cut up
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cut up
+ Adjective
- bị cắt ra thành từng mảnh
+ Verb
- cắt bản thảo đi một cách đáng kể
- chia thành những ngăn, những loại riêng
- phá hủy, hay gây thương tích nặng nề
- cắt ra thành từng mảnh
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
hack compartmentalize compartmentalise mutilate mangle carve
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cut up"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "cut up":
cutup cut up cut off caught up
Lượt xem: 660
Khi muốn diễn tả việc làm bối rối ai đó hoặc bị bối rối bởi ai đó, có thể sử dụng “cut up”. Hoặc có thể sử dụng để nói về việc làm ai bị thương vì vết cắt hay diễn tả việc cắt một vật gì đó ra thành từng mảnh nhỏ hơn.
Ví dụ:
Cut up là gì
Cụm động từ Cut up có 4 nghĩa:
Nghĩa từ Cut up
Ý nghĩa của Cut up là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Cut up:
- After cutting the tree down, the logger CUT it UP into logs. Sau khi đốn ngã cái cây, người tiều phu cắt nó thành các khúc gỗ nhỏ.Nghĩa từ Cut up
Ý nghĩa của Cut up là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Cut up:
- Her reaction really CUT me UP. Phản ứng của cô ấy thật sự làm tôi bối rối.Nghĩa từ Cut up
Ý nghĩa của Cut up là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Cut up:
- I CUT my hand UP when I broke the glass. Tôi làm tay bị thương khi tôi làm vỡ chiếc cốcMột số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Cut up trên, động từ Cut còn có một số cụm động từ sau: