Danh sách trúng tuyển chuyên nguyễn quang diêu 2022-2023
Le Quang Tam 11/06/2022 Lượt xem: 2278 Show
Sở Giáo dục Đào tạo vừa có Quyết định công nhận học sinh trúng tuyển vào lớp 10 trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành năm học 2022-2023, chi tiết tại các văn bản đính kèm QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN TRÚNG TUYỂN
Loading... DANH SÁCH HỌC SINH TRÚNG TUYỂN
Loading... Dưới đây là điểm chuẩn lớp 10 2022 hay điểm trúng tuyển vào lớp 10 ở Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành khác, mời các bạn học sinh và phụ huynh tham khảo để biết các em đỗ hay trượt vào trường THPT đã đăng ký. Sau kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10, một số địa phương đã công bố điểm thi và điểm tuyển sinh vào lớp 10 năm 2022. Mục lục bài viết
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 ở TP.HCM
Điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội 2022Điểm chuẩn lớp 10 chuyên Hà Nội 2022Sở Giáo dục và đào tạo công bố điểm chuẩn vào các lớp 10 chuyên tại Hà Nội. Điểm xét tuyển được công bố đối với thí sinh đăng ký nguyện vọng vào lớp chuyên là tổng điểm ba bài thi Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ không chuyên (hệ số 1) cộng điểm bài thi chuyên (hệ số 2). Tất cả bài thi phải đạt hơn 2 điểm.
Điểm chuẩn lớp 10 công lập Hà Nội 2022
Từ ngày 10–12/7, thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến hoặc trực tuyến. Học sinh trúng tuyển NV1 sẽ không được xét tuyển NV2, NV3. Học sinh không trúng tuyển NV1 được xét tuyển NV2 nhưng phải có ĐXT cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển NV1 của trường ít nhất 1 điểm. Học sinh không trúng tuyển NV1 và NV2 được xét tuyển NV3 nhưng phải có ĐXT cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển NV1 của trường ít nhất 2 điểm. Khi hạ điểm chuẩn, các trường THPT công lập được phép nhận học sinh có NV2, NV3 đủ điều kiện trúng tuyển. Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Huế công lậpTrường THPT Chuyên Quốc Học, điểm chuẩn các môn chuyên lần lượt là: chuyên Toán 32,15; chuyên Lí 34,10; chuyên Hóa 33,65; chuyên Sinh 36,50; chuyên Sử 31,75; chuyên Địa 34,75; chuyên Văn 34,50; chuyên Tin 32,35; chuyên Anh 37,10; chuyên Pháp 36,06; chuyên Nhật 34,98. Điểm chuẩn Trường THPT Nguyễn Huệ: Ngoại ngữ Anh là 52,00. Điểm chuẩn Trường THPT Hai Bà Trưng có ngoại ngữ Anh là 55,10. Trường THPT Gia Hội, điểm chuẩn nguyện vọng 1 là 32,40 và NV2 là 43,24. Điểm chuẩn NV1 Trường THPT Nguyễn Trường Tộ là 47,00; NV2 là 48, 40. Trường THPT Bùi Thị Xuân điểm chuẩn NV1 là 29,80, NV2 là 45,70; Trường THPT Đặng Trần Côn lần lượt của hai nguyện vọng là 22,20 và 27,80; Trường THPT Cao Thắng lần lượt là 42,10 và 51,80; Trường THPT Phan Đăng Lưu điểm chuẩn NV1 là 33,00 và NV2 là 46,10; THPT Hương Vinh có điểm chuẩn lần lượt 22,00 và 23,50; Trường THPT Thuận Hóa 22,60 và 24,10. Đối với Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh, điểm chuẩn NV1 là 30,50. Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Nam ĐịnhĐiểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Lạng SơnĐiểm chuẩn vào lớp 10 các trường công lập 2022
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hải DươngĐiểm trúng tuyển vào lớp 10 năm 2022 ở Vĩnh LongĐiểm trúng tuyển lớp 10 năm học 2022- 2023 tại các trường THPT ở Vĩnh Long như sau. Các trường có điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 cao là
Có 18/34 trường THPT tuyển sinh nguyện vọng 2 và nguyện vọng 3. Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Quảng NgãiĐiểm chuẩn Trường THPT Chuyên Lê Khiết năm 2022 Chiều ngày 05/07/2022, Trường THPT Chuyên Lê Khiết công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10, năm học 2022 – 2023. Điểm trúng tuyển như sau:
Tổng số học sinh trúng tuyển vào trường THPT Chuyên Lê Khiết là 433 học sinh, trong đó, các lớp chuyên là 352 học sinh, các lớp không chuyên là 81 học sinh. Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hà TĩnhI. Điểm sàn tuyển sinh vào các trường THPT không chuyên công lập: 22 điểm. II. Điểm chuẩn tuyển sinh vào các trường THPT công lập: 1. Đối với các trường THPT không chuyên
