Đại học lâm nghiệp cơ sở 1 ở đâu

Mã trường: LNH

Tên tiếng Anh: VIETNAM FORESTRY UNIVERSITY

Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội

Website: //www.vnuf.edu.vn/

Điện thoại: 02433.840440; 02433.840707

Fax: 02433.840063

Emai: ;

Ngành tuyển sinh và tổ hợp môn xét tuyển Đại học Lâm Nghiệp 2021 như sau:

TT

Khối ngành/Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu tuyển sinh đề án

Tổ hợp môn xét tuyển kỳ thi THPT/ xét theo kết quả học tập THPT

Tổng

Điểm thi THPT

Học bạ

A.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

1.

Quản lý tài nguyên thiên nhiên* [chương trình tiên tiến: đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ]

72908532A

30

30

D01. Toán, Văn, Anh;

D07. Toán, Hóa, Anh;

D08. Toán, Sinh, Anh;

D10. Toán, Địa, Anh.

B.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

I.

Khối ngành Công nghệ , Kỹ thuật và Công nghệ thông tin

1.     

Hệ thống thông tin [Công nghệ thông tin]

7480104

50

30

20

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

D01. Toán, Văn, Anh;

2.     

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

50

30

20

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

D01. Toán, Văn, Anh;

3.     

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

50

30

20

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

D01. Toán, Văn, Anh;

4.     

Kỹ thuật cơ khí [Công nghệ chế tạo máy]

7520103

50

30

20

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

D01. Toán, Văn, Anh;

5.     

Kỹ thuật xây dựng [Kỹ thuật công trình xây dựng]

7580201

50

30

20

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

D01. Toán, Văn, Anh;

II.

Khối ngành Kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội

6.      

Kế toán

7340301

100

70

30

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

C15. Toán, Văn, Khoa học XH;

D01. Toán, Văn, Anh.

7.     

Quản trị kinh doanh

7340101

100

70

30

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

C15. Toán, Văn, Khoa học XH;

D01. Toán, Văn, Anh.

8.     

Kinh tế

7310101

50

30

20

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

C15. Toán, Văn, Khoa học XH;

D01. Toán, Văn, Anh.

9.     

Bất động sản

7340116

50

30

20

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

C15. Toán, Văn, Khoa học XH;

D01. Toán, Văn, Anh.

10.  

Công tác xã hội

7760101

50

30

20

A00. Toán, Lý, Hóa;

C00. Văn, Sử, Địa;

C15. Toán, Văn, Khoa học XH;

D01. Toán, Văn, Anh.

11.  

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

50

30

20

A00. Toán, Lý, Hóa;

C00. Văn, Sử, Địa;

C15. Toán, Văn, Khoa học XH;

D01. Toán, Văn, Anh.

III.

Khối ngành Lâm nghiệp

12.  

Quản lý tài nguyên rừng [Kiểm lâm]

7620211

70

40

30

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

C15. Toán, Văn, Khoa học XH;

D01. Toán, Văn, Anh.

13.  

Lâm sinh

7620205

50

30

20

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

B00. Toán, Hóa, Sinh;

D01. Toán, Văn, Anh;

IV.

Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái

14.  

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

50

30

20

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

D01. Toán, Văn, Anh.

15.  

Khoa học môi trường

7440301

50

30

20

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

D01. Toán, Văn, Anh.

16.  

Quản lý đất đai

7850103

50

30

20

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

D01. Toán, Văn, Anh.

17.  

Du lịch sinh thái

7850104

50

50

-

B00. Toán, Sinh, Hóa;

C00. Văn, Sử, Địa;

C15. Toán, Văn, Khoa học XH;

D01. Toán, Văn, Anh.

V.

Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng

18.  

Công nghệ sinh học

7420201

50

30

20

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

D08. Toán, Sinh, Anh.

19.  

Thú y

7640101

50

30

20

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

D08. Toán, Sinh, Anh.

20.  

Khoa học cây trồng  [Nông học, Trồng trọt]

7620110

50

30

20

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

D01. Toán, Văn, Anh.

VI.

Nhóm  ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất

21.  

Thiết kế nội thất

7580108

50

30

20

A00. Toán, Lý, Hóa;

C15. Toán, Văn, Khoa học XH;

D01. Toán, Văn, Anh;

H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2

22.  

Công nghệ chế biến lâm sản [Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất]

7549001

50

30

20

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

D01. Toán, Văn, Anh;

D07. Toán, Hóa, Anh.

VII.

Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan

23.  

Lâm nghiệp đô thị [Cây xanh đô thị]

7620202

50

30

20

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN;

B00. Toán, Hóa, Sinh;

D01. Toán, Văn, Anh.

24.  

Kiến trúc cảnh quan

7580102

50

30

20

A00. Toán, Lý, Hóa;

D01. Toán, Văn, Anh;

C15. Toán, Văn, Khoa học XH;

V01. Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật.

Tổng cộng

1.400

890

510

>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY

Video liên quan

Chủ Đề