Dđề thi toán 7 học kì 2 có ma rận
THCS.TOANMATH.com giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Bát Trang, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng; đề thi có ma trận, đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Show
Trích dẫn Đề cuối học kỳ 2 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Bát Trang – Hải Phòng: + Cho các dãy dữ liệu: (1) Tên của mỗi bạn học sinh trong lớp 7A. (2) Số lượng học sinh của các lớp 7 đạt điểm 10 thi giữa học kì I. (3) Số nhà của mỗi bạn học sinh lớp 7B. (4) Số lượng nhóm nhạc yêu thích của mỗi bạn học sinh trong lớp. Trong các dãy dữ liệu trên, dãy dữ liệu không phải là số là? + Biểu đồ dưới đây biểu diễn lượng mưa (đơn vị: mm) của hai tỉnh Lai Châu và Cà Mau trong các năm 2016 – 2020. (Nguồn: Tổng cục Thống kê) a) Tính tổng lượng mưa tại mỗi tỉnh Lai Châu và Cà Mau trong giai đoạn 2016 – 2020. b) Năm 2017, lượng mưa tại Cà Mau bằng bao nhiêu phần trăm lượng mưa tại Lai Châu (làm tròn kết quả với độ chính xác 0,005)? c) Chọn ngẫu nhiên 1 năm trong 5 năm đó. Tính xác suất của các biến cố sau: A: “Tại năm được chọn, lượng mưa ở Cà Mau cao hơn ở Lai Châu”; B: “Tại năm được chọn, lượng mưa ở Cà Mau thấp hơn 25 m”. + Cho biết A(x) – (9×3 + 8×2 – 2x – 7) = –9×3 – 8×2 + 5x + 11. a) Tìm đa thức A(x). b) Xác định bậc và hệ số cao nhất của đa thức A(x). c) Tìm đa thức M(x) sao cho M(x) = A(x).B(x) biết B(x) = –x2 + x. d) Tính M(‒1), từ đó kết luận số ‒1 có phải là nghiệm của đa thức M(x) hay không. File WORD (dành cho quý thầy, cô): TẢI XUỐNG
Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected] VnDoc giới thiệu tới các bạn Bộ Đề thi học kì 2 Toán 7 sách Kết nối tri thức năm học 2022 - 2023 bao gồm 6 đề thi khác nhau được chọn lọc, giúp các em học sinh tham khảo, ôn luyện, chuẩn bị cho kì thi học kì 2 lớp 7 sắp tới đạt kết quả cao. Đây còn là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề. Sau đây mời các bạn tải về để xem đầy đủ 6 đề thi, đáp án, và ma trận trong bộ đề thi Toán học kì 2 lớp 7 KNTT. Link tải chi tiết từng đề:
Đề thi Toán học kì 2 lớp 7 KNTT - Đề 1Đề thi Toán 7 học kì 2 Kết nối tri thức
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm. Câu 1. Trong trò chơi gieo 2 đồng xu, các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu là 4. Nếu k là số kết quả thuận lợi cho biến cố thì xác suất của biến cố đó bằng
Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y là
Câu 3. Diện tích xung quanh của khối gỗ có kích thước như sau:
Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:
Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Lập phương của hiệu của hai số x và y” là
Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = -8x2 – 4x + 3 – 2x5 là
Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằng
Câu 8. Trong các giá trị sau đây, đâu là nghiệm của đa thức 5x2 − 3x – 2?
Câu 9. Cho tam giác MNP có: \widehat N = 70^\circ ;\widehat P = 55^\circ . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Tính chu vi của hình chữ nhật biết rằng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó lần lượt tỉ lệ với 5,3 và hai lần chiều dài hơn ba lần chiều rộng là 8 cm. Bài 2. (1,5 điểm) Cho hai đa thức: %20%3D%202%20-%205%7Bx%5E2%7D%20%2B%203%7Bx%5E4%7D%20-%204%7Bx%5E2%7D%20%2B%203x%20%2B%20%7Bx%5E4%7D%20-%204%7Bx%5E6%7D%20-%207x) %20%3D%20%7B%5Crm%7B%20%5C%3B%7D%7D%20-%201%20%2B%205%7Bx%5E6%7D%20-%206%7Bx%5E2%7D%20-%205%20-%209%7Bx%5E6%7D%20%2B%204%7Bx%5E4%7D%20-%203%7Bx%5E2%7D)
Bài 3. (1,0 điểm) Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp M = {2; 3; 5; 6; 8; 9}.
A: “Số được chọn là số nguyên tố”; B: “Số được chọn là số có một chữ số”; C: “Số được chọn là số tròn chục”.
Bài 4. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BD (D∈AC). Từ D kẻ DH vuông góc với BC.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho đa thức ) thỏa mãn %20%2B%20x.f%5Cleft(%20%7B%20-%20x%7D%20%5Cright)%20%3D%20x%20%2B%201) với mọi giá trị của x. Tính .) Đáp án đề thi cuối kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức
1.D 2.B 3. C 4.A 5.B 6. C 7.B 8.D 9.B 10.A 11.A 12.C II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 Gọi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt là x,y(cm) (điều kiện: x,y>0) Theo đề bài: chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó lần lượt tỉ lệ với 5;3 nên ta có: Hai lần chiều dài hơn ba lần chiều rộng là 8 cm nên 2x - 3y = 8 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Khi đó, (tmđk) (tmđk) Chu vi của hình chữ nhật là: 2(x+y)=2(40+24)=128(cm) Bài 2. %20%3D%202%20-%205%7Bx%5E2%7D%20%2B%203%7Bx%5E4%7D%20-%204%7Bx%5E2%7D%20%2B%203x%20%2B%20%7Bx%5E4%7D%20-%204%7Bx%5E6%7D%20-%207x) %20%3D%20%7B%5Crm%7B%20%5C%3B%7D%7D%20-%201%20%2B%205%7Bx%5E6%7D%20-%206%7Bx%5E2%7D%20-%205%20-%209%7Bx%5E6%7D%20%2B%204%7Bx%5E4%7D%20-%203%7Bx%5E2%7D)
%20%3D%202%20-%205%7Bx%5E2%7D%20%2B%203%7Bx%5E4%7D%20-%204%7Bx%5E2%7D%20%2B%203x%20%2B%20%7Bx%5E4%7D%20-%204%7Bx%5E6%7D%20-%207x%7D%5C%5C%7B%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%C2%A0%20%3D%20%7B%5Crm%7B%20%5C%3B%7D%7D%20-%204%7Bx%5E6%7D%20%2B%20%5Cleft(%20%7B3%7Bx%5E4%7D%20%2B%20%7Bx%5E4%7D%7D%20%5Cright)%20%2B%20%5Cleft(%20%7B%20-%205%7Bx%5E2%7D%20-%204%7Bx%5E2%7D%7D%20%5Cright)%20%2B%20%5Cleft(%20%7B3x%20-%207x%7D%20%5Cright)%20%2B%202%7D%5C%5C%7B%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%C2%A0%20%3D%20%7B%5Crm%7B%20%5C%3B%7D%7D%20-%204%7Bx%5E6%7D%20%2B%204%7Bx%5E4%7D%20-%209%7Bx%5E2%7D%20-%204x%20%2B%202%7D%5Cend%7Barray%7D) %20%3D%20%7B%5Crm%7B%20%5C%3B%7D%7D%20-%201%20%2B%205%7Bx%5E6%7D%20-%206%7Bx%5E2%7D%20-%205%20-%209%7Bx%5E6%7D%20%2B%204%7Bx%5E4%7D%20-%203%7Bx%5E2%7D%7D%5C%5C%7B%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%C2%A0%20%3D%20%5Cleft(%20%7B5%7Bx%5E6%7D%20-%209%7Bx%5E6%7D%7D%20%5Cright)%20%2B%204%7Bx%5E4%7D%20%2B%20%5Cleft(%20%7B%20-%206%7Bx%5E2%7D%20-%203%7Bx%5E2%7D%7D%20%5Cright)%20%2B%20%5Cleft(%20%7B%20-%201%20-%205%7D%20%5Cright)%7D%5C%5C%7B%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%C2%A0%20%3D%20%7B%5Crm%7B%20%5C%3B%7D%7D%20-%204%7Bx%5E6%7D%20%2B%204%7Bx%5E4%7D%20-%209%7Bx%5E2%7D%20-%206%7D%5Cend%7Barray%7D)
%20%3D%20M%5Cleft(%20x%20%5Cright)%20%2B%20N%5Cleft(%20x%20%5Cright)%7D%5C%5C%7B%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%C2%A0%20%3D%20(%20-%204%7Bx%5E6%7D%20%2B%204%7Bx%5E4%7D%20-%209%7Bx%5E2%7D%20-%204x%20%2B%202)%20%2B%20(%20-%204%7Bx%5E6%7D%20%2B%204%7Bx%5E4%7D%20-%209%7Bx%5E2%7D%20-%206)%7D%5C%5C%7B%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%C2%A0%20%3D%20%5Cleft(%20%7B%20-%204%7Bx%5E6%7D%20-%204%7Bx%5E6%7D%7D%20%5Cright)%20%2B%20%5Cleft(%20%7B4%7Bx%5E4%7D%20%2B%204%7Bx%5E4%7D%7D%20%5Cright)%20%2B%20%5Cleft(%20%7B%20-%209%7Bx%5E2%7D%20-%209%7Bx%5E2%7D%7D%20%5Cright)%20-%204x%20%2B%20%5Cleft(%20%7B2%20-%206%7D%20%5Cright)%7D%5C%5C%7B%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%C2%A0%20%3D%20%7B%5Crm%7B%20%5C%3B%7D%7D%20-%208%7Bx%5E6%7D%20%2B%208%7Bx%5E4%7D%20-%2018%7Bx%5E2%7D%20-%204x%20-%204%7D%5Cend%7Barray%7D) %20%3D%20M%5Cleft(%20x%20%5Cright)%20-%20N%5Cleft(%20x%20%5Cright)%7D%5C%5C%7B%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%C2%A0%20%3D%20(%20-%204%7Bx%5E6%7D%20%2B%204%7Bx%5E4%7D%20-%209%7Bx%5E2%7D%20-%204x%20%2B%202)%20-%20%5Cleft(%20%7B%20-%204%7Bx%5E6%7D%20%2B%204%7Bx%5E4%7D%20-%209%7Bx%5E2%7D%20-%206%7D%20%5Cright)%7D%5C%5C%7B%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%C2%A0%20%3D%20%7B%5Crm%7B%20%5C%3B%7D%7D%20-%204%7Bx%5E6%7D%20%2B%204%7Bx%5E4%7D%20-%209%7Bx%5E2%7D%20-%204x%20%2B%202%20%2B%204%7Bx%5E6%7D%20-%204%7Bx%5E4%7D%20%2B%209%7Bx%5E2%7D%20%2B%206%7D%5C%5C%7B%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%C2%A0%20%3D%20%5Cleft(%20%7B%20-%204%7Bx%5E6%7D%20%2B%204%7Bx%5E6%7D%7D%20%5Cright)%20%2B%20%5Cleft(%20%7B4%7Bx%5E4%7D%20-%204%7Bx%5E4%7D%7D%20%5Cright)%20%2B%20%5Cleft(%20%7B%20-%209%7Bx%5E2%7D%20%2B%209%7Bx%5E2%7D%7D%20%5Cright)%20-%204x%20%2B%20%5Cleft(%20%7B2%20%2B%206%7D%20%5Cright)%7D%5C%5C%7B%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%20%7B%5Cmkern%201mu%7D%C2%A0%20%3D%20%7B%5Crm%7B%20%5C%3B%7D%7D%20-%204x%20%2B%208%7D%5Cend%7Barray%7D)
Bài 3. (1,0 điểm) M = {2; 3; 5; 6; 8; 9}.
Trong tập hợp M, tất cả các số đều là số có một chữ số nên biến cố B là biến cố chắc chắn. Trong tập hợp M, không có số nào là số tròn chục nên biến cố C là biến cố không thể.
Xác suất của biến cố A là: Bài 4. (2,5 điểm)
BAD^=BHD^=90°, BD là cạnh chung, (do BD là tia phân giác của ABD^). Do đó ΔABD = ΔHBD (cạnh huyền – góc nhọn).
Xét ΔDHC vuông tại H có DC là cạnh huyền nên DC là cạnh lớn nhất Do đó DC > HD nên DC > AD.
Do đó D là trực tâm của DBKC, nên BD ⊥ KC (1) Gọi J là giao điểm của BD và KC. Xét ∆BKJ và ∆BCJ có: BJ là cạnh chung, ,(do BJ là tia phân giác của ABD^). Do đó ΔBKJ = ΔBCJ (cạnh góc vuông – góc nhọn kề) Suy ra KJ = CJ (hai cạnh tương ứng) Hay J là trung điểm của KC. Mà theo bài I là trung điểm của KC nên I và J trùng nhau. Do đó ba điểm B, D, I thẳng hàng. Bài 5. + Với x = - 1, ta có:%20%2B%20%5Cleft(%20%7B%20-%201%7D%20%5Cright).f%5Cleft(%201%20%5Cright)%20%3D%C2%A0%20-%201%20%2B%201) %20-%20f%5Cleft(%201%20%5Cright)%20%3D%200%5C%5C%20%5CRightarrow%20f%5Cleft(%20%7B%20-%201%7D%20%5Cright)%20%3D%20f%5Cleft(%201%20%5Cright)%5Cend%7Barray%7D) + Với x = 1, ta có: %20%2B%201.f%5Cleft(%20%7B%20-%201%7D%20%5Cright)%20%3D%201%20%2B%201) %20%2B%20f%5Cleft(%20%7B%20-%201%7D%20%5Cright)%20%3D%202) Suy ra, %20%2B%20f%5Cleft(%201%20%5Cright)%20%3D%202) %20%3D%202%5C%5C%20%5CRightarrow%20f%5Cleft(%201%20%5Cright)%20%3D%201%5Cend%7Barray%7D) Vậy %20%3D%201) Ma trận đề kiểm tra Toán học kì 2 KNTTSTT Chương Nội dung kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ Tỉ lệ thức 1 (0,25đ) 1 (0,25đ) 17,5% Tính chất dãy tỉ số bằng nhau và đại lượng tỉ lệ 1 (0,25đ) 1 (1,0đ) 2 Biểu thức đại số và đa thức Biểu thức đại số 1 (0,25đ) 1 (0,25đ) 32,5% Đa thức một biến 1 (0,25đ) 1 (1,0đ) 2 (1,0đ) 1 (0,5đ) 3 Làm quen với biến cố và xác suất của biến cố Biến cố 1 (0,75đ) 12,5% Xác suất của biến cố 1 (0,25đ) 1 (0,25đ) 4 Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác 3 (0,75đ) 1 (1,0đ) 32,5% Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học 1 (1,0đ) 1 (0,5đ) 5 Một số hình khối trong thực tiễn Hình hộp chữ nhật và hình lập phương 1 (0,25đ) 1 (0,25đ) 5% Tổng: Số câu Điểm 9 (2,25đ) 1 (0,75đ) 3 (0,75đ) 4 (3,25đ) 4 (2,5đ) 1 (0,5đ) 22 (10đ) Tỉ lệ 30% 40% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Đề thi cuối kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức - Đề 2Ma trận đề thi Toán học kì 2 lớp 7 KNTTTT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ B1 1đ 1 10% 2 Biểu thức đại số và đa thức một biến 2 0,5đ B2 1đ B5 0.5đ 2 20% 3 Làm quen với biến cố và xắc suất của một biến cố 2 0,5đ B3 1đ 1,5 1,5% 4 Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác 2 0,5đ B4 0,5đ B4 1đ 2 0,5đ B4 1đ B4 0,5đ 4 40% 5 Một số hình khối trong thực tế 4 1đ B6 0,5đ 1,5 15% Tổng 2 0,5 0,5 3 0,5 2,5 0 1 10 Tỉ lệ % 25% 35% 30% 10% 100 Tỉ lệ chung 60% 40% 100 Bản đặc tả đề thi học kì 2 Toán 7TT Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ - Hiểu được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. Hiểu được dãy tỉ số bằng nhau 1(TL) 2 Biểu thức đại số và đa thức một biến - Xác định được bậc của đa thức một biến. 2(TN) - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. 1(TL) 1(TL) 3 Làm quen với biến cố và xắc suất của một biến cố - Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản. 2(TN) - Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...). 1(TL) 4 Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. - Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. - Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. 2(TN); 1(TL) - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). 1(TL) - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. 2(TL) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. 1(TL) 5 Một số hình khối trong thực tế - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. - Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). 4(TN) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). 1(TL) Đề thi Toán học kì 2 lớp 7A. PHẦN TRẮC NGHIỆMCâu 1 (NB): Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Biến cố “Số chấm suất hiện trên con xúc xắc là 5” là biến cố:
B.Không thể
Câu 2 (TH): Chon ngẫu nhiên 1 số trong 4 số sau: 7; 8; 26; 101. Xác xuất để chọn được số chia hết cho 5 là:
B.1
D.4 Câu 3 (TH): Cho hai đa thức f(x) = 5x4 + x3 – x2 + 1 và g(x) = –5x4 – x2 + 2. Tính h(x) = f(x) + g(x) và tìm bậc của h(x) . Ta được:
Câu 4((TH): Sắp xếp đa thức 6x3 + 5x4 – 8x6 – 3x2 + 4 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được:
Câu 5(NB): Cho ΔABC có AC > BC > AB. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?
Câu 6(NB): Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì ..."
B.ngắn nhất
Câu 7(VD): Cho ΔABC có: \= 350. Đường trung trực của AC cắt AB ở D. Biết CD là tia phân giác của . Số đo các góc là:
D. \= 700; \= 750 Câu 8(VD): Cho hình vẽ sau. Biết MG = 3cm. Độ dài đoạn thẳng MR bằng:
Câu 9(NB): Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là:
B.8
Câu 10 (NB): Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là:
B.Các hình thang cân
D.Các hình vuông Câu 11(NB): Hãy chọn câu sai . Hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' có:
Câu 12(NB): Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là: a, 2a, thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
Bài 2: (1 điểm) Cho đa thức
Bài 3: (1 điểm) Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11;12;13 và 14. Tìm xác suất để:
Bài 4: (3 điểm) Cho cân tại M . Kẻ NH MP , PK MN . NH và PK cắt nhau tại E.
Bài 5: (0,5 điểm) Cho đa thức bậc hai P(x) = ax2 + bx + c. Trong đó: a,b và c là những số với a ≠ 0. Cho biết a + b + c = 0. Giải thích tại sao x = 1 là một nghiệm của P(x) Bài 6: (0,5 điểm) Biết rằng nếu độ dài mỗi cạnh của hộp hình lập phương tăng thêm 2 cm thì diện tích phải sơn 6 mặt bên ngoài của hộp đó tăng thêm 216 cm2. Tính Độ dài cạnh của chiếc hộp hình lập phương đó? Xem đáp án trong file tải về .................................. Trên đây là Top 6 Đề thi học kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức năm học 2022 - 2023. Để chuẩn bị cho kì thi học kì 2 lớp 7 sắp tới, VnDoc giới thiệu tới các bạn chuyên mục Đề thi giữa kì 2 lớp 7 với đầy đủ các môn, do đội ngũ giáo viên VnDoc biên soạn hoặc sưu tầm từ nhiều trường THCS trên cả nước. Đây là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề, cũng là nguồn tài liệu để các em học sinh ôn luyện trước kì thi. Mời thầy cô và các em tham khảo. |