Cho sơ đồ chuyển hóa sau c3h4o2 naoh năm 2024

Câu 10765: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (a) C3H4O2 + NaOH → X + Y (b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T (c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3 (d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3 Chất E và chất F theo thứ tự là

  1. HCOONH4 và CH3CHO
  1. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
  1. HCOONH4 và CH3COONH4
  1. (NH4)2CO3 và CH3COOH

Quảng cáo

Cho sơ đồ chuyển hóa sau c3h4o2 naoh năm 2024

  • Đáp án : B (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Nhận thấy X là muối của axit cacboxylic và Z sẽ là axit cacboxylic mà có phản ứng tráng bạc vậy X là HCOOH. →E: (NH4)2CO3. Y có phản ứng tráng bạc mà vừa đượ sinh ra từ phản ứng thủy phân vậy nó là andehit. →F: CH3COONH4. →B. Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

\>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (a) C3H4O2 + NaOH  X + Y

Cho sơ đồ chuyển hóa sau c3h4o2 naoh năm 2024

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

(a) C3H4O2 + NaOH  X + Y

(b) X + H2SO4 (loãng)  Z + T

(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư)  E + Ag + NH4NO3

Cho sơ đồ chuyển hóa sau c3h4o2 naoh năm 2024

(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư)  F + Ag +NH4NO3

Chất E và chất F theo thứ tự là

  1. NH4HCO3 và CH3COONH4. B. (NH4)2CO3 và CH3COOH.
  1. HCOONH­4 và CH3COONH4. D. HCOONH4 và CH3CHO.

Cho sơ đồ chuyển hóa sau c3h4o2 naoh năm 2024

Lời giải:

(a) HCOOCH=CH2 + NaOH HCOONa + CH3CHO

(b) 2HCOONa + H2SO4 (loãng) 2HCOOH + Na2SO4

Cho sơ đồ chuyển hóa sau c3h4o2 naoh năm 2024

(c) HCOOH + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O NH4HCO3 + 2Ag + 2NH4NO3

(d) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3

Xem thêm

Cho sơ đồ chuyển hóa sau c3h4o2 naoh năm 2024

  • Tổng hợp bài tập biện luận công thức este có lời giải chi tiết
  • Phương pháp tư duy dồn chất xếp hình giải bài tập hóa học hữu cơ
  • Biện luận công thức phân tử muối amoni hữu cơ đầy đủ chi tiết
  • Giải bài tập chất béo theo phương pháp dồn chất
  • Tổng hợp 50+ bài tập chất béo có lời giải chi tiết
  • Tổng hợp bài tập vô cơ hay và khó có lời giải chi tiết
  • Tổng hợp bài tập hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết
  • Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
  • Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học

Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (a) C3H4O2 + NaOH → X + Y (b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T (c) Z + dd AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3 (d) Y + dd AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3 Chất E và chất F theo thứ tự là

Cập nhật ngày: 26-08-2022


Chia sẻ bởi: Nguyễn Thị Huyền Trang


Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (a) C3H4O2 + NaOH → X + Y (b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T (c) Z + dd AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3 (d) Y + dd AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3 Chất E và chất F theo thứ tự là

Chủ đề liên quan

Chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa pư được với axit vừa pư được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X pư hết với một lượng vừa đủ dd NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

Cho 0,2 mol hh X gồm 2 anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp pư hết với dd AgNO3 trong NH3 thu được 49,68 gam Ag. Tỉ lệ mol của 2 anđehit trong hh X là

Cho các pư sau: (1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓ (2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2 ↑ (3) 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO + 2H2O Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion là

A

NO3-(H+), Ag+; Fe3+; Mn2+

B

Mn2+; Fe3+; Ag+; NO3-(H+)

C

Mn2+; Fe3+; NO3-(H+), Ag+.

D

NO3-(H+), Mn2+; Fe3+; Ag+.

Cho các chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, m-HO-C6H4-CH2OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau? (a) Chỉ pư với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. (b) Pư được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất pư.

Cho 10,92 gam Fe vào 600 ml dd HNO3 1M, đến khi pư xảy ra hết, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dd X. Dd X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là

Cho các dd: HCl(X1); KNO3(X2); HCl +KNO3(X3); Fe2(SO4)3(X4). Dd nào có thể hoà tan được bột Cu?

Ngâm 3,2 gam bột đồng vào dd chứa đồng thời 0,02 mol H2SO4 và 0,04 mol HNO3 thì thể tích khí NO (ở đktc) thu được tối đa là

Khi nhiệt phân hết từng muối X, Y đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu tím. Hai muối X, Y lần lượt là

Cho hh X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức pư vừa đủ với 100 ml dd KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hết lượng hh X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dd Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng dd trong bình giảm 2,66 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là

Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hh gồm 5,696 gam Ala, 6,4 gam Ala-Ala và 5,544 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là

Tiến hành trùng hợp caprolactam thu được sản phẩm có công thức tương tự sản phẩm của pư trùng ngưng chất nào dưới đây?

Phát biểu không đúng là:

A

Phenol pư với dd NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho pư với dd HCl lại thu được phenol.

B

Anilin pư với dd HCl, lấy muối vừa tạo ra cho pư với dd NaOH lại thu được anilin.

C

Dd natri phenolat pư với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho pư với dd NaOH lại thu được natri phenolat

D

Axit axetic pư với dd NaOH, lấy dd muối vừa tạo ra cho pư với khí CO2 lại thu được axit axetic.

Cho các chất sau: glucozơ, glixerol, fructozơ, mantozơ, C2H5OH, HCOOH, C2H2, HCOOCH3, phenol, C6H5CHO, axit oxalic, axit picric. Số chất có pư tráng bạc là:

Hoà tan hết 12,15 gam Al bằng dd HNO3 loãng (dư), thu được dd X và 1,344 lít (ở đktc) hh khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hh khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dd X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

Cho các thí nghiệm sau: (1) Đốt thanh thép – cacbon trong bình khí clo (2) Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dd FeSO4 (3) Hợp kim đồng thau(Cu – Zn) để trong không khí ẩm (4) Đĩa sắt tây bị xây xước sâu đến lớp bên trong để ngoài không khí. Thí nghiệm nào xảy ra ăn mòn điện hóa học?

Cho dd chứa 19,38 gam hh gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dd AgNO3 (dư), thu được 39,78 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hh ban đầu là

Cho các hợp chất hữu cơ: (1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở; (5) anken; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở; (7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức. Dãy gồm các chất khi đốt cháy hết đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là:

A

(3), (5), (6), (8), (9).

B

(3), (4), (6), (7), (10).

C

(2), (3), (5), (7), (9).

D

(1), (3), (5), (6), (8).

Cho phương trình pư: Fe3O4 + KMnO4 + KHSO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Hệ số cân bằng (là những số nguyên dương tối giản nhất) của H2O trong cân bằng trên là

Cho các nguyên tử và ion sau: 17Cl; 18Ar; 26Fe2+; 24Cr3+; 16S2-; 12Mg; 25Mn2+; 4Be2+; 21Sc3+; 31Ga3+. Số vi hạt có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản giống khí hiếm là

X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6O. X pư được với Na và không có pư tráng bạc. Y không pư được với Na nhưng có pư tráng bạc. Z không pư được với Na và không có pư tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là: