Điểm chuẩn vào đại học mở năm 2022

Năm 2022, Trường ĐH Mở TP.HCM tuyển 4.900 chỉ tiêu với 6 phương thức xét tuyển.

Cụ thể:

ĐH Mở TP HCM xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT.

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Hai phương thức này sẽ theo quy định tuyển sinh hiện hành của Bộ GD-ĐT và không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi THPT, THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển.

ĐH Mở TP.HCM ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh:

Dựa trên bài thi tú tài quốc tế [IB] tổng điểm 26 trở lên; Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge [Anh] theo điểm 3 môn thi [trở lên] đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên; Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600.

Ưu tiên xét tuyển Học sinh giỏi THPT.

Yêu cầu học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022; Có hạnh kiểm tốt năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; Kết quả học lực năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi;  Điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 phải từ 7,0.

Ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ

Các ngành Ngôn ngữ: IELTS đạt 6.0 hoặc các chứng chỉ khác tương đương.

Các ngành còn lại: IELTS đạt 5.5  hoặc các chứng chỉ khác tương đương.

Xét tuyển học bạ, Trường ĐH Mở TP HCM tính tổng điểm trung bình môn học các môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 18 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ sinh học [đại trà và chất lượng cao], Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học. Các ngành còn lại từ 20 điểm trở lên.

Trường ĐH Mở quy định các ngành xét tổ hợp có môn Ngoại ngữ thì Ngoại ngữ hệ số 2.

Các ngành xét tuyển nhiều tổ hợp trong đó có tổ hợp Văn, Sử, Địa thì điểm trúng tuyển tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm;

Ngoài ra ở một số ngành xét tổ hợp có môn Toán thì môn Toán sẽ nhân hệ số 2. 

Nhà trường quy đổi các chứng chỉ quốc tế ra điểm xét tuyển như sau:

Lê Huyền

Trường ĐH Mở TP.HCM công bố điểm chuẩn năm 2021 xét tuyển từ thi tốt nghiệp THPT. 

Trường ĐH Mở TP.HCM vừa công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển năm 2021 từ điểm thi tốt nghiệp THPT. 

Có khoảng hơn 10 phương thức xét tuyển đã được các trường đại học công bố cho mùa tuyển sinh năm 2022. Phương thức ngày càng đa dạng, song cũng vì vậy, thí sinh nếu không biết cách lọc thông tin sẽ dễ rơi vào cảnh rối như tơ vò.

Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh [Ho Chi Minh City Open University viết tắt là OU] là một trường đại học công lập đa ngành có thương hiệu tại Việt Nam. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo

Thành lập : vào năm 1990 và trở thành trường đại học công lập từ năm 2006.

Trụ sở chính : 35-37 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, TP.HCM.

Dưới đây là thông tin ngành đào tạođiểm chuẩn các ngành của trường :

Trường: Đại Học Mở TPHCM

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, D01, D07 17 Điểm thi TN THPT
2 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102C A01, D01, D07 16 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
3 Tài chính - Ngân hàng 7340201C A01, D01, D96, D07 25.25 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
4 Công nghệ sinh học 7420201C A01, D01, D07, D08 16 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
5 Quản trị kinh doanh 7340101C A01, D01, D96, D07 26.4 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
6 Luật 7380107C A01, D01, D07, D14 25.1 Luật kinh tế - Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
7 Ngôn ngữ Anh 7220201C A01, D01, D14, D78 25.9 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
8 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07 25.9 Điểm thi TN THPT
9 Kế toán 7340301C A01, D01, D96, D07 24.15 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
10 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82 26.1 Điểm thi TN THPT
11 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, C03 26.25 Điểm thi TN THPT
12 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 26.1 Điểm thi TN THPT
13 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D01, D07 16 Điểm thi TN THPT
14 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 26.4 Điểm thi TN THPT
15 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 25.85 Điểm thi TN THPT
16 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07 19 Điểm thi TN THPT
17 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07 26.45 Điểm thi TN THPT
18 Kỹ thuật xây dựng 7480101 A00, A01, D01, D07 0
19 Công tác xã hội 7760101 A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83 18.8 Điểm thi TN THPT
20 Đông Nam Á học 7310620 A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83 23.1 Điểm thi TN THPT
21 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83 25.9 Điểm thi TN THPT
22 Luật 7380107 A00, A01, D01, C00, D03, D06, D05 25.7 Luật kinh tế C00 cao hơn 1.5đ

