Danh sách trúng tuyển Đại học Tây Nguyên 2022

Thông báo kế hoạch tuyển sinh lớp 10 năm học 2021-2022

1. Địa bàn tuyển sinh: Học sinh có hộ khẩu thường trú, tạm trú tại khu vực Tây Nguyên [gồm các tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng].

2. Chỉ tiêu tuyển sinh: 225 học sinh.

3. Phương thức tuyển sinh: Tổ chức tuyển sinh qua hai vòng:

- Vòng 1: Tổ chức sơ tuyển: Hội đồng tuyển sinh tổ chức sơ tuyển khi nhận hồ sơ học sinh đạt các tiêu chí sau: Xếp loại hạnh kiểm và học lực cả năm lớp 9 cấp THCS từ khá trở lên.

- Vòng 2: Tổ chức thi tuyển đối với học sinh đã đạt vòng 1.

4. Môn thi: Toán [hệ số 2], Ngữ văn [hệ số 2], Tiếng Anh [hệ số 1].

5. Thời gian thi tuyển: Ngày 10 và 11 tháng 6 năm 2021.

6.  Hồ sơ thi tuyển gồm:

- Mẫu hồ sơ đăng ký dự tuyển do Nhà trường phát hành.

- Bản photocopy [không cần công chứng] gồm: Học bạ; Giấy khai sinh; Sổ hộ khẩu [hoặc sổ tạm trú]; Giấy tờ ưu tiên. [Bản chính học bạ, bản sao giấy khai sinh và bản hộ khẩu photocopy công chứng, bản chính giấy tờ ưu tiên [nếu có] và bằng tốt nghiệp THCS hoặc bản chính giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời chương trình phổ thông hoặc giáo dục thường xuyên cấp THCS trong năm dự tuyển Nhà trường sẽ thu khi trúng tuyển và nhập học].

- 02 ảnh 3 x 4 [kiểu ảnh chứng minh nhân dân mới chụp] viết đầy đủ họ tên, ngày sinh vào sau ảnh.

7. Thời gian phát hành và thu hồ sơ

- Thời gian phát hành hồ sơ: Từ ngày 06/5/2021.

- Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 25/5/2021 đến hết ngày 03/6/2021.

8. Nhận thẻ dự thi: Ngày 08 và 09/6/2021.

9. Lịch thi  tuyển

Ngày thi

Buổi thi

Môn thi

Gọi  vào

phòng thi

Giờ phát đề

Giờ bắt đầu làm bài

Thời  gian làm bài

10/6/2021

Sáng

8h00 nhận phòng thi, phổ biến quy chế thi, làm thủ tục sau đó thi môn Tiếng Anh

Tiếng Anh

8h00

8h35

8h40

60 phút

Chiều

Toán

14h00

14h15

14h20

120 phút

11/6/2021

Sáng

Ngữ văn

7h30

7h45

7h50

120 phút

10. Địa chỉ nhận hồ sơ: Nộp trực tiếp tại Trường THPT thực hành Cao Nguyên, số 567 Lê Duẩn - Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk [trong Trường Đại học Tây Nguyên]. 

11. Điện thoại: 02623.825.182. Website: www.thptthuchanhcaonguyen.edu.vn;

Facebook: Trường THPT Thực hành Cao Nguyên

Ghi chú: Nhà trường tổ chức các lớp ôn thi vào lớp 10, cụ thể:

            - Ghi danh từ ngày 06 tháng 5 năm 2021.

            - Thời gian học: Các buổi chiều từ ngày 17 tháng 5 đến ngày 09 tháng 6 năm 2021.

            - Địa điểm: Tại trường THPT thực hành Cao Nguyên.

- Có phòng học thoáng mát, có chỗ ở ký túc xá an toàn, có căn tin phục vụ ăn uống.

             - Giảm 20% học phí cho học sinh là người dân tộc thiểu số; con thương bệnh binh, liệt sĩ; con hộ nghèo, con cán bộ, viên chức trường Đại học Tây Nguyên…

TẢI FILE CHI TIẾT

16:23, 17/09/2021

Trường Đại học Tây Nguyên vừa công bố điểm trúng tuyển đại học theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT đợt 1 năm 2021, với  mức điểm từ 15 đến 26 điểm trên thang điểm 30.

Trong 35 ngành tuyển sinh năm nay, ngành Y đa khoa có mức điểm trúng tuyển cao nhất: 26 điểm, kế đến là ngành Giáo dục Tiểu học: 25,85 điểm; ngành Sư phạm Tiếng Anh: 25 điểm; Giáo dục Chính trị: 23 điểm; Sư phạm Toán học: 22,8 điểm; Kỹ thuật xét nghiệm y học: 22,5 điểm; Giáo dục Mầm non: 22,35 điểm; Sư phạm Ngữ văn: 22 điểm; Điều dưỡng: 21,5 điểm; Ngôn ngữ Anh: 21,25 điểm; Quản trị kinh doanh: 21 điểm; Sư phạm Hóa học: 20,25 điểm; Tài chính – Ngân hàng: 19,5 điểm.

Sinh viên Trường Đại học Tây Nguyên.

Cùng lấy mức 19 điểm là các ngành: Sư phạm Vật lý; Sư phạm Sinh học; Giáo dục tiểu học Tiếng Jrai; Kinh tế. Riêng ngành Giáo dục Thể chất và Kế toán có điểm trúng tuyển lần lượt là 18 và 17,5 điểm. Các ngành còn lại là 15 điểm.

Năm 2021, Trường Đại học Tây Nguyên dự kiến tuyển 3.340 chỉ tiêu. Ngoài xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, nhà trường còn xét tuyển theo 3 phương thức khác: xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh; xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh năm 2021 và xét điểm học bạ [không xét ngành Y khoa].

Đợt này, Trường Đại học Tây Nguyên công bố danh sách 1.720 thí sinh trúng tuyển đại học xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT đợt 1 năm 2021.

Lan Anh

Trường Đại học Tây Nguyên chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết trong nội dung bài viết này.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Tây Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Tay Nguyen Univerity [TTN]
  • Mã trường: TTN
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Vừa học vừa làm – Liên kết đào tạo – Ngắn hạn
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
  • Điện thoại: [0262]3825185
  • Email:
  • Website: //www.ttn.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/TayNguyenuni

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1/ Các ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh của trường Đại học Tây Nguyên năm 2022 như sau:

  • Ngành Y khoa
  • Mã ngành: 7720101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 190
    • Học bạ: 0
    • ĐGNL: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Ngành Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 40
    • Học bạ: 5
    • ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Ngành Giáo dục tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 35
    • Học bạ: 10
    • ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C03
  • Ngành Giáo dục tiểu học [dạy bằng tiếng Jrai]
  • Mã ngành: 7140202JR
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Học bạ: 5
    • ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01
  • Ngành Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 40
    • Học bạ: 20
    • ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20
  • Ngành Sư phạm tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140231
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 70
    • Học bạ: 25
    • ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66
  • Ngành Giáo dục Chính trị
  • Mã ngành: 7140205
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 110
    • Học bạ: 90
    • ĐGNL: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D66
  • Ngành Sư phạm Toán học
  • Mã ngành: 7140209
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 110
    • Học bạ: 50
    • ĐGNL: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
  • Ngành Sư phạm Vật lý
  • Mã ngành: 7140211
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 120
    • Học bạ: 60
    • ĐGNL: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, C01
  • Ngành Sư phạm Hóa học
  • Mã ngành: 7140212
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 100
    • Học bạ: 50
    • ĐGNL: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Ngành Sư phạm Sinh học
  • Mã ngành: 7140213
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 100
    • Học bạ: 50
    • ĐGNL: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B03, B08
  • Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên
  • Mã ngành: 7140247
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 45
    • Học bạ: 15
    • Thi ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D90
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 100
    • Học bạ: 40
    • ĐGNL: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66
  • Ngành Triết học
  • Mã ngành: 7229001
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Học bạ: 15
    • ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D66
  • Ngành Văn học
  • Mã ngành: 7229030
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 25
    • Học bạ: 20
    • ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20
  • Ngành Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 50
    • Học bạ: 40
    • ĐGNL: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kinh tế phát triển
  • Mã ngành: 7310105
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 40
    • Học bạ: 25
    • ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản trị kinh doanh [CLC]
  • Mã ngành: 7340101_1
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 40
    • Học bạ: 25
    • ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 70
    • Học bạ: 60
    • ĐGNL: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Sinh học
  • Mã ngành: 7140213
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Học bạ: 25
    • ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B03, B08
  • Ngành Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 30
    • Học bạ: 25
    • ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
  • Ngành Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Chỉ tiêu:
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 30
      • Học bạ: 20
      • ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
  • Ngành Công nghệ sau thu hoạch
  • Mã ngành: 7540104
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 25
    • Học bạ: 20
    • Thi ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
  • Ngành Khoa học cây trồng
  • Mã ngành: 7620110
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Học bạ: 15
    • ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
  • Ngành Nông nghiệp công nghệ cao
  • Mã ngành: 7620110_1
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Học bạ: 15
    • Thi ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
  • Ngành Bảo vệ thực vật
  • Mã ngành: 7620112
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 35
    • Học bạ: 25
    • ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
  • Ngành Lâm sinh
  • Mã ngành: 7620205
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 25
    • Học bạ: 20
    • ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
  • Ngành Quản lý tài nguyên rừng
  • Mã ngành: 7620211
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 25
    • Học bạ: 20
    • Thi ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
  • Ngành Quản lý đất đai
  • Mã ngành: 7850103
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 40
      • Học bạ: 40
      • ĐGNL: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
  • Ngành Chăn nuôi
  • Mã ngành: 7620105
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 25
    • Học bạ: 30
    • ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D13
  • Ngành Thú y
  • Mã ngành: 7640101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 80
    • Học bạ: 100
    • ĐGNL: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D13

2/ Tổ hợp môn xét tuyển

Bảng các tổ hợp môn xét tuyển vào các ngành trường Đại học Tây Nguyên năm 2022 như sau:

Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
Khối A02 [Toán, Lý, Sinh]
Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
Khối B03 [Toán, Văn, Sinh]
Khối B08 [Toán, Sinh, Anh]
Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
Khối C01 [Văn, Toán, Vật lí]
Khối C03 [Văn, Toán, Sử]
Khối C19 [Văn, Sử, Giáo dục công dân]
Khối C20 [Văn, Địa, Giáo dục công dân]
Khối D01 [Toán, Anh, Văn]
Khối D07 [Toán, Anh, Hóa]
Khối D13 [Văn, Sinh, Anh]
Khối D14 [Văn, Sử, Anh]
Khối D15 [Văn, Địa, Anh]
Khối D66 [Văn, GDCD, Anh]
Khối D90 [Toán, KHTN, Tiếng Anh]
Khối T00 [Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT]
Khối T02 [Toán, Văn, Năng khiếu TDTT]

3/ Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Tây Nguyên tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM

    Phương thức 1. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điểm sàn các ngành Sư phạm theo quy định của Bộ GD&ĐT, điểm sàn các ngành còn lại theo quy định của Đại học Tây Nguyên và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

    Phương thức 2. Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển:

  • Các ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0
  • Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5
  • Ngành Giáo dục thể chất: Yêu cầu đạt 1 trong 3 điều kiện sau:

+] Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5

+] Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế.

+] Điểm thi môn năng khiếu >= 9.0

  • Các ngành còn lại: Học lực TB và có điểm xét tuyển >= 18.0 [thang điểm 30]. Ngành Ngôn ngữ Anh điều kiện xét tuyển là điểm TB môn Anh >= 6.0

Cách tính điểm xét tốt nghiệp

Các hình thức xét học bạ

  • Hình thức 1: Xét điểm TB học kỳ của các môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển [tính 2 học kì]

Ví dụ xét học bạ khối A00 theo hình thức 1, ta tính như sau:

+] Điểm Toán = [Tổng điểm tổng kết 2 học kì môn Toán lớp 12]/2

+] Điểm Vật lý = [Tổng điểm tổng kết 2 học kì môn Vật lý lớp 12]/2

+] Điểm Hóa = [Tổng điểm tổng kết 2 học kì môn Hóa lớp 12]/2

=> Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Vật lý + Điểm Hóa + Điểm ưu tiên [nếu có]

  • Hình thức 2: Xét điểm TB học kỳ của các môn học năm lớp 11 và HK1 lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển [tính 3 học kì]

Ví dụ xét học bạ khối A00 theo hình thức 2, ta tính như sau:

+] Điểm Toán = [Điểm tổng kết môn Toán HK1 lớp 11 + Điểm tổng kết môn Toán HK2 lớp 11 +Điểm tổng kết môn Toán HK1 lớp 12]/3

+] Điểm Vật lý = [Điểm tổng kết môn Vật lý HK1 lớp 11 + Điểm tổng kết môn Vật lý HK2 lớp 11 +Điểm tổng kết môn Vật lý HK1 lớp 12]/3

+] Điểm Hóa = [Điểm tổng kết môn Hóa HK1 lớp 11 + Điểm tổng kết môn Hóa HK2 lớp 11 +Điểm tổng kết môn Hóa HK1 lớp 12]/3

=> Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Vật lý + Điểm Hóa + Điểm ưu tiên [nếu có]

  • Hình thức 3: Xét điểm TB học kỳ của các môn cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển [tính 5 học kỳ]

Ví dụ xét học bạ khối A00 theo hình thức 3, ta tính như sau:

