Chứng minh nhân dân tiếng trung quốc là gì năm 2024

Thông tin cá nhân tiếng Trung là 个人信息 (gèrén xìnxī). Là một loại dữ liệu vô cùng quan trọng, có thể định dạng hoặc xác định về một người qua đó nhận diện, phân biệt các cá nhân trong xã hội, cộng đồng.

Thông tin cá nhân tiếng Trung là 个人信息 (gèrén xìnxī). Là thông tin đủ để xác định chính xác danh tính một cá nhân.

Bao gồm ít nhất những thông tin sau đây: họ tên, ngày sinh, nghề nghiệp, chức danh, địa chỉ liên hệ, địa chỉ thư điện tử, số điện thoại, số chứng minh nhân dân, số hộ chiếu.

Một số từ vựng về thông tin cá nhân trong tiếng Trung:

姓名 (xìngmíng): Họ tên.

出生年月 (chūshēng nián yue): Ngày tháng năm sinh.

年龄 (niánlíng): Tuổi.

性别 (xìngbié): Giới tính.

通信地址 (tōngxìn dìzhǐ): Địa chỉ liên lạc.

电子邮件 (diànzǐ yóujiàn): Email.

联系电话 (liánxì diànhuà): Số điện thoại.

国籍 (guójí): Quốc tịch.

民族 (mínzú): Dân tộc.

护照 (hùzhào): Hộ chiếu.

身份证 (shēnfèn zhèng): Chứng minh thư.

Một số ví dụ về thông tin cá nhân trong tiếng Trung:

1. 这是他个人信息页面上写的。

/Zhè shì tā gèrén xìnxī yèmiàn shàng xiě de./

Điều này được viết trên trang cá nhân của anh ấy.

2. 他们有卖家的个人信息吗?

/Tāmen yǒu màijiā de gèrén xìnxī ma?/

Họ có thông tin cá nhân của người bán không?

3. 他不愿意提供非必要的个人信息。

/Tā bù yuànyì tígōng fēibìyào de gèrén xìnxī./

Anh ấy không chịu cung cấp bất kỳ thông tin cá nhân không cần thiết nào.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Thông tin cá nhân tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Bạn đang có mong muốn tới Trung Quốc nhập cư, du lịch. Để quá trình làm thủ tục diễn ra nhanh chóng hơn, bạn phải nắm được bộ Từ vựng tiếng Trung về Xuất nhập cảnh này của tiếng Trung Chinese nhé.

Chứng minh nhân dân tiếng trung quốc là gì năm 2024
Từ vựng tiếng trung về chủ đề xuất nhập cảnh STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm 1 Hộ chiếu护照hù zhào 2 Visa签证qiān zhèng 3 Thẻ nhập cảnh入境卡rù jìng kǎ 4 Thẻ xuất cảnh出境卡chū jìng kǎ 5 Thẻ đến nơi抵达卡dǐ dá kǎ 6 Điền biểu mẫu填表tián biǎo 7 Thẻ căn cước身份证shēn fèn zhèng 8 Cửa khẩu口岸kǒu àn 9 Hải quan海关hǎi guān 10 Cục hàng không dân dụng民航局mín háng jú 11 Khai báo hải quan海关申报hǎi guān shēn bào 12 Kiểm tra hành lý查验行李chá yàn xíng lǐ 13 Kiểm tra an ninh安检ān jiǎn 14 Hành khách旅客lǚ kè 15 Gửi hành lý托运行李tuō yùn xíng lǐ 16 Cổng xuất cảnh登机口dēng jī kǒu 17 Thẻ lên máy bay登机牌dēng jī pái 18 Chuyến bay航班háng bān 19 Hãng hàng không航空公司háng kōng gōng sī 20 Chậm trễ延误yán wù 21 Hủy bỏ取消qǔ xiāo 22 Thay đổi更改gēng gǎi 23 Nhập cảnh入境rù jìng 24 Xuất cảnh出境chū jìng 25 Qua cảnh过境guò jìng 26 Chuyển tiếp中转zhōng zhuǎn 27 Đổi máy bay转机zhuǎn jī 28 Tạm dừng停留tíng liú 29 Lệnh cấm禁令jìn lìng 30 Cách ly隔离gé lí 31 Y tế医疗yī liáo 32 Khoảng cách xã hội社交距离shè jiāo jù lí 33 Test COVID-19新冠检测xīn guàn jiǎn cè 34 Giấy chứng nhận tiêm vaccine疫苗接种证明yì miáo jiē zhòng zhèng míng 35 Nơi cách ly隔离场所gé lí chǎng suǒ 36 Tình trạng dịch bệnh疫情yì qíng 37 Khẩu trang口罩kǒu zhào 38 Sát khuẩn消毒xiāo dú 39 Tốc độ lây nhiễm感染速度gǎn rǎn sù dù 40 Nhiệt kế温度计wēn dù jì 41 Khai báo y tế健康申报jiàn kāng shēn bào 42 Trạm kiểm soát y tế卫生检疫站wèi shēng jiǎn yì zhàn 43 Vắc xin疫苗yì miáo 44 Tiêm vắc xin接种疫苗jiē zhòng yì miáo 45 Khai báo y tế trực tuyến网上申报健康wǎng shàng shēn bào jiàn kāng STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm 1 Nhập cư移民Yí mín 2 Báo cáo tình hình tài chính财务情况报告Cái wù qíng kuàng bào gào 3 Cân nặng体重Tǐ zhòng 4 Chiều cao身高Shēn gāo 5 Chính sách nhập cư移民政策Yí mín zhèng cè 6 Biên lai, biên nhận收据Shōu jù 7 Chứng từ về sản nghiệp产业契据Chǎnyè qìjù 8 Cục nhập cư移民局Yímín jú 9 Dời vào移进Yí jìn 10 Địa khế ( văn tự ruộng đất)地契Dì qì 11 Giá trị bất động sản不动产价值Bù dòng chǎn jià zhí 12 Giấy chứng nhận có cổ phiếu拥有股票证明Yǒng yǒu gǔpiào zhèng míng 13 Giấy chứng nhận có tiền gửi ngân hàng银行存款证明Yín háng cún kuǎn zhèng míng 14 Giấy chứng nhận công ty公司证明Gōng sī zhèng míng 15 Giấy chứng nhận nghề职业训练证明Zhí yè xùn liàn zhèng míng 16 Giấy chứng nhận quá trình công tác工作经历证明Gōng zuò jīng lì zhèng míng 17 Giấy chứng nhận tư cách资历证明Zīlì zhèng míng 18 Giấy giới thiệu của chủ cũ前雇主推荐信Qián gùzhǔ tuījiàn xìn 19 Giấy hôn thú结婚证Jiéhūn zhèng 20 Giấy khai sinh出身证Chūshēn zhèng 21 Giấy li hôn离婚证Líhūn zhèng 22 Giấy phép hành nghề营业执照Yíngyè zhízhào 23 Giới tính性别Xìng bié 24 Gốc biên lai đã chi séc已付支票存根Yǐ fù zhī piào cún gēn 25 Họ姓Xìng 26 Họ tên姓名Xìng míng 27 Học bạ学校证件Xué xiào zhèn gjiàn 28 Luật nhập cư移民法Yímín fǎ 29 Lương工资Gōng zī 30 Năng lực quản lý管理能力Guǎnlǐ nénglì 31 Ngày sinh出生日期Chū shēng rìqí 32 Nơi nhập cư移民点Yímín diǎn 33 Nơi sinh出生地点Chū shēng dìdiǎn 34 Rời khỏi移出Yí chū 35 Số bảo hiểm xã hội社会保险号码Shèhuì bǎoxiǎn hàomǎ 36 Số chứng minh nhân dân身份证号码Shēnfèn zhèng hàomǎ 37 Tài sản cá nhân个人财产Gèrén cái chǎn 38 Tên名Míng 39 Tên đầy đủ全名Quán míng 40 Thẻ bảo hiểm xã hội社会保险证Shè huì bǎo xiǎn zhèng 41 Thư giới thiệu推荐信Tuī jiàn xìn 42 Tính chất công việc工作性质Gōngzuò xìng zhì 43 Vân tay指纹Zhǐ wén 44 Visa nhập cư移民签证Yímín qiān zhèng

***Xem thêm: Tiếng Trung Du Lịch: Thủ tục xuất nhập cảnh để biết thêm mẫu câu và các đoạn hội thoại giao tiếp bằng tiếng Trung nhé.!

Chúc các bạn học tiếng Trung tốt. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.