Điểm thi TN THPT

23 Xã hội học 7310301 A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83 23.1 Điểm thi TN THPT
24 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D78 26.8 Điểm thi TN THPT
25 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01, D07 25.55 Điểm thi TN THPT
26 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 25.7 Điểm thi TN THPT
27 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D07 25.8 Điểm thi TN THPT
28 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07 26.95 Điểm thi TN THPT
29 Luật 7380101 A00, A01, D01, C00, D03, D06, D05 25.2 C00 cao hơn 1.5đ
Điểm thi TN THPT
30 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, D01, D07, XDHB 20 Học bạ
31 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102C A01, D01, D07 20 Học bạ
32 Tài chính - Ngân hàng 7340201C A01, D01, D96, D07, XDHB 20 Chất lượng cao
Xét học bạ
33 Công nghệ sinh học 7420201C A01, D01, D07, D08, XDHB 18 Chất lượng cao
Xét học bạ
34 Quản trị kinh doanh 7340101C A01, D01, D96, D07 22 Chất lượng cao
Xét học bạ
35 Luật 7380107C A01, D01, D07, D14 21.25 Xét học bạ
36 Ngôn ngữ Anh 7220201C A01, D01, D14, D78, XDHB 24 Chất lượng cao
Xét học bạ
37 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07 22.75 Xét học bạ
38 Kế toán 7340301C A01, D01, D96, D07, XDHB 20 Chất lượng cao
Xét học bạ
39 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, XDHB 26.25 Xét học bạ
40 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, C03 0 Học sinh giỏi + Chứng chỉ ngoại ngữ
Xét học bạ
41 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07, XDHB 25.25 Học bạ
42 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D01, D07 18 Học bạ
43 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 0 HSG+CCNN
44 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07, XDHB 26.5 Học bạ
45 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07 20 Xét học bạ
46 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07, XDHB 25.25 Học bạ
47 Công tác xã hội 7760101 A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB 18 Xét học bạ
48 Đông Nam Á học 7310620 A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB 18 Xét học bạ
49 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB 23.75 Học bạ
50 Luật 7380107 A00, A01, D01, C00, D03, D06, D05, XDHB 24.8 Luật kinh tế
Học bạ
51 Xã hội học 7310301 A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB 18 Xét học bạ
52 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D78 0 HSG+ CCNN
53 Khoa học máy tính 7340302 A00, A01, D01, D07, XDHB 22.75 Học bạ
54 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07, XDHB 25.75 Học bạ
55 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D07, XDHB 25.4 Học bạ
56 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07, XDHB 25 Học bạ
57 Luật 7380101 A00, A01, D01, C00, D03, D06, D05, XDHB 23.9 Học bạ
58 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D07 26.8 Điểm thi TN THPT
59 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D07, XDHB 26.3 Học bạ
60 Du lịch 7810101 A00, A01, D01, C03 24.5 Điểm thi TN THPT
61 Du lịch 7810101 A00, A01, D01, C03, XDHB 25.75 Học bạ
62 Công nghệ thực phẩm 7540101 A01, D01, D07, D08 19 Điểm thi TN THPT
63 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204C XDHB 20 Học bạ
64 Ngôn ngữ Nhật 7220209C XDHB 20 Chất lượng cao
Học bạ
65 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 XDHB 24.75 Học bạ
66 Kiểm toán 7340302C XDHB 20 Chất lượng cao
Học bạ
67 Kiểm toán 7340302 XDHB 25.35 Học bạ
68 Khoa học máy tính 7340302C XDHB 20 Xét học bạ
69 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204C D01, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82 25.75 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
70 Ngôn ngữ Nhật 7220209C D01, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83 24.9 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
71 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83 26.7 Điểm thi TN THPT
72 Kiểm toán 7340302 A01, D01, D96, D07 25.2 Điểm thi TN THPT
73 Khoa học máy tính 7420201C A00, A01, D01, D07 24 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề