Bộ xương trong tiếng anh là gì

Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thiệp Giáng Sinh, khăn quàng, quỷ dữ, chúa quỷ, món quà, bánh quy gừng, Tết Nguyên Đán, đêm giao Thừa, bữa tiệc, nổi da gà, cây tầm gửi, quan tài ma, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là bộ xương. Nếu bạn chưa biết bộ xương tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Con ma tiếng anh là gì
  • Xác sống tiếng anh là gì
  • Người ngoài hành tinh tiếng anh là gì
  • Bà tiên tiếng anh là gì
  • Thịt thăn trong tiếng anh là gì

Bộ xương trong tiếng anh là gì
Bộ xương tiếng anh là gì

Bộ xương tiếng anh gọi là skeleton, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈskel.ə.tən/

Skeleton /ˈskel.ə.tən/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/10/Skeleton.mp3

Để đọc đúng bộ xương trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ skeleton rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ skeleton /ˈskel.ə.tən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ skeleton thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Bộ xương là toàn bộ phần xương của con người hay động vật được tách riêng ra khỏi phần thịt, cơ và các cơ quan nội tạng khác. Bộ xương dạng này thường được dùng để làm tiêu bản. Riêng xương người thường được làm từ các vật liệu tổng hợp như nhựa hay thạch cao chứ không phải xương thật.
  • Hình ảnh bộ xương cũng khá ghê rợn nếu thấy vào buổi tối nên cũng được dùng nhiều làm hình ảnh hóa trong trong ngày lễ halloween.
  • Từ skeleton là để chỉ chung về bộ xương, còn cụ thể bộ xương như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Đầu lâu tiếng anh là gì

Bộ xương trong tiếng anh là gì
Bộ xương tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết bộ xương tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Spider /ˈspaɪ.dər/: con nhện
  • Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa
  • Trick-or-treating /ˌtrɪk.ɔːˈtriː.tɪŋ/: cho kẹo hay bị ghẹo
  • Clean the house /kliːn ðiː haʊs/: dọn dẹp nhà cửa
  • Cadaver /kəˈdæv.ər/: xác chết
  • Freaky /ˈfriːki/: quái đản
  • Yule log /ˈjuːl ˌlɒɡ/: bánh kem hình khúc cây
  • Expel evil /ɪkˈspel ˈiː.vəl/: xua đuổi tà ma
  • Firecrackers /ˈfaɪəˌkræk.ər/: pháo nổ
  • Watch the fireworks /wɒtʃ ðiː ˈfɑɪərˌwɜrks/: xem bắn pháo hoa
  • Receive red envelope /rɪˈsiːv red ˈen.və.ləʊp/: nhận bao lì xì
  • Go to the pagoda to pray for luck /ɡəʊ tuːðiː pəˈɡəʊ.də tu: preɪ fɔːr lʌk/: đi chùa cầu may
  • Chung Cake /chung keɪk/: bánh Chưng
  • Snowman /ˈsnəʊ.mæn/: người Tuyết
  • Carp-shaped lantern /kɑːrp ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn cá chép
  • Cobweb /ˈkɒb.web/: mạng nhện (US – Spider’s web)
  • Afraid /ə’freid/: sợ hãi
  • Eyeball /ˈaɪ.bɔːl/: nhãn cầu
  • Spirit /ˈspɪr.ɪt/: linh hồn
  • Release back into the wild /rɪˈliːs bæk ˈɪn.tuː ðiː waɪld/: phóng sinh
  • Egg yolk /eɡ jəʊk/: lòng đỏ
  • Frankenstein /ˈfræŋ.kən.staɪn/: quoái vật Frankenstein
  • Frightened /’fraitnd/: hoảng sợ
  • Silly /’sili/: ngớ ngẩn
  • Superstition /ˌsuː.pəˈstɪʃ.ən/: sự mê tín

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bộ xương tiếng anh là gì thì câu trả lời là skeleton, phiên âm đọc là /ˈskel.ə.tən/. Lưu ý là skeleton để chỉ chung về bộ xương chứ không chỉ cụ thể bộ xương như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể bộ xương như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ skeleton trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ skeleton rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ skeleton chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.

Professor Mayer of Bonn suggested that the skeleton was that of one of the Russian Cossacks who had invaded Germany in 1814.

Sau đó Momonga đượcchuyển thành hình ảnh của một bộ xương là" thuật sĩ mạnh nhất".

Momonga is then transformed into the image of a skeleton as“the most powerful wizard.”.

Bộ xương là mạng lưới giao thông gồm nhiều con đường và đường sắt, kênh cầu và đường hầm, hàng không và cảng biển cho phép chúng ta di chuyển xuyên châu lục.

The skeleton is the transportation system of roads and railways, bridges and tunnels, air and seaports that enable our mobility across the continents.

Trong số 27 người, có 12 bộ xương là tương đối đầy đủ và 10 bộ cho thấy dấu hiệu cái chết là do bạo lực, chấn thương ở đầu và bị gãy xương.

Of the 27, 12 skeletons were relatively complete and 10 revealed clear signs of violent death, including extreme blunt-force trauma to the head and broken bones.

Tại một thời điểm nào đó trong đêm đó, không ai nhớ khi nào hoặc bởi ai, một người trong nhóm của anh ấy đó có ý tưởng nên gọi bộ xương là Lucy.

At some point during that night, no one remembers when or by whom, the skeleton was given the name“Lucy.”.

Nhưng bây giờ, thông qua việc kiểm tra protein có trong menrăng, các nhà khoa học từ Đại học Bologna( Itly) đã chứng minh bộ xương là của hai người đàn ông.

But now, through examining protein present in tooth enamel,scientists from the University of Bologna have proved the skeletons were those of two men.

Một nghiên cứu nhân học về hài cốt được công bố năm 1968 đã kết luận bộ xương là của một phụ nữ cao thuộc chủng tộc Địa Trung Hải.[ 1] Bộ xương cho rằng bà ấy có lẽ chưa bao giờ có con và có lẽ bị què vì biến dạng vùng thắt lưng và vùng thắt lưng.

An anthropological study of the remains published in 1968 concluded the skeleton was that of a tall woman belonging to a Mediterranean race.[7]The skeleton suggested that she had probably never had children and who was probably lame because of deformation of the lumbar and sacral areas.

Adeagbo đã thi đấu tại Thế vận hội đầu tiên của bà tại Thế vận hội mùa đông 2018 trong bộ xương, là một phần của đội Nigeria, trở thành người Nigeria đầu tiên thi đấu tại Thế vận hội mùa đông.

Adeagbo competed at her first Olympics at the 2018 Winter Olympics in skeleton, as part of the Nigerian team, becoming the first Nigerian to compete at the Winter Olympics.

Nếu điều kiện cho phép,việc sử dụng nhôm như một bộ xương là lý tưởng hơn.

If conditions permit, using aluminum as frame is more ideal.

Tôi nghĩ rằng:" Đây là một vấn đề được đổ lỗi cho hệ thống xương-- không phải giống cái này, mà là cái này-- bởi vì,xét về chức năng, bộ xương là hệ thống hỗ trợ mô và truyền lực.

And so I thought,"Here's a problem that just cries out for a skeletal system-- not one like this one, but one like this one-- because,functionally, a skeleton is any system that supports tissue and transmits forces.

The skeleton is the"rib" of the filter bag and is formed by special welding equipment.

Porphyrin là các phân tử tetrapyrrolic, với trái tim của bộ xương là một macrocycl dị vòng, được gọi là porphine.

Porphyrins are tetrapyrrolic molecules, with the heart of the skeleton a heterocyclic macrocycle, known as a porphine.

Bộ xương carbon là bao nhiêu nguyên tử cacbon được liên kết với nhau.

The carbon skeleton is how many carbons are linked to each other.

Hơn nữa, phần cứng của bộ xương người là kho dự trữ carbon tiềm năng, nếu được chôn đủ sâu.

Furthermore, the hard parts of human skeletons are potential carbon stores, if buried sufficiently deep.

Đương nhiên, bề ngoài hiện đại của bộ xương là vấn đề còn đang gây tranh cãi, nhưng nếu phát hiện này là một chủng giống như người Neanderthal, thì có thể sẽ không có nghi vấn nào về vị trí của nó ở trầm tích sông băng.

Naturally, the modern appearance of the skeleton was the cause of strong opposition, but if the find had of been Neanderthal-like, there would have been no questions raised over its position in the glacial sediments.

Ví dụ, trẻ có thể gọi bộ xương là“ quái vật”, hoặc có thể nói“ xương nằm trong cơ thể bạn”.

For example, a child might call a skeleton a"monster," or may say,"the bones in your body.".

HF Osborn ban đầu đặt tên bộ xương này là Dynamosaurus imperiosus trong một bài báo năm 1905.

Osborn originally named this skeleton Dynamosaurus imperiosus in a paper in 1905.

Bộ xương được cho là thuộc về một trong những vị tướng của Napoleon.

The skeleton is believed to have belonged to one of Napoleon's generals.

Hãy tưởng tượng bộ xương của bạn là một tài khoản tiết kiệm về xương.

Think of your muscles as a savings account for fitness.

Thay vào đó, chúng tăng cường các bong bóng nước,sử dụng bộ xương mà ta gọi là bộ xương thủy tĩnh.

Instead they're more like reinforced water balloons.They use a skeleton that we call a hydrostatic skeleton.

Một bộ xương thuộc về một đứa bé trai ở tuổi khoảng 12 hay 13, và bộ xương kia là của đứa bé gái khoảng 9 hoặc 10 tuổi.

One skeleton belonged to a boy of around 12 or 13, the belonged to a girl of about 9 or 10 years old.

Khuôn khổ này được gọi là bộ xương chống ăn mòn, còn được gọi là bộ xương chống ăn mòn silicon.

This framework is called the anticorrosion skeleton, also called the silicone anticorrosion skeleton.

Đây là bộ xương của Lucy.

Điều thứ 2 chúng ta quên béng đi là chúng ta không có 1 bộ xương hoặc là cấu trúc cơ của những người pro bodybuilder và power lifting có.

The second thing we often forget is that we don't have the same bone or muscle structures that most bodybuilders and powerlifters have.

Bộ xương dịch tiếng Anh là gì?

SKELETON | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Nơi giao nhau của xưởng được gọi là gì?

Các cơ và xương gắn vào khớp, khớp là nơi giao nhau của các xương, để cơ thể chúng ta có thể di chuyển. Khớp có thể được tìm thấy trong đầu gối, vai, hông, cổ tay và ngón tay của chúng ta.