Chuyên viên thanh toán quốc tế tiếng anh là gì năm 2024

Từ điển chuyên ngành ngân hàng là kiến thức quan trọng và cần thiết mà những người làm việc trong lĩnh vực ngân hàng cần phải biết và nắm rõ để có thể tự tin là việc trong môi trường quốc tế.

Nếu bạn còn thắc mắc không biết tiếng Anh ngành ngân hàng quan trọng như thế nào thì hãy cùng Glints tìm hiểu ngay bài viết này nhé.

Vai trò của kỹ năng ngoại ngữ khi làm ngân hàng

Làm việc trong môi trường ngân hàng bạn sẽ phải tiếp xúc với nhiều khách hàng khác nhau bao gồm các khách hàng trong nước và khách hàng quốc tế. Vì vậy, để ứng tuyển vào các vị trí Làm việc trong ngân hàng bán cần phải có khả năng ngoại ngữ chuyên ngành Tài chính ngân hàng.

Việc nắm rõ kỹ năng ngoại ngữ sẽ hỗ trợ cho bạn rất nhiều trong quá trình soạn thảo hợp đồng, giao dịch trực tiếp với khách hàng cá nhân hay doanh nghiệp quốc tế.

Nếu không có kiến thức gốc về kỹ năng tiếng Anh thì rất khó để một nhân viên ngân hàng có thể làm việc lâu dài trong doanh nghiệp. Và dĩ nhiên nếu bạn không đáp ứng được nhu cầu công việc thì rất dễ bị đào thải.

Vì nên, kỹ năng ngoại ngữ khi làm ngân hàng là yếu tố rất quan trọng và bắt buộc bạn phải học tập và rèn luyện nếu muốn tiến xa hơn trong công việc.

Chuyên viên thanh toán quốc tế tiếng anh là gì năm 2024
Tiếng anh chuyên ngành ngân hàng rất quan trọng trong công việc

Đọc thêm: 15 ứng dụng học ngoại ngữ cực kỳ hiệu quả

Từ điển chuyên ngành ngân hàng trong tiếng Anh siêu hữu ích

Các chức vụ trong ngân hàng bằng tiếng Anh

Nếu bạn đang không biết những từ vựng nào trong tiếng Anh được dùng để chỉ các chức vụ trong ngân hàng thì bảng từ vựng các chức vụ trong ngân hàng bằng tiếng Anh sau đây mà Glints chia sẻ chính là câu trả lời cho thắc mắc của bạn.

STTTừ vựng Nghĩa của từ1Accounting ControllerKiểm soát viên kế toán2AssistantTrợ lý3Big Business Customer SpecialistChuyên viên KH doanh nghiệp lớn4Board chairman Chủ tịch hội đồng quản trị5Board of Director Hội đồng quản trị6Chief of Executive OperatorTổng giám đốc điều hành7Credit Approval OfficerNhân viên tín dụng ngân hàng8DirectorGiám đốc9Financial Accounting SpecialistChuyên viên kế toán tài chính10Financial AnalystChuyên viên phân tích tài chính11HeadTrưởng phòng12Information Technology SpecialistChuyên viên công nghệ thông tin (IT)13Internal Audit OfficerNhân viên kiểm toán nội bộ14International PaymentChuyên viên thanh toán quốc tế15Market Development SpecialistChuyên viên phát triển thị trường16Marketing OfficerChuyên viên tiếp thị17Marketing Staff SpecialistChuyên viên quảng bá sản phẩm18Operations OfficerNhân viên vận hành19Personal Customer SpecialistChuyên viên chăm sóc khách hàng20Product Development SpecialistChuyên viên phát triển sản phẩm21Risk Management OfficerNhân viên quản lý rủi ro22Sales ExecutiveNhân viên kinh doanh23Staff Nhân viên24Team leaderTrưởng nhóm25TellerGiao dịch viên26Valuation OfficerNhân viên định giá27Wealth SpecialistChuyên viên tư vấn đầu tư

Tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về các loại tài khoản và thẻ

Nắm rõ các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về các loại tài khoản và thẻ là một trong những cách giúp cho quá trình làm việc được suôn sẻ và đạt kết quả cao. Đặc biệt khi bạn ứng tuyển vào vị trí giao dịch viên tại các ngân hàng thì việc nắm rõ các từ vựng này là rất cần thiết.

Sau đây là bảng từ vựng về các loại tài khoản và thẻ mà bạn có thể tham khảo.

STTTừ vựng Nghĩa của từ1Charge CardThẻ thanh toán2Check Guarantee CardThẻ đảm bảo3Credit CardThẻ tín dụng4Debit CardThẻ tín dụng5Prepaid CardThẻ trả trước6Visa/ MastercardThẻ visa, mastercard

Tiếng Anh ngân hàng thông dụng về các dạng ngân hàng

Ngoài các từ vựng về chức vụ, về vị trí làm việc hay về các loại thẻ, tài khoản thì bạn cần cần phải nắm rõ các từ vựng tiếng Anh ngân hàng thông dụng về các dạng ngân hàng được sử dụng thường xuyên. Việc nắm rõ sẽ giúp cho quá trình ứng tuyển khi xin việc được dễ dàng hơn.

Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Anh ngân hàng thông dụng về các dạng ngân hàng mà Glints đã tổng hợp, bạn nên tham khảo.

STTTừ vựng Nghĩa của từ1Agricultural bankNgân hàng nông nghiệp2Central BankNgân hàng trung ương3Commercial BankNgân hàng Thương mại4International BankNgân hàng quốc tế5Internet bankNgân hàng trực tuyến6Investment BankNgân hàng đầu tư

Đọc thêm: Kinh Nghiệm Phỏng Vấn Ngân Hàng Hữu Ích Giúp Bạn Tự Tin Hơn

Các từ vựng tiếng Anh ngân hàng phổ biến khác

Sau đây là một số từ vựng tiếng Anh ngân hàng được sử dụng phổ biến trong quá trình làm việc. Nếu bạn đang có ý định làm việc trong các ngân hàng thì cần nắm được các từ vựng này để hỗ trợ tốt hơn cho công việc của mình nhé.

STTTừ vựngNghĩa của từ1Account holderchủ tài khoản2Accountant(noun)nhân viên kế toán3Amortization/ Depreciationkhấu hao4Assembly line (noun)dây chuyền sản xuất5Average annual growthtốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm6Back-office (noun)bộ phận không làm việc trực tiếp với khách hàng7Balance of payment (noun)cán cân thanh toán8Balance of trade (noun)cán cân thương mại9Borrow (verb)cho mượn10Bribery (noun)sự đút lót, sự hối lộ11Budget (noun)ngân sách12Cardholder (noun)chủ thẻ13Cash machine/ cash dispenser (noun)máy rút tiền14Cast cardthẻ rút tiền mặt15Charge (noun)phí, tiền phải trả16Charge cardthẻ thanh toán17Cheque (noun)séc18Commerce (adj)thương mại19Commit (verb)cam kết20Compensation (noun)sự đền bù, bồi thường21Confiscationtịch thu22Consumer price index (CPI)chỉ số giá tiêu dùng23Conversionchuyển đổi (tiền, chứng khoán)24Cost of borrowingchi phí vay25Credit limithạn mức tín dụng26Customs barrierhàng rào thuế quan27Depreciationkhấu hao28Discount (verb)giảm giá, chiết khấu29Earnest moneytiền đặt cọc30Economic blockadebao vây kinh tế31Economic cooperationhợp tác kinh tế32Economic cycle (noun)chu kỳ kinh tế33Effective demandnhu cầu thực tế34Financial policieschính sách tài chính35Financial yeartài khoản36Fixed capitalvốn cố định37Floating capitalvốn luân chuyển38Foreign currencyngoại tệ39Fortune (noun)tài sân, vận may40Giant (noun)công ty khổng lồ41Instalmentphần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền42Insurance policy (noun)hợp đồng bảo hiểm43Insurancebảo hiểm44Interest rateLãi suất45Interesttiền lãi46Invoice (noun,verb)hóa đơn, lập hóa đơn47Invoicehóa đơn48Lend(verb)cho vay49Liabilitykhoản nợ, trách nhiệm50inheritance (noun)quyền thừa kế51Loan (noun)khoản vay52Macroeconomickinh tế vĩ mô53Mode of paymentphương thức thanh toán54Moderate pricegiá cả phải chăng55Monetary activitieshoạt động tiền tệ56Monetary financetài chính – tiền tệ57Mortgagethế chấp58Online accounttài khoản trực tuyến59Outsource (verb)thuê ngoài60Overcharge (verb)tính quá số tiền61Payment in arreartrả tiền chậm62Per capita incomethu nhập bình quân đầu người63Planned economykinh tế kế hoạch64Potential demandnhu cầu tiềm tàng65Rent (verb)thuê66Rental contract (noun)hợp đồng cho thuê67Revenue (noun)thu nhập68Sharecổ phần69Shareholderngười góp cổ phần70Short term costchi phí ngắn hạn71Slump (noun)tình trạng khủng hoảng, suy thoái, sụt giảm72Sole agentđại lý độc quyền73Sort code (noun)mã chi nhánh ngân hàng74Speculation/ speculatorđầu cơ/ người đầu cơ75Stake (noun)tiền đầu tư, cổ phần76Stock exchange (noun)sàn giao dịch chứng khoán77Stock market (noun)thị trường chứng khoán78Supervision (noun)người kiểm soát79Supply and demandcung và cầu80Surplusthặng dư81Transferchuyển khoản82Treasurer (noun)thủ quỹ83Treasurieskho bạc84Turnoverdoanh số, doanh thu85Upturn (nounsự chuyển hướng tốt, khá lên86Voucher (noun)biên lai, chứng từ87Withdrawrút tiền ra

Chuyên viên thanh toán quốc tế tiếng anh là gì năm 2024
Từ điển chuyên ngành ngân hàng sẽ giúp bạn thuận lợi hơn trong công việc

Đọc thêm: Ứng dụng học tiếng Anh theo từng kỹ năng cực kỳ hiệu quả

Một số mẫu câu tiếng Anh giao dịch viên ngân hàng cần biết

Sau đây là một số mẫu câu tiếng Anh thông dụng mà khách hàng hàng thường dùng khi cần hỗ trợ dịch vụ, giao dịch viên cần nắm để biết được cách xử lý tình huống khi giao tiếp cho phù hợp, cụ thể:

  • Thời gian thanh toán một tấm séc mất khoảng bao lâu? – How long does it take to pay a check?
  • Tôi muốn mở thêm một tài khoản ngân hàng khác? – I want to open another bank account?
  • Giá chuyển đổi ngoại tệ cho euro là bao nhiêu? – What is the currency conversion price for euros?
  • Tôi phải làm gì khi thẻ ngân hàng bị mất? – What should I do when my bank card is lost?
  • Tôi muốn mở 1 tài khoản kinh doanh cho doanh nghiệp mình? – I would like to open more business account for my company
  • Bạn nhớ mang theo sổ tiết kiệm khi đến gửi tiền và rút tiền vào lần sau nhé – When you deposit or withdraw money, please bring passbook back.
  • Bạn cần rút tiền hay gửi tiền? – Do you want to make a withdrawal or make a deposit?
  • Bạn vui lòng cho tôi biết bạn muốn rút bao nhiêu tiền? – How much do you want to withdraw from us?
  • Bạn hãy nhập mật mã của mình – Please enter the password.

Chuyên viên thanh toán quốc tế tiếng anh là gì năm 2024
Thường xuyên bổ sung từ vựng ngân hàng để giao tiếp thuận lợi hơn

Đọc thêm: TOP 7 ngân hàng được đánh giá cao tại Việt Nam

Kết luận

Trên đây là những tổng hợp của Glints về các từ điển chuyên ngành ngân hàng mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn. Mong rằng, những thông tin hữu ích trên sẽ giúp ích cho bạn ít nhiều trong quá trình làm việc được tốt hơn.

Để cập nhật thông tin tuyển dụng ngân hàng nhanh chóng, hiệu quả bạn đừng quên truy vào Glints để biết được tin tuyển dụng ngân hàng mới nhất nhé.

Chuyên viên thanh toán quốc tế là gì?

Chuyên viên thanh toán quốc tế là những người trực tiếp nhận chứng từ, cung cấp các dịch vụ thanh toán quốc tế cho khách hàng; kiểm tra giấy tờ, hồ sơ của khách hàng đảm bảo đúng mẫu theo quy định; hướng dẫn khách hàng hoàn thiện hồ sơ cần thiết; tiếp nhận, giải quyết các khiếu nại, thắc mắc của khách hàng và lưu trữ ...

Thanh toán quốc tế tiếng Anh là gì?

Thanh toán quốc tế hay còn được dùng bởi cụm từ International payment.

Chuyên viên tài chính doanh nghiệp tiếng Anh là gì?

Chuyên viên tài chính trong tiếng Anh được định nghĩa là Financial Advisor.

Chuyên viên hoạch định tài chính tiếng Anh là gì?

Exchange Planner/Chuyên Viên Hoạch Định Tài Chính.