươi đẹp

Tess: Xuân thì

Sharon: Yên bình

Trina:Tinh khiết

Una: Một loài hoa

Valda: Thánh thiện

Vanessa: Duyên dáng điệu đà như chú bướm

Vania: Duyên dàng

Verda: Mùa xuân

Violet: Hoa Violet

Zelene: Ánh mặt trời

Tên nam Edward: Thần tài hộ mệnh Henry: Hoàng tử tốt bụng Liam: Dũng cảm, kiên cường Liam: Mạnh mẽ chăm chỉ, quý giá như viên ngọc Nicholas: Người đứng trên đài vinh quang Nolan: Người luôn chiến thắng Owen: Tinh tế, quý phái Patrick: Quý phái, dòng dõi hoàng gia Phoenix: Chim phượng hoàng tượng trưng cho ý chí, cảm hứng và hi vọng Richard: Người của sự quyền quý, ngay thẳng, nồng nhiệt Ryan: Một vị vua nhỏ Ryder: Sứ giả của lòng trung thành Ryker: Giàu có, lịch lãm Alan: Hào hoa phong nhã Bryan: Mạnh mẽ, khám phá Julian: Những vì tinh tú Kevin: Đẹp đẽ, hào hoa và dễ mến Leo: Mạnh mẽ, cuồng nhiệt, sáng tạo và tốt bụng Mateo: Quyến rũ, thu hút Nathaniel: Nho nhã, ga lan Tyler: Cá tính, hoàn mỹ và tươi trẻ

Aadarsh

biểu trưng cho lý trí, mẫu mực lý tưởng

Aiden

gốc Ai-len được mệnh danh là những cậu trai rất nhã nhặn, rõ ràng, hăng say và nồng nhiệt

Alan

nguồn gốc từ Ai-len, là cái tên được yêu thích trong nhiều thập kỷ và mang nghĩa “đẹp trai, hào hoa”

Angel

khi nói đến tên này chắc các bạn cũng sẽ hơi bất ngờ nhưng đây là một cái tên rất phổ biến cho các bé trai bắt nguồn từ Hy Lạp, nó mang hình tượng trưng của những sứ giả truyền cảm hứng

Anthony

nguồn gốc Latin , xuất phát từ dòng dõi La Mã cổ, mang ý nghĩa “đáng khen ngợi”.

Avery

những cậu bé nghịch ngợm, khỏe khoắn, giỏi ngoại giao và có nụ cười tỏa nắng

Bryan

ám chỉ những chàng trai mạnh mẽ, yêu thích khám phá

Camden

bắt nguồn từ xứ sở Xcốt-len, Camden dần trở nên phổ biến chỉ qua một chương trình truyền hình nổi tiếng “7th Heaven” cùng thời, mang nghĩa là “ngọn gió nơi thiên đường”

Charles

ám chỉ những chàng trai tự do tự tại, hào phóng, luôn mang trong mình một tâm hồn nghệ sĩ. Cái tên truyền thống này bắt nguồn từ nước Pháp

Daniel

gốc Do Thái, cái tên mang cảm hứng vô tận về phong cách và thời trang mỗi khi hiện diện.

David

cái tên kinh điển trong mọi thời đại với ý nghĩa “người yêu dấu”

Dominic

tượng trưng cho những chú bé dễ thương, bụ bẫm và “thuộc về những chúa trời”

Dylan

trong thần thoại xứ Wales thì nó được mệnh danh là “con trai của biển cả”

Edward

“Thần tài hộ mệnh” – những người đem lại may mắn về tiền bạc cho người khác, kiên định trong cuộc sống và rất có “sức hút”

Hayden

“thung lũng mơ mộng” – một anh chàng ngọt ngào, đầy trìu mến

Henry

gốc Đức: là những chàng hoàng tử tốt bụng và tử tế, có thể trở thành trụ cột của giang sơn

Isaac

Người mang lại tiếng cười cho tất cả mọi người, cái tên đáng yêu này rất hay được các gia đình người Do Thái đặt cho con trai bé bỏng của họ

Jackson

nếu bạn muốn bé trai của mình là một sự ấn tượng lớn đối với người khác thì hãy đặt tên này nhé. Những chàng trai mang tên này thường có thiên hướng nghệ sỹ, hòa đồng và tính sáng tạo cao

John/ Ian

những cái tên phổ biến nhất trong lịch sử, mang ý nghĩa đáng mến, nhã nhặn, đầy lòng khoan dung

Julian

Vì sao tinh tú trên bầu trời, tượng trưng cho sự trẻ trung, linh hoạt

Kaden Arabic

“ người bầu bạn” – là những chàng trai tâm lý, vững chắc, có thể tin tưởng và gắn bó với bạn đời

Kai

“biển cả” – xuất nguồn từ quần đảo Hawaii, cái tên mang thiên hướng ngoại lai, đa văn hóa vùng miền

Kayden

là cái tên đã được hơn 4.000 phụ huynh trên toàn Thế giới lựa chọn năm 2015, mang ý nghĩa “cuộc chiến đấu”

Kevin

ám chỉ những anh chàng đẹp trai, hào hoa và dễ mễn

Leo

trong tiếng Latin, Lion tượng trưng cho những chú sư tử, ám chỉ những chàng trai mạnh mẽ, cuồng nhiệt, sáng tạo và rất tử tế

Liam

là cái tên ngắn gọn dành cho bé trai mang trong mình hình tượng, ý chí của một chiến binh dũng cảm, kiên cường.

Lucas

được bắt nguồn từ nước Đức, Do Thái, những bé trai có tên cực ngầu này mang ý nghĩa “người thắp lên ánh sáng”

Mason

nguồn gốc từ Pháp, chỉ những con người mạnh mẽ, làm việc chăm chỉ, cần cù, họ được ví với những viên ngọc quý trên thế gian

Mateo

bắt nguồn Tây Ban Nha, cái tên ám chỉ những người luôn ẩn chứa sức hút với người đối diện, tràn đầy năng lượng,  tương tự với những người mang tên Matthew.

Matthew/Nathan/ Theodore

món quà của Chúa , món quà của Chúa ban tặng.

Max

“điều tuyệt vời nhất” – một bé trai thông minh, lanh lợi

Michael

cái tên vô cùng được yêu thích và quen thuộc, hay được các bà mẹ dùng để đặt tên cho hoàng tử của mình

Nathaniel

những chàng trai nho nhã, ga lăng, ăn nói khéo, là “món quà từ nơi thiên đường” ban xuống

Nicholas

mang ý nghĩa “người đứng trên đài vinh quang”, tượng trưng cho những chiến thắng vẻ vang, đây là một trong những cái tên rất hay được dùng tại nước Mỹ và có nguồn gốc từ Hy Lạp

Nolan

những chàng trai mang tên Nolan là những “nhà vô địch”

Owen

trong những gia đình thuộc Ai-len cái tên này mang sự tinh túy của tầng lớp thượng lưu đồng thời tượng trưng cho những chiến binh trẻ tuổi, đầy nhiệt huyết, sinh lực

Patrick

thuộc dòng dõi quý tộc, những người có khí chất thanh cao, sáng lạn, có tầm nhìn xa trông rộng.

Paul

“bé nhỏ”, tiếng Latin, biểu trưng cho những chàng trai đơn giản, khá nhạy cảm, nhã nhặn

Richard

“Vương quyền” – bắt nguồn từ các nước Anh, Đức và là cái tên được sử dụng khá nhiều trong thập kỷ qua để mô tả những chàng trai nhiệt tình, ngay thẳng

Riley

những chàng trai đôn hậu, trí nhớ tốt, thích chăm sóc cho người khác

Robert

“ rực rỡ, chói lóa” – chỉ những người tài hoa, lỗi lạc, dễ gần, có thái độ sống điềm tĩnh

Ryan

mang ý nghĩa là “quốc vương nhí”, được bắt nguồn từ dòng họ Riain vùng Ai-len

Ryder

là một họ của người Anh, mang bóng dáng của một sứ giả, kỵ binh và giàu lòng trung thành

Ryker

“giàu có” – chỉ những người đàn ông nổi tiếng và có địa vị, lịch lãm và tài năng trong xã hội

Samuel

mang ý nghĩa “chúa đã chứng giám”

Phoenix

Được ví như những con chim bay vút lên từ đống tro tàn, tượng trưng cho cảm hứng và hy vọng, đứa trẻ mang tên Phoenix luôn có tư tưởng lạc quan và lý trí

Tyler

những bé trai mang tên này sẽ là một anh chàng cực ngầu, hoàn mỹ và tươi trẻ, dẫn đầu những xu hướng

William

được bắt nguồn từ nước Đức, Anh, các chàng trai mang cái tên này thường trung thành, quả cảm và có thể chở che cho “cô gái” của mình suốt đời.

Zane

mang nghĩa là “món quà từ chúa trời”, tượng trưng cho sự tham vọng, độc lập, ý chí mạnh mẽ

Zohar

chỉ những người thông minh, xuất chúng

Phụ huynh cũng có thể tham khảo phòng luyện thi ảo Cambridge của MOVER tại đây với giá chỉ từ 190k với lượng đề thi được biên soạn cập nhật liên tục: //flyer.vn/

Like Vietucnews.net để cập nhật thêm nhiều tin hay trên Facebook! Nguồn Tổng Hợp

Chủ Đề