Để tạo thể song nhị bội người ta sử dụng dạng đột biến nào sau đây

Nội dung nào sau đây đúng về thể đa bội?

Đặc điểm chỉ có ở thể dị đa bội mà không có ở thể tự đa bội là:

Đặc điểm của thể đa bội là

Khi nói về đặc điểm của đột biến đa bội, phát biểu nào sau đây không đúng?

Đột biến được ứng dụng để cấy gen của NST loài này sang NST loài khác là:

Loài cải củ có 2n = 18. Thể đơn bội của loài có số NST trong tế bào là:

Kí hiệu bộ nhiễm sắc thể nào sau đây là của thể ba?

Phát biểu nào sau đây về đột biến nhiễm sắc thể là đúng?

Một loại thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 4 cặp gen: A, a; B, b, D, d, E, e. Bốn cặp gen này nằm trên 4 cặp NST, mỗi cặp gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Giả sử do đột biến, trong loài đã xuất hiện các dạng thể ba tương ứng với các cặp NST đang xét, các thể ba đều có khả năng sống và không phát sinh các dạng đột biến khác. Theo lí thuyết, trong loại này các thể ba mang kiểu hình của 3 loại alen trội A, B, D và kiểu hình của alen lặn e có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?

45 điểm

Trần Tiến

Để giải thích trong tự nhiên các thể song nhị bội thường trở thành loài mới, điều nào sau đây là hợp lí nhất? A. Thể song nhị bội là các cá thể có bộ nhiểm sắc thể bao gồm hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai loài khác nhau. B. Thể song nhị bội có thể nhân lên theo con đường sinh sản vô tính, vì vậy có thể hình thành loài mới. C. Lai xa và đa bội hóa là con đường hình thành loài khá phổ biến ở thực vật.

D. Thể song nhị bội có bộ nhiễm sắc thể khác với bộ nhiễm sắc thể của hai loài bố mẹ nên khi giao phối trở lại các dạng bố mẹ thì cho con lai bất thụ.

Tổng hợp câu trả lời [1]

D. Thể song nhị bội có bộ nhiễm sắc thể khác với bộ nhiễm sắc thể của hai loài bố mẹ nên khi giao phối trở lại các dạng bố mẹ thì cho con lai bất thụ.

Câu hỏi hay nhất cùng chủ đề

  • Trong nghiên cứu tiến hóa ở các chủng tộc người và loài linh trưởng, việc nghiên cứu hệ gen ti thể và gen thuộc vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y có ưu thế vì: A. Tần số đột biến ít hơn nhiều so với các vùng trên NST thường. B. Kiểu hình do các gen này quy định di truyền nguyên vẹn cho thế hệ con. C. Ở các loài linh trưởng có chế độ phụ hệ trong quan hệ xã hội. D. Được di truyền theo dòng mẹ và bố nên dễ xây đựng sơ đồ phả hệ và cây chủng loại, tính trạng, vậy nên sử dụng những tính trạng càng dễ phát hiện, càng thuận lợi cho quá trình.
  • Cho các nhận định sau về NST giới tính ở người: 1. NST X không mang gen liên quan đến giới tính 2. Trên vùng tương đồng của NST X và Y, gen không tồn tại thành cặp alen 3. Trên NST Y mang cả gen quy định giới tính và gen quy định tính trạng khác 4. NST Y cũng tiến hành trao đổi chéo tại vùng gần tâm động với NST X ở kì đầu giảm phân I Số phát biểu đúng là : A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
  • Quá trình hình thành loài mới có thể theo những cơ chế cách ly khác nhau. Trong số đó vai trò của cách ly địa lý trong một số trường hợp là rất quan trọng, khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của cách ly địa lý? A. Điều kiện địa lý khác biệt là nguyên nhân quan trọng nhất gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật. B. Cách ly địa lý là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến hiện tượng cách ly sinh sản do sự ngăn cản quá trình gặp gỡ giữa các cá thể. C. Cách ly địa lý tạo điều kiện duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể gây ra bởi các nhân tố tiến hóa tác động vào quần thể. D. Ngay cả trong những điều kiện địa lý như nhau, giữa các cá thể trong cùng một quần thể cũng có thể thích nghi với điều kiện sinh thái khác nhau, từ đó dẫn đến quá trình hình thành loài mới.
  • Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường, không do sự biến đổi trong kiểu gen[không liên quan đến cơ sở di truyền]. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đa số động vật bậc cao, giới tính thường quy định bởi các gen nằm trên NST X và Y. B. Ở hầu hết loài giao phối, giới tính được hình thành trong quá trình phát triển cá thể. C. Môi trường không có vai trò trong việc hình thành giới tính của sinh vật. D. Gà mái có kiểu NST giới tính XX.
  • Kết quả được xem là quan trọng nhất của quá trình ứng dụng kỹ thuật chuyển gen là: A. Điều chỉnh sửa chữa gen, tạo ra ADN và nhiễm sắc thể mới từ sự kết hợp các nguồn gen khác nhau. B. Tạo ra nhiều đột biến gen và đột biến NST thông qua tác động bằng các tác nhân lý, hóa phù hợp. C. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp thông qua các quá trình lai giống ở vật nuôi và cây trồng ứng dụng vào công tác tạo ra giống mới. D. Giải thích được nguồn gốc của vật nuôi và cây trồng thông qua phân tích cấu trúc của axit nucleic.
  • Cho hai mệnh đề [a] và [b], có nhận xét gì về hai mệnh đề này: a. Bệnh mù màu và máu khó đông di truyền liên kết hoàn toàn vì b. Gen quy định hai bệnh này nằm trên NST X. A. [a] đúng, [b] đúng, [a] và [b] có liên quan nhân quả. B. [a] đúng, [b] đúng, [a] và [b] không liên quan nhân quả. C. [a] đúng, [b] sai. D. [a] sai, [b] đúng.
  • Cặp nhiễm sắc thể giới tính quy định giới tính nào dưới đây là không đúng? A. Ở gà: XY- trống, XX- mái B. Ở tằm: XY- cái, XX- đực C. Ở người: XX- nữ, XY- nam D. Ở lợn: XX- cái, XY- đực
  • Cho chuỗi thức ăn: Lúa → Châu chấu → Nhái → Rắn →Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, bậc dinh dưỡng bậc 3 là: A. lúa. B. châu chấu. C. nhái. D. rắn.
  • Trong các đặc điểm nêu dưới đây, đặc điểm chỉ có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực mà không có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ là: A. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục. B. Nucleotit mới được tổng hợp được gắn vào đầu 3’ của chuỗi polipeptit. C. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình tái bản. D. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
  • Cho những phát biểu sau về công cụ lao động cũng như sinh hoạt của người Homo Neanderthalensis, số phát biểu đúng là: 1. Sống thành bộ lạc. 2. Có nền văn hóa phức tạp, đã có mầm mống của nghệ thuật và tôn giáo. 3. Đã biết dùng lửa thông thạo, biết săn bắn động vật. 4. Công cụ chủ yếu làm bằng đá silic thành dao nhọn, rìu mũi nhọn. A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Tham khảo giải bài tập hay nhất

Loạt bài Lớp 12 hay nhất

xem thêm

Video liên quan

Chủ Đề