+] Điểm Toán = [Tổng điểm môn Toán 5 học kỳ]/5

+] Điểm Vật lý = [Tổng điểm môn Vật lý 5 học kỳ]/5

+] Điểm Hóa = [Tổng điểm môn Hóa 5 học kỳ]/5

=> Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Vật lý + Điểm Hóa + Điểm ưu tiên [nếu có]

  • Hình thức 4: Xét điểm TB học kỳ các môn năm lớp 10, lớp 11 và năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển [tính 6 học kỳ]

Ví dụ xét học bạ khối A00 theo hình thức 4, ta tính như sau:

+] Điểm Toán = [Tổng điểm môn Toán 6 học kỳ]/6

+] Điểm Vật lý = [Tổng điểm môn Vật lý 6 học kỳ]/6

+] Điểm Hóa = [Tổng điểm môn Hóa 6 học kỳ]/6

=> Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Vật lý + Điểm Hóa + Điểm ưu tiên [nếu có]

Hồ sơ đăng ký xét tuyển học bạ bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu [tải xuống]
  • Bản sao CMND/CCCD
  • Bản sao học bạ THPT
  • Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bản sao bằng tốt nghiệp
  • Bản sao Giấy tờ ưu tiên [nếu có]

Thời gian đăng ký xét học bạ [dự kiến]

  • Đợt 1: Từ ngày 23/5 – 15/7/2022
  • Đợt 2: Từ ngày 18/7 – 1/8/2022
  • Đợt 3: Từ ngày 8/8 – 24/8/2022
  • Đợt 4: Từ ngày 29/8 – 14/9/2022.

    Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQGHCM tổ chức

Điều kiện xét tuyển:

  • Ngành Y khoa và các ngành đào tạo giáo viên [trừ ngành Giáo dục thể chất]: Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5
  • Các ngành còn lại: Học lực lớp 12 loại TB trở lên

Hình thức thi: Tham khảo thêm về kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 tại đây.

Thời gian đăng ký dự thi: 

+] Đăng ký từ ngày 18/1 – 28/2/2022

+] Ngày thi: 27/3/2022

+] Địa điểm thi: Đắk Lắk [tại Đại học Tây Nguyên]

+] Thông báo kết quả thi: 5/4/2022

  • Đợt 2: Không tổ chức thi ở Tây Nguyên

    Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

Theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành đối với phương thức 1 và phương thức 2 là như nhau, điểm trúng tuyển của các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành, một phương thức là bằng nhau [không chênh lệch].

4/ Thi năng khiếu

Thí sinh đăng ký thi năng khiếu ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất.

Thời gian thi năng khiếu:

  • Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 1/5 – 24/6/2022. Thi ngày 8/7/2022.
  • Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 11/7 – 22/7/2022. Thi ngày 29/7/2022.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên

Ngành học Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Giáo dục Mầm non 18 18.5 22.35
Giáo dục Tiểu học 18 21.5 25.85
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai 18 18.5 19.0
Giáo dục Chính trị 18.5 18.5 23.0
Giáo dục Thể chất 18 17.5 18.0
Sư phạm Toán học 18 18.5 22.8
Sư phạm Vật lý 18 18.5 19.0
Sư phạm Hóa học 18 18.5 20.25
Sư phạm Sinh học 18 18.5 19.0
Sư phạm Ngữ văn 18.5 18.5 22.0
Sư phạm Tiếng Anh 18 18.5 25.0
Y khoa 23 26.15 26.0
Điều dưỡng 19 19 21.5
Kỹ thuật xét nghiệm y học 20 21.5 21.5
Ngôn ngữ Anh 18 16 21.25
Triết học 14 15 15.0
Văn học 14 15 15.0
Kinh tế 14 15 19.0
Kinh tế phát triển 15 15.0
Quản trị kinh doanh 17.5 16 21.0
Kinh doanh thương mại 14 15 15.0
Tài chính – Ngân hàng 14 15 19.5
Kế toán 15.5 15.5 17.5
Sinh học 14 15.0
Công nghệ sinh học 14 15 15.0
Công nghệ thông tin 14 15 15.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 15 15.0
Công nghệ thực phẩm 14 15 15.0
Công nghệ sau thu hoạch 14
Chăn nuôi 14 15 15.0
Thú y 14 15 15.0
Khoa học cây trồng 14 15 15.0
Kinh tế nông nghiệp 15 15.0
Bảo vệ thực vật 14 15 15.0
Kinh tế nông nghiệp 15
Lâm sinh 14 15 15.0
Quản lý tài nguyên rừng 14
Quản lý đất đai 14 15 15.0

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề