Các đường thẳng đồng quy với giá trị của a là

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 53

Các đường thẳng y = –5[x + 1];  y = ax + 3;  y = 3x + a đồng quy với giá trị của a là:


A.

B.

C.

D.

Những câu hỏi liên quan

Các đường thẳng y = −5[x + 1]; y = 3x + a; y = ax + 3 đồng quy với giá trị của a là

A. −13 hoặc 3

B. 13 hoặc −3

C. −12

D. −13

Các đường thẳng y= -5[ x+ 1] ; y= 3x+a và y=ax+3 đồng quy khi a= ?

A.-10

B.-8

C. -11

D.-13

Các đường thẳng y = −5[x + 1]; y = 3x + a; y = ax + 3 đồng quy với giá trị của a là

A. −13 hoặc 3

B. 13 hoặc −3

C. −12

D. −13

Các câu hỏi tương tự

Các đường thẳng y= -5[ x+ 1] ; y= 3x+a và y=ax+3 đồng quy khi a= ?

A.-10

B.-8

C. -11

D.-13

Đường thẳng y = ax + b với đồ thị [h.14] có phương trình là:

    A. y = -3x / 2 + 2

    B. y = 2x - 3

   C. y = 3x / 2 - 3

    D. - x - 3

Tính tổng tất cả các giá trị của m để ba đường thẳng d: y= 2x; d’: y= -x+6 và d’’: y=m2x +5m+3 phân biệt đồng quy.

A.1/2

B. -3/2

C. -5/2

D. 3/2

Các đường thẳng [y = - 5[ [x + 1] ] ]; [y = 3x + a ]; [y = ax + 3 ] đồng quy với giá trị của [a ] là


Câu 44621 Vận dụng cao

Các đường thẳng \[y = - 5\left[ {x + 1} \right]\]; \[y = 3x + a\]; \[y = ax + 3\] đồng quy với giá trị của \[a\] là


Đáp án đúng: d


Phương pháp giải

Tìm giao điểm của hai đường thẳng bất kì rồi cho giao điểm đó thuộc đường thẳng thứ ba [nên tìm giao điểm của hai đường thẳng có phương trình đơn giản hơn]

...

Các đường thẳng

;
;
đồng quy với giá trị của

A.

A :

B.

B :

C.

C:

D.

D :

Đáp án và lời giải

Đáp án:D

Lời giải:

Phân tích: Gọi

,
,
. Phương trình hoành độ giao điểm của
:
. Giao điểm của
. Đường thẳng
,
đồng qui khi
. [vì
]

Đáp án đúng là D

Bạn có muốn?

Xem thêm các đề thi trắc nghiệm khác

Xem thêm

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Cho các phản ứng hóa học: [a] FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S. [b] NaHS + HCl → NaCl + H2S. [c] BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S. [d] K2S + 2HCl → 2KCl + H2S. Số phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng: Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S là

  • Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?

  • Cho hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng. Kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Dãy chỉ gồm các chất mà khi cho chúng tác dụng lần lượt với dung dịch Y thì đều có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là

  • Cho Cu[ dư] tácdụngvới dung dịch Fe[NO3]3được dung dịch X. Cho AgNO3dưtácdụngvới dung dịch X được dung dịch Y. Cho Fe [dư] tácdụngvới dung dịch Y đượchỗnhợpkimloại Z. Số phảnứngxảyralà :

  • Phảnứngnàosauđâykhôngtạorahaimuối?

  • Kim loạinàosauđâykhôngbịoxihóatrong dung dịch CuCl2?

  • Cho hỗnhợp 2 kimloại Al và Cu vào dung dịchhỗnhợp 2 muối AgNO3vàNi[NO3]2. Kếtthúcphảnứngđượcrắn X [tan mộtphầntrong dung dịchHCldư] vàthuđược dung dịch Y [phảnứngvừađủvới dung dịchNaOHđượctủagồm 2 hydroxitkimloại]. Nhậnxétnàosauđâykhôngđúngvềthínghiệmtrên

  • Hoà tan m gam hỗnhợpgồm Cu và Fe3O4trong dung dịchHCldư, sauphảnứngcònlại 8,32 gam chấtrắnkhông tan và dung dịch X. Côcạn dung dịch X thuđược 61,92 gam chấtrắn khan. Giátrịcủa m là:

  • Cho 2,24 lit đktckhí CO đitừtừ qua mộtốngsứnungnóngchứa m gam hỗnhợpMgO, Fe2O3, CuO. Sau phảnứngthuđược [m - 0,8] gam chấtrắnvàhỗnhợpkhí X. Tínhtỷkhốihơicủa X so với H2

  • Cho 66,2 gam hỗnhợp X gồm Fe3O4, Fe[NO3]2, Al tan hoàntoàntrong dung dịchchứa 3,1 mol KHSO4. Sau phảnứnghoàntoànthuđược dung dịch Y chỉchứa 466,6 gam muốisunphattrunghòavà 10,08 lit đktckhí Z gồm 2 khítrongđócómộtkhíhóanâungoàikhôngkhí. Biếttỷkhốicủa Z so với He là 23/18. Phầntrămkhốilượngcủa Al tronghỗnhợp X gầnnhấtvớigiátrịnàosauđây

Video liên quan

Chủ Đề