Giá euro chợ đen hôm nay là bao nhiêu năm 2024

Tỷ giá EUR/VND hôm nay (ngày 3/1) lúc 9h sáng được Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức mua vào và bán ra là 24.843 - 27.458 VND/EUR. Giữ đà giảm 171 VND/EUR chiều mua và giảm 189 VND/EUR chiều bán so với phiên niêm yết trước.

Ngân hàng Nhà nước cũng xác định tỷ giá tính chéo của VND/EUR áp dụng tính thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu có hiệu lực từ ngày 28/11/2023 đến hết ngày 3/1/2024 là 26.383,37 VND/EUR, đảo chiều giảm 161,68 VND/EUR so với kỳ điều hành trước.

Tỷ giá Euro Vietcombank hôm nay 3/1/2024 mua vào tiền mặt là 25.940,17 VND/EUR, bán ra tiền mặt là 27.364,41 VND/EUR. Giữ đà giảm 130,84 VND/EUR chiều mua và giảm 138,15 VND/EUR chiều bán so với phiên giao dịch trước.

Giá Euro hôm nay được hầu hết các ngân hàng niêm yết theo chiều giảm, một số đi ngang so với phiên trước. Các ngân hàng mua tiền mặt trong khoảng từ 25.676 - 26.569 VND/USD, còn giá bán tiền mặt duy trì trong phạm vi 26.470 - 27.641 VND/EUR.

Đơn vị: đồng

Giá euro chợ đen hôm nay là bao nhiêu năm 2024

Cụ thể, đối với chiều mua tiền mặt, Ngân hàng GPBank mua Euro với giá thấp nhất là 25.676 VND/EUR. Còn Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Euro với giá cao nhất là 26.569 VND/EUR.

Đối với chuyển khoản, Ngân hàng Đông Á đang mua Euro với giá thấp nhất 25.920 VND/EUR. Còn Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Euro với giá cao nhất là 26.560 VND/EUR.

Đối với chiều bán tiền mặt, Ngân hàng Đông Á đang bán Euro với giá thấp nhất là 26.470 VND/EUR. Trong khi đó, Ngân hàng VietCapitalBank đang bán tiền mặt Euro với giá cao nhất là 27.641 VND/EUR.

Hiện Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Euro với giá thấp nhất là 26.470 VND/EUR. Còn Ngân hàng MSB đang bán chuyển khoản Euro với giá cao nhất là 27.497 VND/EUR.

Trong khi đó, tỷ giá trung bình tính đến 9h sáng 3/1/2023 được tổng hợp từ 40 ngân hàng trong nước là 1 EUR = 26.619,34 VND.

Trên thị trường "chợ đen", tỷ giá Euro chợ đen tính đến 9h00 sáng nay ngày 3/1/2023 như sau:

Hôm nay 3/1/2024 (9h sáng), khảo sát tại thị trường chợ đen cho thấy đồng Euro giữ đà giảm với phiên trước, tỷ giá Euro chợ đen mua vào là 26.842,73 VND/EUR, bán ra là 26.942,67 VND/EUR, giảm nhẹ 18,59 VND/EUR chiều mua và giảm 68,79 VND/EUR chiều bán.

Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố Hà Trung (quận Hoàn Kiếm). Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), EUR (Euro), Yen (đồng Yên Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc)… và nhiều loại tiền tệ khác.

Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.

Tỷ giá Euro hôm nay ngày 3/1/2023 trên thị trường thế giới

Diễn biến tỷ giá Euro trên thị trường thế giới cho thấy, chỉ số EUR/USD hiện đang ở mức 1.0953, tăng 0.0006 điểm, tương đương 0.05% so với phiên trước.

Diễn biến tỷ giá EUR/USD trên thị trường thế giới (Nguồn: CNBC)

Đồng Euro sau phiên giảm mạnh hôm qua, nay đã phục hồi nhẹ. Các nhà máy ở Khu vực sử dụng đồng tiền chung euro (Eurozone) vừa trải qua năm 2023 ảm đạm, khi hoạt động chế tạo đã suy giảm tháng thứ 18 liên tiếp trong tháng 12 vừa qua.

Chỉ số các nhà quản lý mua hàng (PMI) trong lĩnh vực chế tạo của khu vực Eurozone do S&P Global thu thập, đã tăng từ mức 44,2 (điểm) trong tháng 11 lên 44,4 trong tháng 12, nhưng vẫn còn xa mức 50, ngưỡng phân biệt giữa tăng trưởng và suy yếu trong hoạt động chế tạo.

Ông Cyrus de la Rubia, Chuyên gia kinh tế trưởng của Ngân hàng Hamburg Commercial Bank, nhận định xu hướng suy yếu này là dấu hiệu cho thấy Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của khu vực Eurozone có thể đã giảm trong quý vừa rồi.

