Nắm bắt chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Khoa học - Đại học Huế rất hữu ích với các bạn đang có ý định thi vào trường này nói riêng và trường Đại học ở Huế nói chung. Thông tin này giúp bạn đưa ra lựa chọn trường, ngành phù hợp, tăng tỷ lệ trúng tuyển.
Đại học Khoa học Huế có tốt không? Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế [hay viết là Đại học Khoa học Huế, viết tắt HUSC] là trường Đại học chuyên đào tạo các lĩnh vực khoa học, du lịch và công nghệ bậc nhất ở Huế nói riêng và miền Trung nói chung. Cơ sở vật chất đầy đủ, chương trình học tiên tiến, giảng viên tận tâm, Đại học Khoa học - Đại học Huế giúp các sinh viên có thể tiếp cận dễ dàng và nhanh chóng với nền khoa học hiện đại. Gần đây, trường Đại học Khoa học - Đại học Huế đã công bố chỉ tiêu. Các bạn cùng tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Khoa học - Đại học Huế để đăng ký ngành, trường chính xác, nộp hồ sơ đúng hẹn.
Đại học Khoa học Huế tuyển sinh năm 2021, 2022
Nội dung bài viết:
1. Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Khoa học Huế 2022.
2. Điểm chuẩn ĐH Khoa học Huế 2021.
3. Thông tin liên hệ.
1. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Khoa học - Đại học Huế 2022
Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế đã thông báo về đề án tuyển sinh cho năm 2022 - 2023 vào ngày 15 tháng 1 vừa qua. Dự kiến trường sẽ tuyển 1.369 chỉ tiêu cho 23 ngành đào tạo với nhiều phương thức xét tuyển khác nhau.
* Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 chiếm 910 chỉ tiêu.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT chiếm 400 chỉ tiêu.
- Xét tuyển thẳng chiếm 59 chỉ tiêu.
* Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành Đại học Khoa học Huế
* Học phí Đại học Khoa học, Đại học Huế
Cập nhật mức học phí trường cũng giúp bạn cân nhắc xem có phù hợp với điều kiện gia đình hay không, để đảm bảo quá trình học không bị gián đoạn, từ đó lựa chọn học trường phù hợp. So với mức học phí năm ngoái, học phí trường Đại học Khoa học Huế năm nay không tăng cao.
- Học phí ngành Khoa học tự nhiên năm 2021 - 2023: 5.775.000 đồng/học kỳ.
- Học phí ngành Khoa học xã hội năm 2021 - 2022: 4,8 triệu đồng/học kỳ.
Bạn đang thắc mắc chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Hoa Lư. Các bạn tham khảo bài viết trước để có thêm nhiều thông tin hữu ích.
Xem thêm: Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Hoa Lư
2. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế 2021
Điểm chuẩn Đại học khoa học - Đại học Huế năm 2021 cũng là thông tin rất hữu ích giúp các bạn dễ dàng xác định được tỷ lệ trúng tuyển, biết được khả năng trúng tuyển vào trường của mình đến đâu. Hơn nữa, nó giúp các bạn phấn đấu học tập để có thể dễ dàng thi vào trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học khoa học Đại học Huế
3. Thông tin liên hệ trường Đại học Khoa học - Đại học Huế
Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế cung cấp rất nhiều kênh liên hệ, các bạn có thể thông qua đây để có thể tìm hiểu thêm nhiều thông tin, giải đáp được các thắc mắc về tuyển sinh.
- Địa chỉ: 77 Nguyễn Huệ, TP. Huế.
- SĐT: [0234] 3823290.
- Email: .
- Fanpage: facebook.com/husc.edu.vn.
- Website: //husc.hueuni.edu.vn/ .
//thuthuat.taimienphi.vn/chi-tieu-tuyen-sinh-dai-hoc-khoa-hoc-dai-hoc-hue-69126n.aspx
Các bạn đang có ý định thi Đại học Khoa học - Đại học Huế thì còn chần chờ gì nữa mà không xem chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Khoa học - Đại học Huế mới nhất trên đây. Thông tin này kết hợp với điểm chuẩn sẽ giúp bạn đưa ra quyết định chính xác về lựa chọn ngành học, trường học.
1. Thời gian xét tuyển
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch chung của trường Đại học Huế.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT.
- Phương thức 3: Ưu tiên tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Đối với xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT
Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
b. Xét tuyển dựa vào học bạ THPT
- Tổng điểm tổng kết 03 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.
- Đối với ngành Kiến trúc: Điểm tổng kết 02 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển [không nhân hệ số] công với điểm của môn Vẽ mỹ thuật [không nhân hệ số] phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm và điểm của môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.
4.3. Chính sách ưu tiên [xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển]
a. Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b. Xét tuyển riêng theo quy định của Nhà trường
Thí sinh đạt một trong các yêu cầu sau được ưu tiên xét tuyển vào Trường Đại học Khoa học:
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2021, 2022 [môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển];
- Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên.
