Get on well with nghĩa là gì năm 2024

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho get on well trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

  • có mối quan hệ hòa hợp · có mối quan hệ tốt

People who get on well together usually have things in common.

Những người hoà hợp với nhau thường có những điểm chung.

They get on well with other cats and tolerate dogs well.

Chúng hòa nhập tốt với những con mèo khác và khoan dung tốt với chó.

Getting on well with the girls?

Kết thân với các cô gái?

I think he'll get on well with the new girl

Anh ta và các cô mới sẽ hợp tác ăn ý thôi

y ou seem to be getting on well with them.

Anh có vẻ thân thiện với họ.

I get on well with old women.

Em rất hợp cạ với các chị đứng tuổi.

Mirroring: When people get on well, the outcome of a negotiation is likely to be more positive.

Phản ánh: Khi mọi người tiếp tục tốt, kết quả của một cuộc đàm phán có thể sẽ tích cực hơn.

Despite their divorce, the two get on well afterwards.

Dù ly dị nhưng sau này 2 người vẫn dành cho nhau những lời tốt đẹp.

However, in places where there are few predators, they get on well, for example in the case of the Soay sheep.

Tuy nhiên, ở những nơi có rất ít loài ăn thịt, chúng có thể sống tốt, ví dụ trong trường hợp của giống cừu Soay.

Now going by the name Norman Scott, although he gets on well with horses and dogs, he fails to keep a job or relationship, drinks too much and abuses drugs.

Bây giờ với cái tên Norman Scott, mặc dù anh ta rất hợp với ngựa và chó, anh ta không giữ được công việc hay mối quan hệ, uống quá nhiều và lạm dụng thuốc.

Flint and I are getting on really well

Anh Phương đối với tôi vẫn rất tốt mà

You all get on rather well, don't you?

Các cô khá hòa hợp với nhau, phải không?

I mean, you know, we get on pretty well.

Ý tớ là, bọn mình đang rất ổn.

I'm getting on very well.

Rất tốt.

I get on pretty well with my new classmates.

Tôi khá hòa hợp với những người bạn cùng lớp mới.

Can you get me one as well, Tom?

Ồ, anh lấy giúp tôi luôn nhé Tom?

Hence, joy depends to a large degree on getting along well with others.

Vì vậy, niềm vui tùy thuộc phần lớn vào việc hòa thuận với người khác.

Since no one was interested in what I planned to do with my life, and as I did not get on very well with Miss Fairclough anyway, I decided not to tell her.

Vì không ai buồn quan tâm đến những dự tính tương lai của tôi, và vì không hợp với cô Fairclough, nên tôi quyết định không rao giảng cho cô.