Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn xét học bạ 2022 Hà Nội

Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 tại Hà Nội - Ảnh: NAM TRẦN

Dưới đây là ngưỡng nhận đăng ký xét tuyển của Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn.

Mức điểm dưới đây là tổng điểm các môn thi theo tổ hợp xét tuyển tính hệ số 1 và đã gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo [nếu có].

Với các chương trình đào tạo chất lượng cao: Thí sinh phải đảm bảo điều kiện điểm thi môn tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt tối thiểu từ 4.0 trở lên [theo thang điểm 10] hoặc có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo và ĐH Quốc gia Hà Nội.

NGỌC DIỆP

1.Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường Đại học Quốc gia Hà Nội.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh 

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển [20% chỉ tiêu tuyển sinh].
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [60% chỉ tiêu tuyển sinh].
  • Phương thức 3: Xét tuyển các thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực, chứng chỉ quốc tế A-level, SAT, ACT và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế [20% chỉ tiêu tuyển sinh].

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.2.1 Phương thức 1

4.2.1.1. Nhóm đối tượng 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

a] Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.

b] Thí sinh là thành viên chính thức đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế hoặc Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế.

c] Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia.

d] Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định.

e] Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo [phải học bổ sung kiến thức 01 năm học trước khi vào học chính thức].

g] Thí sinh là người nước ngoài có nhu cầu xét tuyển đại học tại Trường ĐHKHXH&NV - ĐHQGHN.

4.2.1.2. Nhóm đối tượng 2: Xét tuyển thẳng theo quy định đặc thù của Đại học Quốc gia Hà Nội

- Học sinh hệ chuyên của các trường THPT chuyên trên cả nước có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

a] Là thành viên chính thức đội tuyển dự kỳ thi Olympic hoặc Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế;

b] Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN;

c] Đạt giải chính thức trong kỳ thi Olympic chuyên Khoa học tự nhiên bậc THPT được tổ chức hàng năm;

d] Là thành viên chính thức của đội tuyển tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia;

e] Có điểm trung bình chung học tập mỗi học kỳ trong 5 học kỳ [năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12] đạt từ 8,0 trở lên và điểm trung bình chung học tập của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển trong 5 học kỳ [năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12] đạt từ 8,0 trở lên và có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành đăng ký.

- Học sinh hệ không chuyên của các trường THPT thuộc ĐHQGHN có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

a] Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN;

b] Đạt giải chính thức trong kỳ thi Olympic chuyên Khoa học tự nhiên bậc THPT được tổ chức hàng năm;

c] Có điểm trung bình chung học tập mỗi học kỳ trong 5 học kỳ [năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12] đạt từ 8,5 trở lên và điểm trung bình chung học tập của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển trong 5 học kỳ [năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12] đạt từ 9,0 trở lên và có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành đăng ký.

- Học sinh các trường THPT trên toàn quốc có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

a] Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập 5 học kỳ [năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12] đạt từ 8,0 trở lên và có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành đăng ký.

b] Đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, có môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình chung học tập 5 học kỳ [năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12] đạt từ 8,0 trở lên và có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành đăng ký.

4.2.1.3 Nhóm đối tượng 3: Ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Thí sinh đạt giải khuyến khích trong kỳ thi HSG quốc gia hoặc giải tư trong cuộc thi khoa học - kỹ thuật cấp quốc gia, có môn thi hoặc đề tài phù hợp với môn thi thuộc các tổ hợp xét tuyển của Trường ĐHKHXH&NV và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành tuyển sinh trong năm.

4.2.2 Phương thức 2

  • Xét tuyển thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường ĐHKHXH&NV.

4.2.3 Phương thức 3

  • Đối tượng 1: Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2021 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐHKHXH&NV quy định.
  • Đối tượng 2: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế A-Level, trong tổ hợp kết quả 3 môn thi có ít nhất một trong hai môn Toán hoặc Ngữ văn và điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên [tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60].
  • Đối tượng 3: Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT [Scholastic Aptitude Test] đạt điểm từ 1100/1600 trở lên.
  • Đối tượng 4: Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT [American College Testing] đạt điểm từ 22/36 trở lên.
  • Đối tượng 5: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL iBT đạt từ 65 trở lên hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương khác [xem danh mục TẠI ĐÂY] và có tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

5. Học phí

Mức học phí năm học 2021 – 2022 như sau:

  • Các chương trình đào tạo chuẩn [trừ ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn]: 980.000đ/tháng [9.800.000đ/năm], tương đương 260.000đ/tín chỉ.
  • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn: 1.170.000đ/tháng [11.700.000đ/năm], tương đương 260.000đ/tín chỉ.
  • Các chương trình đào tạo chất lượng cao [thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo]: 3.500.000đ/tháng [35.000.000đ/năm].

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành/ Chương trình đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Báo chí QHX01 A01,C00,D01,D04,D78,D83 70
Báo chí* [CTĐT CLC] QHX40 A01,C00,D01,D78 35
Chính trị học QHX02 A01,C00,D01,D04,D78,D83 45
Công tác xã hội QHX03 A01,C00,D01,D04,D78,D83 60
Đông Nam Á học QHX04 A01,D01,D78 40
Đông phương học QHX05 C00,D01,D04,D78,D83 60
Hàn Quốc học QHX26 A01,C00,D01,D04,D78,D83 50
Hán Nôm QHX06 C00,D01,D04,D78,D83 30
Khoa học quản lý QHX07 A01,C00,D01,D04,D78,D83 65
Khoa học quản lý* [CTĐT CLC] QHX41 A01,C00,D01,D78 35
Lịch sử QHX08 C00,D01,D04,D78,D83 55
Lưu trữ học QHX09 A01,C00,D01,D04,D78,D83 45
Ngôn ngữ học QHX10 C00,D01,D04,D78,D83 55
Nhân học QHX11 A01,C00,D01,D04,D78,D83 45
Nhật Bản học QHX12 D01,D06,D78 50
Quan hệ công chúng QHX13 C00,D01,D04,D78,D83 65
Quản lý thông tin QHX14 A01,C00,D01,D04,D78,D83 50
Quản lý thông tin* [CTĐT CLC] QHX42 A01,C00,D01,D78 35
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX15 A01,D01,D78 75
Quản trị khách sạn QHX16 A01,D01,D78 70
Quản trị văn phòng QHX17 A01,C00,D01,D04,D78,D83 70
Quốc tế học QHX18 A01,C00,D01,D04,D78,D83 70
Quốc tế học* [CTĐT CLC] QHX43 A01,C00,D01,D78 35
Tâm lý học QHX19 A01,C00,D01,D04,D78,D83 80
Thông tin - Thư viện QHX20 A01,C00,D01,D04,D78,D83 45
Tôn giáo học QHX21 A01,C00,D01,D04,D78,D83 45
Triết học QHX22 A01,C00,D01,D04,D78,D83 45
Văn hóa học QHX27 C00,D01,D04,D78,D83 45
Văn học QHX23 C00,D01,D04,D78,D83 65
Việt Nam học QHX24 C00,D01,D04,D78,D83 60
Xã hội học QHX25 A01,C00,D01,D04,D78,D83 55

Ghi chú:

[*] Các chương trình đào tạo chất lượng cao [Báo chí - QHX40, Khoa học quản lý - QHX41, Quản lý thông tin - QHX42, Quốc tế học - QHX43]: Thí sinh phải đảm bảo điều kiện môn Ngoại ngữ [tiếng Anh] của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt tối thiểu điểm 4.0 trở lên [theo thang điểm 10] hoặc có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định của Bộ GD-ĐT và ĐHQGHN.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành

Năm 2018

Năm 2019 Năm 2020

Năm 2021

[Xét theo kết quả thi THPT]

Báo chí

17.75 [A00] 25 [C00] 19.75 [D01] 19.5 [D02] 17.5 [D03] 18 [D04, D79 - D83] 18.5 [D05] 17 [D06]

19 [D78]

21.75 [A00]

26 [C00]

22.50 [D01]

19.50 [D03]

20.25 [D04]

23 [D78]

20 [D82]

20 [D83]

A01: 23,5

C00: 28,5

D01: 25

D04: 24

D78: 24,75

D83: 23,75

A01: 25,08

C00: 28,80

D01: 26,60

D04, D06: 26,20

D78: 27,10

D83: 24,60

Báo chí [Chất lượng cao]

18 [A00]

21.25 [C00]

19.75 [D01]

18 [D03]

19 [D04]

19.75 [D78]

18 [D82, D83]

A01: 20

C00: 26,5

D01: 23,5

D78: 23,25

A01: 25,30

C00: 27,40

D01: 25,90

D04, D06: 

D78: 25,90

D83: 

Chính trị học

16.5 [A00] 22 [C00] 16.25 [D01]

18 [D02 - D06, D78 - D83]

19 [A00]

23 [C00]

19.50 [D01]

18 [D03]

17.50 [D04]

19.50 [D78]

18 [D82]

18 [D83]

A01: 18,5

C00: 25,5

D01: 23

D04: 18,75

D78: 20,5

D83: 18

A01: 24.30

C00: 27.20

D01: 24.70

D04, D06: 24.50

D78: 24.70

D83: 19.70

Công tác xã hội

16 [A00] 23.25 [C00] 19 [D01] 18 [D01 - D06; D79 - D83]

17 [D78]

18 [A00]

24.75 [C00]

20.75 [D01]

21 [D03]

18 [D04]

20.75 [D78]

18 [D82]

18 [D83]

A01: 18

C00: 26

D01: 23,75

D04: 18

D78: 22,5

D83: 18

A01: 24,50

C00: 27,20

D01: 25,40

D04, D06: 24,20

D78: 25,40

D83: 21,00

Đông Nam Á học

16 [A00] 25 [C00] 19.25 [D01] 18 [D02 - D06; D79, D80, D81. D83] 19.75 [D78]

17.75 [D82]

20.50 [A00]

27 [C00]

22 [D01]

20 [D03]

20.50 [D04]

23 [D78]

18 [D82]

18 [D83]

A01: 20,5

D01: 23,5

D04: 22

D78: 22

D83: 18

A01: 24,50

C00: 

D01: 25,00

D04, D06: 

D78: 25,90

D83: 

Đông phương học

27.25 [C00] 22.25 [D01, D78] 18 [D02 - D05; D79 - D83]

17 [D06]

28.50 [C00]

24.75 [D01]

20 [D03]

22 [D04]

24.75 [D78]

20 [D82]

19.25 [D83]

C00: 29,75

D01: 25,75

D04: 25, 25

D78: 25,75

D83: 25,25

A01: 

C00: 29,80

D01: 26,90

D04, D06: 26,50

D78: 27,50

D83: 26,30

Hán Nôm

22 [C00] 18 [D01 - D06; D79 - D83]

17 [D78]

23.75 [C00]

21.50 [D01]

18 [D03]

20 [D04]

21 [D78]

18 [D82]

18.50 [D83]

C00: 26,75

D01: 23,75

D04: 23,25

D78: 23,5

D83: 23,5

A01: 

C00: 26,60

D01: 25,80

D04, D06: 24,80

D78: 25,30

D83: 23,80

Khoa học quản lý

16 [A00] 23.5 [C00] 19.25 [D01] 18 [D02 - D05; D79 - D83]

17 [D06, D78]

21 [A00]

25.75 [C00]

21.50 [D01]

18.50 [D03]

20 [D04]

21.75 [D78]

18 [D82]

18 [D83]

A01: 23

C00: 28,50

D01: 24,5

D04: 23,25

D78: 24,25

D83: 21,75

A01: 25,80

C00: 28,60

D01: 26,00

D04, D06: 25,50

D78: 26,40

D83: 24,00

Khoa học quản lý [Chất lượng cao]

19 [A00, C00]

16 [D01]

19 [D03]

18 [D04]

16.50 [D78]

18 [D82, D83]

A01: 20,25

C00: 25,25

D01: 22,5

D78: 21

A01: 24,00

C00: 26,80

D01: 24,90

D04, D06: 

D78: 24,90

D83: 

Lịch sử

21 [C00] 16.5 [D01]

18 [D02 - D06; D78 - D83]

22.50 [C00]

19 [D01]

18 [D03]

18 [D04]

19 [D78]

18 [D82, D83]

C00: 25,25

D01: 21,5

D04: 18

D78: 20

D83: 18

A01: 

C00: 26,20

D01: 24,00

D04, D06: 20,00

D78: 24,80

D83: 20,00

Lưu trữ học

17 [A00] 21 [C00] 16.5 [D01] 18 [D02 - D06, D79 - D83]

17 [D78]

17 [A00]

22 [C00]

19.50 [D01]

18 [D03]

18 [D04]

19.50 [D78]

18 [D82, D83]

A01: 17,75

C00: 25,25

D01: 23

D04: 18

D78: 21,75

D83: 18

A01: 22,70

C00: 26,10

D01: 24,60

D04, D06: 24,40

D78: 25,00

D83: 22,60

Ngôn ngữ học

22 [A01]

20.25 [C00]

18 [D02 - D04, 79 - D83]

17. 5 [D05]

19.25 [D06]

18.5 [D78]

23.75 [C00]

21.50 [D01]

22 [D03]

19 [D04]

21.50 [D78]

18 [D82]

18.75 [D83]

C00: 25,75

D01: 24

D04: 20,25

D78: 23

D83: 18

A01: 

C00: 26,80

D01: 25,70

D04, D06: 25,00

D78: 26,00

D83: 23,50

Nhân học 16 [A00] 20.75 [C00]

19 [D01]

17 [A00]

21.25 [C00]

18 [D01, D03, D04]

19 [D78]

18 [D82]

18.25 [D83]

A01: 16,25

C00: 24,5

D01: 23

D04: 19

D78: 21,25

D83: 18

A01: 23,50

C00: 25,60

D01: 25,00

D04, D06: 23,20

D78: 24,60

D83: 21,20

Quan hệ công chúng

25.5 [C00] 21.25 [D01] 18 [D02; D04 - D06, D79 - D83] 17.75 [D03]

21 [D78]

26.75 [C00]

23.75 [D01]

21.25 [D03, D04]

24 [D78]

20 [D82]

19.75 [D83]

C00: 29

D01: 26

D04: 24,75

D78: 25,5

D83: 24

A01: 

C00: 29,30

D01: 27,10

D04, D06: 27,00

D78: 27,50

D83: 25,80

Quản lý thông tin

16.5 [A00] 21 [C00] 17 [D01 18 [D02 - D06, D79 - D83]

16.5 [D78]

21 [A00]

23.75 [C00]

21.50 [D01]

18.50 [D03]

18 [D04]

21 [D78]

18 [D82, D83]

A01: 20

C00: 27,5

D01: 24,25

D04: 21,25

D78: 23,25

D83: 18

A01: 25,30

C00: 28,00

D01: 26,00

D04, D06: 24,50

D78: 26,20

D83: 23,70

Quản lý thông tin [Chất lượng cao]

17 [A00]

18 [C00]

16.75 [D01]

18 [D03, D04]

16.75 [D78]

18 [D82, D83]

A01: 18

C00: 24,25

D01: 21,25

D78: 19,25

A01: 23,50

C00: 26,20

D01: 24,60

D04, D06: 

D78: 24,60

D83: 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

26.5 [C00] 21.75 [D01] 18 [D02. D05, D06, D79 - D82] 17.75 [D03] 17 [D04, D83]

22 [D78]

23.75 [D01]

19.50 [D03]

21.50 [D04]

24.25 [D78]

19.25 [D82]

20 [D83]

A01: 24,5

D01: 25,75

D78: 25,25

A01: 26,00

C00: 

D01: 26,50

D04, D06: 

D78: 27,00

D83: 

Quản trị khách sạn

26.25 8[C00] 21.5 [D01] 18 [D02, D04, D79 - D83] 18.75 [D03] 17 [D05, D06]

20.75 [D78]

23.50 [D01]

23 [D03]

21.75 [D04]

23.75 [D78]

19.50 [D82]

20 [D83]

A01: 24,25

D01: 25,25

D78:  25,25

A01: 26,00

C00: 

D01: 26,10

D04, D06: 

D78: 26,60

D83: 

Quản trị văn phòng

18.25 [A00] 25 [C00] 18.75 [D01] 18 [D02 - D06, D79 - D83]

18.5 [D78]

21.75 [A00]

25.50 [C00]

22 [D01]

21 [D03]

20 [D04]

22.25 [D78]

18 [D82, D83]

A01: 22,5

C00: 28,5

D01: 24,5

D04: 23,75

D78: 24,5

D83: 20

A01: 25,60

C00: 28,80

D01: 26,00

D04, D06: 26,00

D78: 26,50

D83: 23,80

Quốc tế học

16.5 [A00] 25 [C00] 19.25 [D01] 17 [D02, D78]

18 [D03- D06, D79 - D83]

21 [A00]

26.50 [C00]

22.75 [D01]

18.75 [D03]

19 [D04]

23 [D78]

18 [D82]

18 [D83]

A01: 23

C00: 28,75

D01: 24,75

D04: 22,5

D78: 24,5

D83: 23,25

A01: 25,70

C00: 28,80

D01: 26,20

D04, D06: 25,50

D78: 26,90

D83: 21,70

Quốc tế học [CLC]

A01: 20

C00: 25,75

D01: 21,75

D78: 21,75

A01: 25,00

C00: 26,90

D01: 25,50

D04, D06: 

D78: 25,70

D83: 

Tâm lý học

19.5 [A00] 24.25 [C00] 21.5 [D01] 21 [D02, D03, D82] 19 [D04]

18 [D05, D79, D80, D83]

22.50 [A00]

25.50 [C00]

22.75 [D01]

21 [D03]

19.50 [D04]

23 [D78]

23 [D82]

18 [D83]

A01: 24,75

C00: 28

D01: 25,5

D04: 21,5

D78: 24,25

D83: 19,5

A01: 26,50

C00: 28,00

D01: 27,00

D04, D06: 25,70

D78: 27,00

D83: 24,70

Thông tin – thư viện

16 [A00] 19.75 [C00] 17 [D01, D78]

18 [D02 - D06, D79 - D83]

17.50 [A00]

20.75 [C00]

17.75 [D01]

18 [D03]

18 [D04]

17.50 [D78]

18 [D82, D83]

A01: 16

C00: 23,25

D01: 21,75

D04: 18

D78: 19,5

D83: 18

A01: 23,60

C00: 25,20

D01: 24,10

D04, D06: 23,50

D78: 24,50

D83: 22,40

Tôn giáo học

16.5 [A00] 17.75 [C00] 16.5 [D01, D78] 18 [D02, D04 - D06, D79 - D83]

17.5 [D03]

17 [A00]

18.75 [C00]

17 [D01, D03, D04, D78, D82, D83]

A01: 17

C00: 21

D01: 19

D04: 18

D78: 18

D83: 18

A01: 18,10

C00: 23,70

D01: 23,70

D04, D06: 19,00

D78: 22,60

D83: 20,00

Triết học

16 [A00] 18.5 [C00] 16.5 [D01] 18 [D02 - D04, D78 - D83]

17 [D05]

17.75 [A00]

19.50 [C00]

17.50 [D01]

18 [D03, D04]

17.50 [D78]

18 [D82, D83]

A01: 19

C00: 22,25

D01: 21,5

D04: 18

D78: 18,25

D83: 18

A01: 23,20

C00: 24,90

D01: 24,20

D04, D06: 21,50

D78: 23,60

D83: 20,00

Văn hóa học

C00: 24

D01: 20

D04: 18

D78: 18,5

D83: 18

A01: 

C00: 26,50

D01: 25,30

D04, D06: 22,90

D78: 25,10

D83: 24,50

Văn học

21.5 [C00] 19 [D01] 18 [D02 - D06, D79, D80, D82, D83] 17.25 [D78]

17.5 [D81]

22.5 [C00]

20 [D01]

18 [D03, D04]

20 [D78]

18 [D82, D83]

C00: 25,25

D01: 23,5

D04: 18

D78: 22

D83: 18

A01: 

C00: 26,80

D01: 25,30

D04, D06: 24,50

D78: 25,50

D83: 18,20

Việt Nam học

23.5 [C00] 16.5 [D01] 18 [D02 - D06, D79 - D83]

17 [D78]

25 [C00]

21 [D01]

18 [D03, D04]

21 [D78]

18 [D82, D83]

C00: 27,25

D01: 23,25

D04: 18

D78: 22,25

D83: 20

A01: 

C00: 26,30

D01: 24,40

D04, D06: 22,80

D78: 25,60

D83: 22,40

Xã hội học

16 [A00] 21.75 [C00] 17.75 [D01] 18 [D02 - D06, D79 - D83]

17.25 [D78]

18 [A00]

23.50 [C00]

21 [D01]

20 [D03]

18 [D04]

19.75 [D78]

18 [D82, D83]

A01: 17,5

C00: 25,75

D01: 23,75

D04: 20

D78: 22,75

D83: 18

A01: 24,70

C00: 27,10

D01: 25,50

D04, D06: 23,90

D78: 25,50

D83: 23,10

Nhật Bản học

24 [D01]

20 [D04]

22.50 [D06]

24.50 [D78]

21.75 [D81]

19 [D83]

A01: 20

D01: 25,75

D06: 24,75

D78: 25,75

A01: 

C00: 

D01: 26,50

D04, D06: 25,40

D78: 26,90

D83: 

Hàn Quốc học

A01: 24,5

C00: 30

D01: 26.5

D04: 21,25

D78: 26

D83: 21,75

A01: 26,80

C00: 30,00

D01: 27,40

D04, D06: 26,60

D78: 27,90

D83: 25,60

Ghi chú: Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn [ĐHQG HN]
Khuôn viên Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn [ĐHQG HN] Toàn cảnh Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn [ĐHQG HN] trên cao

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề