Đề kiểm tra toán 1 tiết lớp 8 chương 1 năm 2024

ĐỀ 1 Bài 1. [4 điểm] Tính: a/ . b/ . c/ . d/ . Bài 2. [4 điểm] Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

  1. b/ .

    c/ . d/ . Bài 3. [1 điểm] Tìm x, biết: Bài 4. [1 điểm] Chứng minh đẳng thức ĐỀ 2 Bài 1. [3 điểm] Tính: a/ . b/ . c/ . d/ Bài 2. [4 điểm] Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ . b/ . c/ . d/ . Bài 3. [2,5 điểm] Tìm x, biết: a/ . b/ . Bài 4. [0,5 điểm] Chứng minh biểu thức với mọi số thực x. ĐỀ 3 Bài 1. [4 điểm] Tính: a/ . b/ . c/ . Bài 2. [3 điểm] Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ . b/ . c/ . Bài 3. [2,5 điểm] Tìm x, biết: a/ b/ Bài 4. [0,5 điểm] Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến x ĐỀ 4 Bài 1. [4 điểm] Tính: Bài 2. [4 điểm] Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: Bài 3. [1 điểm] Tìm x, biết: Bài 4. [1 điểm] Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến x ĐỀ 5 Bài 1. [4 điểm] Tính: a/ . Bài 2. [4 điểm] Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: Bài 3. [1 điểm] Tìm x, biết: Bài 4. [1 điểm] Chứng minh đẳng thức ĐỀ 6 Bài 1. [4 điểm] Tính: Bài 2. [4 điểm] Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: Bài 3. [1 điểm] Tìm x, biết: Bài 4. [1 điểm] Chứng minh đẳng thức

    ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG 1

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG 2

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 1

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG 3

Mẹo Phương pháp tách hạng tử khi phân tích thành nhân tử: Dạng tổng quát: ax^2 + bx + c [chỉ phân tích được khi có nghiệm] PP: +Khi a =1: tách bx = dx + ex [d+e =b= tổng S], với d,e là ước của c [ d.e = c = tích P] + Khi a # 1: Tách bx = dx + ex, với d+e = a + c Mẹo Phương pháp thêm bớt hạng tử khi phân tích thành nhân tử: Dạng tổng quát: A^2 + B^2 PP: Thêm bớt hạng tử để xuất hiện bình phương 1 tổng/hiệu A^2 + B^2 = [A^2 + B^2 + 2AB] - 2AB

PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH CÁC ĐƯỜNG THẲNG ĐỒNG QUY LỚP 8

1. Tìm giao của hai đường thẳng, sau đó chứng minh đường thẳng thứ ba đi qua giao điểm đó .

2. Chứng minh một điểm thuộc ba đường thẳng đó.

3. Sử dụng tính chất đồng quy trong tam giác:[lớp 7] * Ba đường thẳng chứa các đường trung tuyến. * Ba đường thẳng chứa các đường phân giác. * Ba đường thẳng chứa các đường trung trực. * Ba đường thẳng chứa các đường các đường cao.

4. Sử dụng tính chất các đường thẳng định ra trên hai đường thẳng song song những đoạn thẳng tỷ lệ.

5. Sử dụng chứng minh phản chứng

6. Sử dụng tính thẳng hàng của các điểm

7. Chứng minh các đường thẳng đều đi qua một điểm. MỘT SỐ CÁCH CHỨNG MINH HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG LỚP 8:

............lớp 7 Cách 1 : Chứng minh hai góc so le trong bằng nhau Cách 2 : Chứng minh hai góc đồng vị bằng nhau Cách 3 : Chứng minh hai góc trong trong cùng phía bù nhau Cách 4 : Chứng minh hai hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thứ ba Cách 5 : Chứng minh hai hai đường thẳng cùng song song với đường thứ ba ...........lớp 8 Cách 6 : Chứng minh tứ giác là hình bình hành

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 - HỌC KÌ 1

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TOÁN 8

ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8 CUỐI HỌC KÌ 2

Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số 8 gồm 13 đề sẽ giúp các bạn phát huy được tính chủ động trong học tập, luyện tập, củng cố và nâng cao kiến thức bộ môn Toán.

Bộ đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số lớp 8 được biên soạn bám sát nội dung chương trình học trong SGK Toán 8. Qua đó giúp quý thầy, cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng, giúp phụ huynh kiểm tra kiến thức của con em theo từng chương và đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng giải toán để làm bài kiểm tra chương I và thi học kì đạt kết quả tốt nhất. Vậy sau đây là TOP 13 đề kiểm tra 1 tiết Toán 8 chương 1, mời các bạn cùng tải tại đây.

Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 - Đề 1

  1. Trắc nghiệm [3 điểm]: Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.

Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2y.[3xy – x2 + y] là:

  1. 3x3y2– 3x4y – 3x2y2
  1. 9x3y2– 3x4y + 3x2y2
  1. 9x2y – 3x5+ 3x4
  1. x – 3y + 3x2

Câu 2: Kết quả của phép nhân [x – 2].[x + 2] là:

  1. x2– 4
  1. x2+ 4
  1. x2 – 2
  1. 4 - x2

Câu 3: Giá trị của biểu thức x + 2x + 1 tại x = -1 là:

  1. 4
  1. -4
  1. 0
  1. 2

Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức [x + y]3 là:

  1. x2+ 2xy + y2
  1. x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
  1. [x + y].[x2– xy + y2]
  1. x3- 3x2y + 3xy2 - y3

Câu 5: Kết quả của phép chia [20x4y – 25x2y2 – 5x2y] : 5x2y là:

  1. 4x2– 5y + xy
  1. 4x2– 5y – 1
  1. 4x6y2– 5x4y3– x4y2
  1. 4x2 + 5y - xy

Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai:

  1. [x - y]3= x3- 3x2y + 3xy2 - y3
  1. x3 – y3 = [x - y][x2 - xy + y2]
  1. [x - y]2 = x2 - 2xy + y2
  1. [x - 1][x + 1] = x2 - 1

II. Tự luận [7 điểm]

Câu 1 [1 điểm]: Rút gọn biểu thức P = [x - y]2 + [x + y]2 – 2.[x + y][x – y] – 4x2

Câu 2 [3 điểm]: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a/ x3 – x2y + 3x – 3y

b/ x3 – 2x2 – 4xy2 + x

c/ [x + 2][x+3][x+4][x+5] – 8

Câu 3 [2 điểm]: Làm tính chia:[x4 – x3 – 3x2 + x + 2] : [x2 – 1]

Câu 4 [1 điểm]: Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy[x2 + y2] + 6x2y2[x + y].

Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 - Đề 2

  1. Trắc nghiệm[3 điểm]: Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.

Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2y.[3xy – x2 + y] là:

  1. 2x3y2– 2x4y – 2x2y2
  1. 6x3y2– 2x4y + 2x2y2
  1. 6x2y – 2x5+ 2x4
  1. x – 2y + 2x2

Câu 2: Kết quả của phép nhân [3 – x].[3 + x] là:

  1. 3 – x2
  1. 9 – x2
  1. 9 + x2
  1. x2- 9

Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = -1 là:

  1. 9
  1. -9
  1. 1
  1. 2

Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức [x - y]3 là:

  1. x2+ 2xy + y2
  1. x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
  1. [x + y].[x2– xy + y2]
  1. x3- 3x2y + 3xy2 - y3

Câu 5: Kết quả của phép chia [20x5y – 25x3y2 – 5x3y] : 5x3y là:

  1. 4x2– 5y
  1. 4x2– 5y – 1
  1. 4x6y2– 5x4y3– x4y2
  1. Một kết quả khác.

Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai:

  1. [x + y]3= x3+ 3x2y + 3xy2 + y3
  1. x3 + y3 = [x + y][x2 + xy + y2]
  1. [x + y]2 = x2 + 2xy + y2
  1. [x - y][x + y] = x2 – y2

II. Tự luận [7 điểm]

Câu 1 [1 điểm]: Rút gọn biểu thức sau: P = 2.[x + y][x – y] - [x - y]2 + [x + y]2 – 4y2

Câu 2 [3 điểm]: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a/ x2 – xy + 3x – 3y

b/ x3 – 4x2 – xy2 + 4x

c/ [x + 1][x + 2][x + 3][x + 4] – 3

Câu 3 [2 điểm]: Làm tính chia: [2x4 + x3 – 5x2 – 3x - 3] : [x2 – 3]

Câu 4 [1 điểm]: Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy[x2 + y2] + 6x2y2[x + y].

Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 - Đề 3

  1. Trắc nghiệm[3 điểm]: Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.

Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2y.[3xy – x2 + y] là:

  1. 2x3y2– 2x4y – 2x2y2
  1. 6x3y2– 2x4y + 2x2y2
  1. 6x2y – 2x5+ 2x4
  1. x – 2y + 2x2

Câu 2: Kết quả của phép nhân [3 – x].[3 + x] là:

  1. 3 – x2
  1. 9 – x2
  1. 9 + x2
  1. x2- 9

Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = -1 là:

  1. 9
  1. -9
  1. 1
  1. 2

Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức [x - y]3 là:

  1. x2+ 2xy + y2
  1. x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
  1. [x + y].[x2– xy + y2]
  1. x3- 3x2y + 3xy2 - y3

Câu 5: Kết quả của phép chia [20x5y – 25x3y2 – 5x3y] : 5x3y là:

  1. 4x2– 5y
  1. 4x2– 5y – 1
  1. 4x6y2– 5x4y3– x4y2
  1. Một kết quả khác.

Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai:

  1. [x + y]3= x3+ 3x2y + 3xy2 + y3
  1. x3 + y3 = [x + y][x2 + xy + y2]
  1. [x + y]2 = x2 + 2xy + y2
  1. [x - y][x + y] = x2 – y2

II. Tự luận[7 điểm]

Câu 1 [ 1 điểm]: Rút gọn biểu thức sau: P = 2.[a + b][a – b] + [a - b]2 + [a + b]2 – 4b2 Câu 2 [3 điểm]: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a/ x2 – xy + 7x – 7y

b/ x3 – 6x2 – xy2 + 9x

c/ [x + 1][x + 2][x + 3][x + 4] – 15

Câu 3 [2 điểm]: Làm tính chia: [2x4 + 10x3 + x2 + 15x - 3] : [2x2 + 3]

Câu 4 [1 điểm]: Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy[x2 + y2] + 6x2y2[x + y].

Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 - Đề 4

Câu 1: [2 điểm] Thực hiện phép tính:

[2x2 – 3yz + x3]

b][2x + 3]2+ [2x – 3]2 – [2x + 3][4x – 6] + xy

  1. [4x2 + 4x + 1] : [2x + 1]

Câu 2: [2 điểm] Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a.] 3x + 3y – x2– 2xy – y2

  1. x3 – x + 3x2y + 3xy2 – y + y3

Bài 3: [2 điểm] ] Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :

  1. x2– y2– 2x – 2y
  1. 18 m2– 36 mn + 18 n2 – 72 p2

Bài 4: [2 điểm]

a, Rút gọn biểu thức : A = x2[ x + y ] + y2 [ x + y ] + 2x2y + 2xy2

  1. Làm tính chia : [ x3+ 4x2 – x – 4 ] : [ x + 1 ]

Bài 5: [1 điểm] Tìm x , y biết : x [ 3x + 2 ] + [ x + 1 ]2 – [ 2x – 5 ][ 2x + 5 ] = – 12

Bài 6: [1 điểm] Tìm n ∈ Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n - 1

Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 - Đề 5

I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:

Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:

A.x3-1 = 1-x3

B.[x-1]3=[1-x]3

C.[2x-1]2=[1-2x]2

D.[x-2]2=x2-2x +4

Câu 2: Khai triển hằng đẳng thức: [x -1]2 bằng:

A.x2-12

  1. 1+2x +x2
  1. 1-2x +x2

D.1-4x +x2

Câu 3: Tính: [a-2][2+a] =…..

A.[a+2]2

B.[a-2]2

C.4-a2

D.a2-4

Câu 4: Tính tích [x+2][x2-2x+4]

A.x3+8

B.x3-8

C.[x+2]3

D.[x-2]3

II/Điền vào chỗ còn trống [...] trong các câu sau:

Câu 5:

a/ x2+6xy+........= [..............+3y]2

b/[x+2][................-............... + 4]= x3+8

II. Tự luận:

Câu 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a/x3-2x

b/[2x+3][2x-3]-[2x+3]2

Câu 2: Tìm x biết: x[x-2008] –x+2008 =0

Câu 3: Tìm GTNN của: x2-4x +1

Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 - Đề 6

I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:

Câu 1:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:

A.x3-1 = 1-x3

B.[x-1]3=-[1-x]3

C.[2x-1]3=[1-2x]3

D.[x-4]2=x2-4x +16

Câu 2:Khai triển hằng đẳng thức: [x -3]2 bằng:

A.x2-32

  1. 3+6x +x2
  1. 9-6x +x2

D.9+6x +x2

Câu 3: Tính: [a-3][3+a] =…..

A.[a+3]2

B.[a-3]2

C.a2-9

D.9-a2

Câu 4:Tính tích [x+1][x2-x+1]

A.x3+1

B.x3-1

C.[x+1]3

D.[x-1]3

II/Điền vào chỗ còn trống [...] trong các câu sau:

Câu 5: a/ x2+8xy+........= [..............+4y]2 b/[x-3][................+............... + 9]= x3-27

II. Tự luận:

Câu 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a/5x3-10x2 b/[2x+1][2x-1]-[2x-1]2

Câu 2: Tìm x biết: x[x+2009] -x-2009 =0

Câu 3: Tìm GTNN của: x2+6x - 1

Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 - Đề 7

I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:

Câu 1:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:

A.x3-8 = 8-x3

B.[x-8]3=-[8-x]3

C.[3x-1]2=[1+3x]2

D.[x-4]2=x2-4x +16

Câu 2:Khai triển hằng đẳng thức: [x -5]2 bằng:

A.x2-52

  1. 25-10x +x2
  1. 25+10x +x2

D.25-5x +x2

Câu 3: Tính: [a+4][4-a] =…..

A.[a+4]2

B.[a-4]2

C.16 -a2

D.a2-16

Câu 4:Tính tích [x+6][x2-6x+36]

A.216+x3

B.x3-216

C.[x+6]3

D.[x-6]3

II/Điền vào chỗ còn trống [...] trong các câu sau:

Câu 5: a/ x2+14xy+........= [..............+7y]2 b/[3-x][................+.............. + x2]= 27-x3

Chủ Đề