Muôn nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
muən˧˧ nam˧˧muəŋ˧˥ nam˧˥muəŋ˧˧ nam˧˧
muən˧˥ nam˧˥muən˧˥˧ nam˧˥˧

Định nghĩaSửa đổi

muôn năm

  1. Từ tỏ ý hoan nghênh, chúc tụng mong cho bền vững, sống lâu. Hòa bình thế giới muôn năm!

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]


Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
muən˧˥muəŋ˩˧muəŋ˧˥
muən˩˩muən˩˧

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 󰖙: muốn
  • 悶: mụn, môn, muộn, muốn, muôn
  • 󰎒: muốn
  • 闷: mụn, muộn, muốn
  • 㦖: muộn, muốn

Động từSửa đổi

Động từSửa đổi

muốn

  1. Cảm thấy có sự đòi hỏi được làm một việc gì hoặc có cái gì đó. muốn được điểm cao muốn được đi chơi chẳng muốn gì hết
  2. Có dấu hiệu cho thấy sắp chuyển sang một trạng thái khác. trời có vẻ muốn mưa con đò chao đảo như muốn lật giọng run run như muốn khóc

DịchSửa đổi

thích có, mong có, mong có thể làm cái gì đó

  • Tiếng Anh: to want
  • Tiếng Hà Lan: willen
  • Tiếng Nga: хотеть [hotét'] [chưa hoàn thành], захотеть [zahotét'] [hoàn thành]
  • Tiếng Pháp: vouloir

Tham khảoSửa đổi

  • Muốn. Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary.
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

muôn tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ muôn trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ muôn trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ muôn nghĩa là gì.

- t. Nh. Vạn: Muôn người như một.
  • chủ bút Tiếng Việt là gì?
  • Trâu Quỳ Tiếng Việt là gì?
  • ăn trộm Tiếng Việt là gì?
  • tốc độ kế Tiếng Việt là gì?
  • oai phong Tiếng Việt là gì?
  • phong dao Tiếng Việt là gì?
  • yến tiệc Tiếng Việt là gì?
  • Trực Phú Tiếng Việt là gì?
  • trái đất Tiếng Việt là gì?
  • bảng vàng Tiếng Việt là gì?
  • ba bó một giạ Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của muôn trong Tiếng Việt

muôn có nghĩa là: - t. Nh. Vạn: Muôn người như một.

Đây là cách dùng muôn Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ muôn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "muôn", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ muôn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ muôn trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Thế giới muôn màu muôn vẻ mà

2. Thù muôn đời muôn kiếp không tan 18.

3. Muôn năm!

4. ...Giê Su hiện xuống cõi đời giữa muôn muôn hào quang!”

5. Ân điển “muôn màu muôn vẻ” của Đức Chúa Trời

6. “Ngàn ngàn hầu-hạ Ngài và muôn muôn đứng trước mặt Ngài”.

7. Palestine muôn năm!

8. Beta, muôn năm!

9. "Hydra muôn năm!

10. Albanie muôn năm! "

11. HYDRA muôn năm.

12. Thủ lĩnh muôn năm!

13. Từ lúc đó, cuộc sống nhà trường muôn màu muôn vẻ bắt đầu.

14. Hướng đạo muôn năm.

15. Quốc trưởng muôn năm."

16. Sao về muôn thế?

17. Nhật Bản muôn năm.

18. Muôn tâu bệ hạ.

19. Quân đội muôn năm!".

20. Nước Đức muôn năm!

21. " Hải quân muôn năm "?

22. Nước Pháp muôn năm!

23. Muôn tâu hoàng thượng

24. Ferdinand VII muôn năm!

25. Việt Nam muôn năm!"

26. Đức Vua muôn năm!

27. Người Dùng muôn năm.

28. Cách mạng muôn năm!

29. “Muôn vật đổi mới”

30. Muôn tâu Đức Vua.

31. Câu hỏi muôn thuở.

32. Sự muôn ăm cũ.

33. Muôn phần đẹp hơn . "

34. “Quan-tướng cho muôn dân”

35. Hoạch định cho muôn đời!

36. Những nguyên tắc muôn thuở

37. Nữ hiến binh muôn năm.

38. Ban Quản trị muôn năm!

39. Vô chính phủ muôn năm!

40. Tiếng gầm của muôn thú!!

41. “Dấu hiệu cho muôn dân”

42. Con trai ta, muôn năm.

43. Muôn một nụ hôn không?

44. Aesir và Vanir muôn năm.

45. Shogun tiền nhiệm muôn năm!

46. Nguồn gốc của muôn loài.

47. Siêu nhân sống muôn năm!’

48. NHỮNG NGUYÊN TẮC MUÔN THUỞ

49. Tây Ban Nha muôn năm!

50. Nhưng đừng bỏ qua sự muôn màu muôn vẻ của cuộc sống có tên là thiện ác.

Video liên quan

Chủ Đề