Số liệu chính thức cho thấy nền kinh tế Eurozone đã giảm 0,1% trong quý 3. Vì thế, việc suy giảm quý thứ hai liên tiếp sẽ đồng nghĩa với việc nền kinh tế khu vực này rơi vào suy thoái.

Trước đó, một cuộc khảo sát trong tháng 12 của hãng tin Reuters (Vương quốc Anh), cho thấy khu vực Eurozone sẽ trải qua một đợt suy thoái nhẹ và ngắn vào mùa Đông.

Chỉ số phụ về lượng đơn đặt hàng mới tăng từ 41,5 trong tháng 11 lên 42 trong tháng 12, nhưng vẫn ở dưới ngưỡng 50. Chỉ số này cũng nằm trong vùng suy giảm khi tính chung cả năm 2023.

Bên cạnh đó, chỉ số phụ về lượng hàng tồn kho cho thấy hoạt động chế tạo trong tháng 12 tập trung chủ yếu vào việc hoàn tất các đơn đặt hàng cũ.

Điều này cho thấy các nhà sản xuất không dự đoán hoạt động chế tạo sẽ sớm phục hồi. Các nhà máy đã cắt giảm nhân sự tháng thứ bảy liên tiếp trong tháng 12.

Tỷ giá Euro hôm nay là 1 EUR = 26.768,22 VND. Tỷ giá trung bình EUR được tính từ dữ liệu của 40 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Euro.

1 EUR = 26.768,22 VND

(Tỷ giá Trung bình: 1 EUR = 26.768,22 VND, 22:55:11 14/01/2024)

(*) Các ngân hàng bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, Bảo Việt, BIDV, CBBank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, Liên Việt, MSB, MB, Nam Á, NCB, OCB, OceanBank, PGBank, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SCB, SeABank, SHB, Techcombank, TPB, UOB, VIB, VietABank, VietBank, VietCapitalBank, Vietcombank, VietinBank, VPBank, VRB.

Xem thêm

Bảng tỷ giá Euro (EUR) tại 40 ngân hàng

Cập nhật tỷ giá Euro mới nhất hôm nay tại các ngân hàng. Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.

Xem thêm ở bên dưới

Đơn vị: đồng

Ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoản ABBank26.314,0026.420,0027.505,0027.590,00ACB26.404,0026.511,0027.174,0027.174,00Agribank26.310,0026.416,0027.219,00Bảo Việt26.227,0026.507,0027.223,00BIDV26.377,0026.449,0027.588,00CBBankweb giáxem tại webgia.comwebgia.comĐông Áweb giáweb giáwebgia.comwebgia.comEximbankxem tại webgia.comxem tại webgia.comxem tại webgia.comGPBankwebgia.comweb giáwebgiá.comHDBankwebgia.comweb giáweb giáHong Leongwebgia.comwebgia.comwebgiá.comHSBCwebgia.comweb giáwebgia.comweb giáIndovinawebgia.comxem tại webgia.comwebgia.comKiên Longwebgia.comwebgia.comwebgia.comLiên Việtweb giáxem tại webgia.comwebgia.comMSBwebgiá.comxem tại webgia.comwebgia.comwebgia.comMBwebgia.comxem tại webgia.comwebgia.comwebgia.comNam Áwebgia.comxem tại webgia.comwebgia.comNCBweb giáweb giáweb giáwebgia.comOCBwebgia.comwebgia.comwebgia.comxem tại webgia.comOceanBankwebgiá.comxem tại webgia.comxem tại webgia.comPGBankxem tại webgia.comwebgiá.comPublicBankwebgiá.comweb giáwebgia.comwebgiá.comPVcomBankxem tại webgia.comwebgiá.comwebgiá.comwebgiá.comSacombankweb giáwebgiá.comwebgia.comwebgiá.comSaigonbankwebgia.comweb giáwebgia.comSCBwebgia.comweb giáwebgia.comwebgia.comSeABankwebgia.comwebgia.comweb giáwebgia.comSHBwebgia.comxem tại webgia.comwebgia.comTechcombankwebgia.comweb giáwebgiá.comTPBwebgia.comwebgiá.comweb giáUOBwebgia.comxem tại webgia.comweb giáVIBwebgia.comweb giáwebgiá.comweb giáVietABankxem tại webgia.comwebgia.comxem tại webgia.comVietBankwebgia.comweb giáwebgia.comVietCapitalBankwebgia.comwebgia.comwebgia.comVietcombankxem tại webgia.comwebgia.comxem tại webgia.comVietinBankweb giáweb giáwebgia.comVPBankxem tại webgia.comxem tại webgia.comwebgiá.comVRBwebgia.comxem tại webgia.comweb giá

Dựa vào bảng so sánh tỷ giá EUR tại 40 ngân hàng ở trên, Webgia.com xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau: