Câu hỏi trắc nghiệm về xử lý chất thải

Câu 1: Những hoạt động bảo vệ môi trường nào được khuyến khích?
a.

Giảm thiểu, thu gom, tái sử dụng và tái chế chất thải.

b.
Hình thành nếp sống, thói quen giữ gìn vệ sinh môi trường, xóa bỏ
hủ tục gây hại đến môi trường.
c.
Bảo tồn và phát triển nguồn gen bản địa; lai tạo, nhập nội các
nguồn gen có giá trị kinh tế cao tuy có thể gây hại đến môi trường.
d.
Câu a, b đúng
Câu 2: Trách nhiệm bảo vệ môi trường của tổ chức, cá nhân quản lý
các khu vực công cộng?
a.
Bố trí nhân lực thu gom chất thải, làm vệ sinh môi trường trong
phạm vi quản lý
b.
Bố trí công trình vệ sinh công cộng; phương tiện, thiết bị thu gom
chất thải đáp ứng nhu cầu giữ gìn vệ sinh môi trường
c.

Niêm yết quy định về giữ gìn vệ sinh nơi công cộng

d.

Câu a, b, c đúng

Câu 3: Các yêu cầu về bảo vệ môi trường đối với hộ gia đình?
a.

Giảm thiểu, phân loại tại nguồn, thu gom và chuyển rác thải sinh
hoạt đến đúng nơi quy định; Giảm thiểu, xử lý và xả nước thải sinh hoạt đúng
nơi quy định
b.
Có công trình vệ sinh, chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm bảo
đảm vệ sinh, an toàn
c.
Nộp đủ và đúng thời hạn phí bảo vệ môi trường; chi trả cho dịch vụ
thu gom, xử lý chất thải theo quy định của pháp luật; Tham gia hoạt động bảo
vệ môi trường công cộng và tại khu dân cư
d.
Câu a, b, c đúng
Câu 4:Trong các quyền sau, quyền nào không phải của tổ chức chính
trị - xã hội?
a.
Kiểm tra, xử lý hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
b.
Tư vấn, phản biện về bảo vệ môi trường với cơ quan quản lý nhà
nước và chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có liên quan theo quy định của
pháp luật

c.
Tham gia hoạt động kiểm tra về bảo vệ môi trường tại cơ sở sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của
mình
d.
Được cung cấp và yêu cầu cung cấp thông tin về bảo vệ môi trường
theo quy định của pháp luật

Câu 5: Luật bảo vệ môi trường năm 2014 quy định hình thức xử lý
đối với cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng là gì?
a.

Xử phạt vi phạm hành chính

b.

Xử lý hình sự

c.
Xử phạt hành chính và đưa vào danh sách cơ sở gây ô nhiễm môi
trường nghiêm trọng kèm theo biện pháp xử lý ô nhiễm môi trường
d.

Buộc ngừng hoạt động để khắc phục ô nhiễm

Câu 6: Trách nhiệm phân loại chất thải rắn thông thường thuộc về?
a.

Chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có phát sinh chất thải

b.

Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình có phát sinh chất thải

c.

Đơn vị thu gom, xử lý chất thải

d.
Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và chủ cơ sở sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có phát sinh chất thải
Câu 7: Phân loại rác thải tại nguồn là:
a. Quá trình tách riêng chất thai rắn sinh hoạt ra thành một số hoặc tất cả
thành phần của nó
b. Quá trình tách riêng chất thai rắn sinh hoạt ra thành một số hoặc tất cả
thành phần của nó ngay tại nơi phát sinh
c. Quá trình tách riêng chất thai rắn sinh hoạt ra thành một số hoặc tất cả
thành phần của nó ngay tại nơi phát sinh và lưu trữ chúng một cách
riêng biệt trước khi thu gom và trong suốt quá trình thu gom, vận
chuyển chất thải rắn đến nơi xử lý
d. Câu A, B đúng
Câu 8: Hiện tại thành phố Hồ Chí Minh đang thải ra rác thải sinh
hoạt:
a.

Khoảng 8500 – 9000 tấn/ngày

b.

Khoảng 7000 – 7500 tấn/ngày

c.

Khoảng 10000 tấn/ngày

d.

Gần 9000 tấn/ngày

Câu 9: Phân loại chất thải rắn teo nguồn thải:
a. Hộ gia đình, khu thương mại, công sở
b. Xây dựng, khu công cộng, cơ sở y tế, bệnh viện
c. Câu A, B đều đúng
d. Câu A, B đều sai
Câu 10: Có thể phân loại rác thải tại nguồn thành bao nhiêu loại:
a.
b.
c.
d.

Hai loại
Ba loại
Bốn loại
Cả 3 câu đều sai

Câu 11:Chất thải rắn tại hộ gia đình thông thường được phân loại
theo:
a.
b.
c.
d.

Một nhóm
Hai nhóm
Ba nhóm
Bốn nhóm

Câu 12: Xử lý chất thải vô cơ tại hộ gia đình:
a.
b.
c.
d.

Tái chế, tái xử dụng
Đốt hoặc chon lấp an toàn
Chon lấp hợp vệ sinh
Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 13: Ứng với một tấn chất thải rắn sinh hoạt lưu lượng khí tạo ra
là:
a.
b.
c.
d.

266m
256m
366m
356m

Câu 14: Khí tạo ra chủ yếu trong chất thải rắn sinh hoạt là:
a.
b.
c.
d.

Khí CO2

Khí SO2
Khí NH3
Khí CH4

Câu 15: Chọn câu sai: khó khăn trong việc phân loại rác?

a. Nhà nước không đầu tư kinh phí để phát triển dự án
b. Khả năng phân loại rác của người dân kém
c. Một số cán bộ phụ trách còn lơ là, chưa theo dõi kiểm tra sát sao việc
thực hiện dự án
d. Ý thức của người dân chưa cao, chưa có đầy đủ thông tin về phân loại
rác tại nguồn
Câu 16: Việc phân loại chất thải mang lại những ưu lợi ích nào sau
đây:
a.
b.
c.
d.

Lợi ích kinh tế
Lợi ích môi trường
Lợi ích xã hội
Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 17: Lợi ích xã hội lớn nhất do hoạt động phân loại chất thải rắn
tại nguồn đem lại là:
a. Giảm đội nhặt rác ở các bãi chon lấp, giảm bệnh tật do rác thải gây ra
đối với những người nhặt rác
b. Nâng cao năng lực quản lý mô trường cho cán bộ địa phương, nâng

cao ý thức tự giác, trách nhiệm bảo vệ môi trường cho các doanh
nghệp và cộng đồng dân cư
c. Phát triển kinh tế
d. Hình thành ở mỗi cá nhân nhận thức bảo vệ môi trường sống
Câu 18: Khó khăn của việc phân loại rác là:
a. Kinh phí quá hạn hẹp nên không đủ về phương tiện thu gom, vận
chuyển rác sau khi được phân loại tai nguồn
b. Khả năng phân loại của người dân kém
c. Ý thức của người dân chưa cao, chưa có đầy đủ thông tin về phân loại
rác tại nguồn
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 19: Quản lý chất thải là hoạt động phân loại, thu gom, vận
chuyển, giảm thiểu, tái sử dụng, tách chế, xử lý, … , thải loại chất thải.
a.
b.
c.
d.

Đổ đống
Làm phân
Thiêu hủy
Nuôi giun

Câu 20: Sức chịu tải của môi trường là …
a. Giới hạn tối đa nồng độ các chất môi mà môi trường có thể tiếp nhận
b. Giới hạn cho phép mà môi trường có thể tiếp nhận và hấp thụ các chất
gây ô nhiễm
c. Giới hạn tối thiểu nồng độ các chất môi mà môi trường có thể tiếp
nhận

d. Giới hạn các chất nguy hại mà môi trường có thể tiếp nhận
Câu 21: Theo khả năng phục hồi, tài nguyên được phân loại thành…
a.
b.
c.
d.

Tài nguyên đất; nước; khoáng sản; năng lượng
Tài nguyên vô tận; tái tạo; không tái tạo
Tài nguyên vật liệu; năng lượng; thông tin
Tài nguyên hữu hình; vô hình

Câu 22: dung nào sau đây không phải là chức năng của môi trường?
a.
b.
c.
d.

Cung cấp không gian sống
Chứa đựng các tác động có hại của thiên nhiên nhiên
Lưu trữ và cung cấp các thông tin
Chứa đựng và cung cấp tài nguyên thiên nhiên

Câu 23: Nội dung nào sau đây không phải là chất thải nguy hại?
a.
b.
c.
d.

Chất dễ cháy nổ

Chất dễ ăn mòn
Chất dễ biến đổi
Chất dễ lây nhiễm

Câu 24: Người lao động nên làm gì để bảo vệ môi trường trong sản
xuất công nghiệp?
a. Phân loại rác và bỏ rác đúng nơi quy định.
b. Khoá vòi nước thật kỹ khi không sử dụng.
c. Vệ sinh nhà xưởng và nơi làm việc.
d. Cả câu a, b và c đều đúng
Câu 25: Chất thải là gì ?
a. Là vật chất được thải ra từ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, sinh hoạt
hoặc hoạt động khác.

b. Là chất thải được thải ra từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ, sinh hoạt hoặc hoạt động khác của con người.
c. Là chất thải do máy, thiết bị, công nghệ sản xuất thải ra.
d. Là chất thải do con người và các loài sinh vật, động vật thải ra.
Câu 26: Ô nhiễm môi trường là gì ?
a. Là sự biến đổi của các thành phần môi trường không phù hợp với quy
chuẩn kỹ thuật môi trường và tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu
đến con người và sinh vật.
b. Là sự biến đổi của môi trường không phù hợp với điều kiện sống.
c. Là sự biến đổi của các thành phần môi trường vượt quá tiêu chuẩn về
môi trường.
d. Cả b và c.
Câu 27: Khủng hoảng môi trường là?
a. Là sự suy giảm về chất lượng và số lượng của các thành phần môi
trường, gây ảnh hưởng xấu đối với con người và sinh vật.

b. Là sự biến đổi của các thành phần môi trường không phù hợp với tiêu
chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến con người, sinh vật.
c. Là các suy thoái về chất lượng môi trường sống trên quy mô toàn cầu,
đe dọa cuộc sống cùa loài người trên trái đất.
d. Là sự biến đổi của các thành phần môi trường không phù hợp với tiêu
chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến con người, sinh vật.
Câu 28: Hoạt động bảo vệ môi trường là hoạt động…
a.
b.
c.
d.

Không chặt phá rừng
Giữ cho môi trường xanh-sạch-đẹp
Không săn bắt thú
Tất cả các câu trên

Câu 29: Chất gây ô nhiễm là các … khi xuất hiện trong môi trường
thì làm cho môi trường bị ô nhiễm:
a. Các chất hữu cơ

b. Các chất vô cơ
c. Chất hoặc yếu tố vật lý
d. Vi sinh vật
Câu 30: Chất thải nguy hại là chất thải chứa yếu tố độc hại, phóng
xạ, dễ cháy nổ, dễ ăn mòn, dễ lây nhiễm, gây … hoặc đặc tính nguy hại
khác
a. Ngộ độc
b. Ô nhiễm môi trường

c. Đột biến
d. Gây ung thư
Câu 31: Quản lý chất thải là hoạt động phân loại, thu gom, vận
chuyển, giảm thiểu, tái sử dụng, tách chế, xử lý, … , thải loại chất thải.
a. Đổ đống
b. Làm phân
c. Thiêu hủy
d. Nuôi giun
Câu 32: Phế liệu là sản phẩm, vật liệu bị loại ra từ quá trình sản xuất
hoặc tiêu dùng được thu hồi để dùng làm…
a. Chất đốt
b. Phân bón
c. Phụ gia
d. Nguyên liệu sản xuất
Câu 33: Sức chịu tải của môi trường là …
a. Giới hạn tối đa nồng độ các chất môi mà môi trường có thể tiếp nhận
b. Giới hạn cho phép mà môi trường có thể tiếp nhận và hấp thụ các chất
gây ô nhiễm
c. Giới hạn tối thiểu nồng độ các chất môi mà môi trường có thể tiếp
nhận
d. Giới hạn các chất nguy hại mà môi trường có thể tiếp nhận

Câu 34: Quản lý chất thải là gì?
a. Là hoạt động phân loại, thu gom, tái chế, tiêu hủy, xử lý rác.
b. Là hoạt động thu gom, vận chuyển, xử lý, tái sử dụng, tiêu hủy rác.
c. Là hoạt động phân loại, vận chuyển, giảm thiểu, tái chế, thải loại chất
thải.
d. Tất cả đáp án trên đều đúng..
Câu 35: Chất thải rắn đô thị có thể xem như chất thải công cộng

ngoại trừ các loại nào sau đây:
a. Từ hoạt động SX công nghiệp
b. Từ hoạt động SX nông nghiệp
c. Từ hoạt động xây dựng
d. Cả A và B đều đúng