Lưu ý: Thí sinh trúng tuyển các bài thi đều phải có điểm lớn hơn 1,00 2. Đối với trường THPT Chuyên Hà Tĩnh
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Đồng Tháp công lậpĐiểm chuẩn vào 10 THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Lớp chuyên: Lớp không chuyên: Tuyển 02 lớp không chuyên 80 học sinh có điểm xét tuyển từ 26,875 trở lên. Điểm chuẩn vào 10 THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu Lớp chuyên: Lớp không chuyên: Tuyển 02 lớp không chuyên 76 (bảy mươi sáu) học sinh có điểm xét tuyển từ 20,250 trở lên. Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Đắk Nông công lậpĐiểm chuẩn vào 10 THPT Chuyên Nguyễn Du 2022 Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 THPT chuyên Cao Bằng
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bình Thuận công lậpĐiểm chuẩn vào 10 năm học 2022 - 2023 Công lập Bình Thuận như sau:
Còn điểm chuẩn NV2 cao hơn NV1 từ 0,5 - 3,5 điểm tùy theo từng trường (trừ những trường đã tuyển đủ chỉ tiêu ở NV1). Trước đó, Sở GD&ĐT đã công bố kết quả, điểm sàn và số lượng trúng tuyển các lớp chuyên Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo năm học 2022-2023 như sau: Điểm chuẩn lớp 10 Hải Phòng 2022Điểm chuẩn lớp 10 An Giang năm 2022Điểm vào 10 THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu 2022 Toán (39 điểm), Toán (37,75) - Tin học (28,25), Vật lý (36,50), Hóa (40), Sinh (34,75), Anh văn (37,40), Ngữ văn (34), Lịch sử (33,5), Địa lý (34)… Điểm vào 10 THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa Toán (31,75 điểm), Tin học (20,25), Vật lý (28,25), Hóa (35,50), Sinh (23), Anh văn (28,75), Ngữ văn (26,75), Lịch sử (25), Địa lý (25,50)… Điểm chuẩn vào 10 Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú - THPT An Giang Thí sinh là người dân tộc thiểu số có điểm chuẩn từ 19,75 điểm trở lên, với điểm trung bình cả năm lớp 9 là 7,5 trở lên (có 167 thí sinh trúng tuyển); thí sinh là người dân tộc Kinh có điểm chuẩn từ 29 điểm trở lên (có 8 thí sinh trúng tuyển). Điểm chuẩn lớp 10 Quảng Trị năm 2022Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị năm 2022 Điểm chuẩn vào lớp 10 2022 Bình ĐịnhĐiểm chuẩn vào lớp 10 2022 Đà NẵngĐiểm chuẩn vào các trường THPT công lập và Trường chuyên Lê Quý Đôn năm học 2022-2023 tại Đà Nẵng. Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bến Tre công lập
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bắc Ninh công lậpĐiểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bắc Giang công lập
Điểm chuẩn vào lớp 10 2022 Hà NamSở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Nam đã có thông báo chính thức kết quả của kỳ thi vào lớp 10 tại các trường.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Vĩnh PhúcĐiểm sàn vào lớp 10 Vĩnh Phúc 2022 Điểm chuẩn trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc 2022 Điểm chuẩn vào lớp 10 ở Thái Bình 2022Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 tỉnh Khánh HòaĐiểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT công lập 2022 bằng phương thức thi tuyển 1. Trường THPT Phan Bội Châu a) Tuyển thẳng: 01 học sinh b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 13,00 điểm c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,50 điểm 2. Trường THPT Trần Hưng Đạo a) Tuyển thẳng: 06 học sinh b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 17,75 điểm c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét 3. Trường THPT Ngô Gia Tự a) Tuyển thẳng: 02 học sinh b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 19,00 điểm c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét 4. Trường THPT Trần Bình Trọng a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét 5. Trường THPT Nguyễn Huệ a) Tuyển thẳng: 02 học sinh b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,50 điểm c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét 6. Trường THPT Đoàn Thị Điểm a) Tuyển thẳng: 04 học sinh b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,25 điểm c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét 7. Trường THPT Hoàng Hoa Thám a) Tuyển thẳng: 01 học sinh b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 25,00 điểm c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét 8. Trường THPT Nguyễn Thái Học a) Tuyển thẳng: 02 học sinh b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 21,50 điểm 9. Trường THPT Võ Nguyên Giáp a) Tuyển thẳng: 02 học sinh b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,50 điểm c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 24,50 điểm 10. Trường THPT Lý Tự Trọng a) Tuyển thẳng: 05 học sinh b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 29,00 điểm c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét 11. Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi a) Tuyển thẳng: 04 học sinh b) Trúng tuyển theo chương trình Tiếng Pháp song ngữ và ngoại ngữ Tiếng Pháp: 54 học sinh. c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 31,25 điểm d) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không có 12. Trường THPT Hoàng Văn Thụ a) Tuyển thẳng: 07 học sinh b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,00 điểm c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 30,00 điểm 13. Trường THPT Hà Huy Tập a) Tuyển thẳng: 05 học sinh b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,25 điểm c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 30,25 điểm 14. Trường THPT Phạm Văn Đồng a) Tuyển thẳng: 03 học sinh b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 28,50 điểm c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét 15. Trường THPT Nguyễn Trãi a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét 16. Trường THPT Trần Cao Vân a) Tuyển thẳng: 01 học sinh b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 18,50 điểm c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét 17. Trường THPT Nguyễn Chí Thanh a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 7,50 điểm b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 10,50 điểm 18. Trường THPT Tôn Đức Thắng a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 10,75 điểm b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,00 điểm 19. Trường THPT Trần Quý Cáp a) Tuyển thẳng: 03 học sinh b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 14,50 điểm c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,50 điểm 20. Trường THPT Nguyễn Du a) Tuyển thẳng: 02 học sinh b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 7,25 điểm c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 13,75 điểm 21. Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng a) Tuyển thẳng: 02 học sinh b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 8,00 điểm c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 13,00 điểm 22. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai a) Tuyển thẳng: 01 học sinh b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 16,75 điểm c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét 23. Trường THPT Lê Hồng Phong a) Tuyển thẳng: 01 học sinh b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 10,00 điểm c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét 24. Trường THPT Tô Văn Ơn a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 13,50 điểm b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét Điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT công lập bằng phương thức xét tuyển 1. Trường THPT Khánh Sơn a) Tuyển thẳng: 26 học sinh b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 26,50 điểm c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét 2. Trường THPT Lạc Long Quân a) Tuyển thẳng: 38 học sinh b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 28,50 điểm c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét 3. Trường THCS&THPT Nguyễn Thái Bình a) Tuyển thẳng: 08 học sinh b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,00 điểm c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét Điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 HuếTrường THPT Chuyên Quốc Học, điểm chuẩn các môn chuyên lần lượt là: chuyên Toán 32,15; chuyên Lí 34,10; chuyên Hóa 33,65; chuyên Sinh 36,50; chuyên Sử 31,75; chuyên Địa 34,75; chuyên Văn 34,50; chuyên Tin 32,35; chuyên Anh 37,10; chuyên Pháp 36,06; chuyên Nhật 34,98. Điểm chuẩn Trường THPT Nguyễn Huệ: Ngoại ngữ Anh là 52,00. Điểm chuẩn Trường THPT Hai Bà Trưng có ngoại ngữ Anh là 55,10. Trường THPT Gia Hội, điểm chuẩn nguyện vọng 1 là 32,40 và NV2 là 43,24. Điểm chuẩn NV1 Trường THPT Nguyễn Trường Tộ là 47,00; NV2 là 48, 40. Trường THPT Bùi Thị Xuân điểm chuẩn NV1 là 29,80, NV2 là 45,70; Trường THPT Đặng Trần Côn lần lượt của hai nguyện vọng là 22,20 và 27,80; Trường THPT Cao Thắng lần lượt là 42,10 và 51,80; Trường THPT Phan Đăng Lưu điểm chuẩn NV1 là 33,00 và NV2 là 46,10; THPT Hương Vinh có điểm chuẩn lần lượt 22,00 và 23,50; Trường THPT Thuận Hóa 22,60 và 24,10. Đối với Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh, điểm chuẩn NV1 là 30,50. Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Thái NguyênĐiểm chuẩn vào 10 các trường công lập 2022
Điểm chuẩn vào 10 chuyên Thái Nguyên 2022Ngày 20/6, Sở Giáo dục và Đào tạo đã công bố điểm và danh sách thí sinh trúng tuyển vào lớp 10 Trường THPT Chuyên Thái Nguyên năm học 2022-2023. Theo đó, danh sách chính thức có 390 thí sinh trúng tuyển vào các lớp chuyên, mỗi lớp chuyên có 30 học sinh, riêng chuyên tiếng Anh tuyển sinh 2 lớp, với tổng số 60 học sinh.
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Hưng YênĐiểm chuẩn vào lớp 10 Ninh Bình 2022Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên Lương Văn Tụy năm 2022
Ghi chú: 1. Đối với lớp chuyên Toán: 03 thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển 43,65; trong đó 02 thí sinh được xét trúng tuyển theo tiêu chí ưu tiên: Thí sinh có số báo danh 110907 (Đoạt giải Ba môn Toán trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS cấp tỉnh năm học 2021-2022) và thí sinh có số báo danh 110888 (có điểm trung bình môn chuyên đăng kí dự thi cao hơn). 2. Đối với lớp chuyên Tin học: Tuyển được 34 thí sinh theo quy định (môn thi chuyên Tin học tuyển 17 thí sinh, môn thi chuyên Toán tuyển 17 thí sinh), thiếu 01 thí sinh so với chỉ tiêu. 3. Đối với lớp chuyên Tiếng Pháp: Tuyển được 29 thí sinh theo quy định, thiếu 06 thí sinh so với chỉ tiêu. Điểm chuẩn lớp 10 Cần Thơ năm 2022Điểm trúng tuyển vào lớp 10 năm 2022 tại Cần Thơ. Điểm chuẩn lớp 10 Vũng Tàu năm 2022Điểm chuẩn vào lớp 10 Bà Rịa - Vũng Tàu 2022 đã được công bố đến các thí sinh và phụ huynh. Điểm chuẩn lớp 10 Thanh Hóa năm 2021Điểm chuẩn vào lớp 10 Thanh Hóa 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/6.
Điểm chuẩn lớp 10 Quảng Ninh năm 2021Điểm trúng tuyển vào lớp 10 Quảng Ninh 2021 đã được công bố vào ngày 23/6/2022. Xem chi tiết dưới đây: Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Công lập
Điểm chuẩn lớp 10 Cà Mau năm 2022Điểm chuẩn vào 10 Chuyên Phan Ngọc Hiển Cà Mau 2022Các lớp chuyên (điểm chuẩn là tổng điểm của 3 môn chung, hệ số 1 và môn chuyên, hệ số 2; không có điểm môn nào từ 2,00 trở xuống)
Lớp không chuyên: 13,25 (điểm chuẩn là tổng điểm của 3 môn chung, hệ số 1; không có điểm môn chung nào từ 2,00 trở xuống). Điểm chuẩn lớp 10 Quảng Nam năm 2021Điểm chuẩn vào lớp 10 Quảng Nam 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 25/6.
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Trà VinhĐiểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Đồng NaiĐiểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 tỉnh Đắk Lắk
Điểm chuẩn lớp 10 Ninh Thuận năm 2021Điểm chuẩn lớp 10 Phú Thọ năm 2022Điểm chuẩn lớp 10 chuyên Hùng Vương 2022
Điểm chuẩn vào lớp 10 2021 Tây NinhĐiểm chuẩn vào 6 trường THPT ở Tây Ninh:
|