- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - môn: Toán lớp 3
Năm học 2021 - 2022
Thời gian: 40 phút
Tải xuống
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : 7 gấp lên 6 lần thì bằng:
A. 1
B. 13
C. 42
D. 48
Câu 2 : 8m2cm = …..cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 82
B. 802
C. 820
D. 8200
Câu 3 : Kết quả của dãy tính 15 x 4 + 5 là:
A. 95
B. 24
C. 65
D. 55
Câu 4 : Một tuần lễ có 7 ngày, 5 tuần lễ có số ngày là:
A. 12
B. 25
C. 30
D. 35
Câu 5 :
A. 8m
B. 42m
C. 54m
D. 65
Câu 6 : Số bảy trăm linh bảy viết là:
A. 770
B. 707
C. 777
D. 700
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 : Đặt tính rồi tính
635 + 218
426 – 119
56 x 4
45 x 6
Câu 2 : Tính:
5 x 5 + 18
5 x 7 - 23
7 x 7 x 2
Câu 3 : Tìm x
84 : x = 2
x : 4 = 36
Câu 4 : Đội tuyển học sinh giỏi Trường Tiểu học Kim Đồng có 78 học sinh, trong đó có
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - môn: Toán lớp 3
Năm học 2021 - 2022
Thời gian: 40 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM [2 điểm] Khoanh vào câu trả lời đúng
Câu 1 : Số gồm có 9 trăm và 9 đơn vị là số:
A. 909
B. 99
C . 990
D. 999
Câu 2 : Bình tính 0 : 7 x 1 có kết quả là?
A. 7
B. 1
C. 0
D. 10
Câu 3 : Số liền trước số 300 là:
A. 200
B. 299
C. 400
D. 301
Câu 4 : Số tròn trăm lớn hơn 500 có tất cả:
A. 2 số
B. 5 số
C. 3 số
D. 4 số
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 [2,0 điểm] : Đặt tính rồi tính
701 – 490
211 + 569
29 x 7
36 : 5
Bài 2 [2,0 điểm] : Tính
7 x 9 + 308
36 : 3 x 6
Bài 3 [1,0 điểm] : Tìm x
a] x : 7 = 14 [dư 4]
b] x x 6 = 36 [dư 5]
Bài 4 [2,0 điểm] : ] Khối lớp Ba có 250 học sinh. Khối lớp Hai có nhiều hơn khối lớp Ba 85 học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài 5 [1,0 điểm] : Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có ba chữ số và số trừ là 900.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - môn: Toán lớp 3
Năm học 2021 - 2022
Thời gian: 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM [4 điểm]
Câu 1 : Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:
A. 6
B. 60
C. 600
Câu 2 : Giá trị của biểu thức 27 : 3 + 45 là:
A. 54
B. 55
C. 56
Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3m8cm = …… cm
A. 38
B. 380
C. 308
Câu 4 : Hình ABCD có số góc vuông là:
A. 2
B. 3
C. 4
Câu 5 : 124 x 3 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 362
B. 372
C. 374
Câu 6 : Gấp số 5 lên 4 lần ta được số:
A. 20
B. 25
C. 30
II. PHẦN TỰ LUẬN [6 điểm]
Câu 7 : Đặt tính rồi tính
a] 125 + 238
b] 424 – 81
c] 106 x 8
d] 486 : 6
Câu 8 : Một quyển sách truyện dày 128 trang, An đã đọc được
Câu 9 : Tính nhanh
a] 4 x 126 x 25
b] [9 x 8 - 12 - 5 x 12] x [1 + 2 + 3 +4 + 5]
Câu 10 : Tìm x
a] x x 5 = 237 -137
b] x x 9 = 183 x 3
Xem thêm các Đề thi Toán lớp 3 chọn lọc, hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 3 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
bo-de-thi-toan-lop-3.jsp
3 đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn Toán [Đáp án + Ma trận]
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 22 gồm 3 đề thi môn Toán, có đáp án và bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi học kì 1 cho học sinh của mình theo 4 mức độ của Thông tư 22.
Đồng thời, cũng giúp cho các bem học sinh lớp 3 luyện giải đề, hệ thống kiến thức, luyện giải đề thật nhuần nhuyễn để làm bài thi học kì 1 sắp tới đạt kết quả cao. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bộ đề thi môn Tiếng Việt, Tin học. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 22
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2021 - 2022
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số và phép tính: tính giá trị của biểu thức; nhân [chia] ba chữ số với [cho] số có một chữ số; Giải bài toán bằng hai phép tính. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | |||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo độ dài. Đơn vị đo khối lượng. Xem đồng hồ. | Số câu | 3 | 3 | ||||||
Số điểm | 2,5 | 2,5 | |||||||
Yếu tố hình học: chu vi hình chữ nhật. Góc vuông, góc không vuông. | Số câu | 2 | 2 | ||||||
Số điểm | 2,5 | 2,5 | |||||||
Giải bài toán bằng hai phép tính. | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | |||||||
Tổng | Số câu | 6 | 2 | 1 | 6 | 3 | |||
Số điểm | 6,0 | 3,0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 |
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2021 - 2022
Trường Tiểu học………………. | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN - LỚP 3 |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: [1 điểm] Giá trị của biểu thức 112 x 3 + 6 là:
A. 242B. 342
C. 99
Câu 2: [1 điểm] Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m6dm = …….dm
A. 76 B. 706
C. 67
Câu 3: [1 điểm] Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 1000g ..… 900g + 5g
A. >B.
Câu 4: [0,5 điểm] Ý A. 1 giờ 50 phút
Câu 5: [1,5 điểm] Ý C. 20m
Câu 6: [1 điểm] Ý B. 3 góc vuông
Lưu ý: Nếu HS khoanh vào hai hoặc ba đáp án trong một câu vừa có đáp án đúng vừa có đáp án sai thì giáo viên không cho điểm ở câu này].
B. PHẦN TỰ LUẬN: 4 điểm
Câu 7: [1 điểm] Mỗi phép tính 0,5 điểm. GV tính điểm như sau: HS đặt tính đúng được 0,25 điểm, đặt tính và thực hiện tính đúng kết quả thì đạt 0,5 điểm.
Câu 8: [2 điểm] Một người nuôi 135 con vịt, Người đó đã bán số vịt đó. Hỏi người đó còn lại bao nhiêu con vịt ?
HS làm đúng bước nào GV ghi điểm bước đó, cụ thể như sau:
Bài giải:
Số con vịt đã bán là: [0,25 đ]
135 : 5 = 27 [con] [0,5 đ]
Số con vịt còn lại là: [0,25 đ]
135 - 27 = 108 [con] [0,5 đ]
Đáp số: 108 con vịt [0,5 đ]
Câu 9: [1 điểm] Thay mỗi dấu * bằng một chữ số thích hợp:
HS tìm được số bị chia đạt 0,5 điểm, hoàn thành các bước tiếp theo đúng đạt 1 điểm.
...............
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Cập nhật: 16/12/2021