- Thí sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt danh hiệu học sinh giỏi trở lên;
- Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh [còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển] IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60 hoặc TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.
c. Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và xét tuyển tuyển riêng theo quy định của Nhà trường
- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và xét tuyển tuyển riêng theo quy định của Nhà trường được quy định trong chỉ tiêu chung của từng ngành;
- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước, sau đó đến thứ tự các tiêu chí của Nhà trường cho đến khi hết chỉ tiêu.
5. Học phí
Học phí năm học 2022 - 2023 của Trường Đại học Khoa học Huế dự kiến như sau:
- Ngành Triết học: sinh viên được miễn học phí trong toàn bộ khóa học.
- Các ngành khác:
Khối ngành | |
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên | |
Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y | |
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường |
II. Ngành tuyển sinh
Số TT | Tên trường, Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
||
Xét KQ thi TN THPT | Xét học bạ | Phương thức khác | |||||
1 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 25 | 10 | 2 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | ||||||
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
2 | Hoá học | 7440112 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 10 | 2 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
3 | Khoa học môi trường | 7440301 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 10 | 2 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | D15 | ||||||
4 | Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường [*] | 7440302 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 10 | 2 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | D15 | ||||||
5 | Kỹ thuật phần mềm [chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù] | 7480103 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 95 | 0 | 5 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 245 | 150 | 5 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
7 | Quản trị và phân tích dữ liệu | 7480107 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 10 | 2 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
8 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 25 | 15 | 2 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
9 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 10 | 2 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
10 | Kiến trúc | 7580101 | 1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật [tĩnh vật hoặc tượng] [hệ số 1.5] | V00 | 80 | 20 | 5 |
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật [tĩnh vật hoặc tượng] [hệ số 1.5] | V01 | ||||||
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật [tĩnh vật hoặc tượng] [hệ số 1.5] | V02 | ||||||
11 | Hán Nôm | 7220104 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 20 | 10 | 2 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | ||||||
12 | Triết học | 7229001 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | 20 | 10 | 2 |
2. Toán, Vật lý, Hóa học [*] | A00 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | D66 | ||||||
13 | Lịch sử | 7229010 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 20 | 10 | 2 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | ||||||
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
14 | Văn học | 7229030 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 20 | 10 | 2 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | ||||||
15 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | 20 | 10 | 2 |
2. Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | C14 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh [*] | D66 | ||||||
16 | Xã hội học | 7310301 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 20 | 10 | 2 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân [*] | C19 | ||||||
17 | Đông phương học | 7310608 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 30 | 10 | 2 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | ||||||
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
18 | Báo chí | 7320101 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 70 | 30 | 3 |
2. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | D15 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
19 | Truyền thông số [*] | 7320109 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 35 | 15 | 5 |
2. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | D15 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
20 | Công tác xã hội | 7760101 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | 20 | 10 | 2 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý [*] | C00 | ||||||
21 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 25 | 10 | 2 |
2. Toán, Ngữ văn, Địa lý | C04 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh [*] | D10 | ||||||
22 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 10 | 2 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh | D10 | ||||||
23 | Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 10 | 2 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh | D10 |
Chi tiết đề án xem tại t
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học - Đại học Huế như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Hán Nôm |
13,25 |
15,75 |
15 |
Triết học |
14 |
16 |
15 |
Lịch sử |
13,50 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ học |
13,25 |
15,75 |
|
Văn học |
13,25 |
15,75 |
15 |
Xã hội học |
13,25 |
15,75 |
15 |
Đông phương học |
13 |
15 |
15,25 |
Báo chí |
13,50 |
16 |
16,50 |
Công nghệ sinh học |
14 |
15 |
16 |
Vật lý học |
14 |
||
Hóa học |
13,25 |
16 |
16 |
Khoa học môi trường |
14 |
16 |
15,25 |
Toán học |
14 |
||
Toán ứng dụng |
- |
15 |
16 |
Công nghệ thông tin |
13,50 |
17 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
13 |
15 |
15,25 |
Kỹ thuật địa chất |
14 |
15,5 |
15,25 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
- |
||
Kiến trúc |
15 |
15 |
16,50 |
Công tác xã hội |
13,25 |
16 |
15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
13 |
15,5 |
15,25 |
Toán kinh tế |
13,25 |
16 |
|
Quản lý nhà nước |
13,25 |
16 |
15 |
Kỹ thuật sinh học |
14 |
15 |
16 |
Kỹ thuật phần mềm [chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù] |
13 |
||
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
13,25 |
16 |
15 |
Kỹ thuật môi trường |
14 |
16 |
15,25 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
15 |
15 |
|
Địa kỹ thuật xây dựng |
13 |
15,5 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
16 |
16,50 |
|
Quản trị và phân tích dữ liệu |
17 |
16 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Khoa học - ĐH HuếKhi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]