Tiếng AnhSửa đổi
hammer
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈhæ.mɜː/
Hoa Kỳ[ˈhæ.mɜː]
Danh từSửa đổi
hammer /ˈhæ.mɜː/
- Búa. pneumatic hammer búa hơi, búa gió
- Búa gỗ [cho người bán đấu giá]. to bring to the hammer đem bán đấu giá to come to the hammer bị đem bán đấu giá
- Đầu cần [đàn pianô].
- Cò [súng].
Thành ngữSửa đổi
- between hammer ans anvil: Trên đe dưới búa.
- hammer and sickle: Búa liềm [cờ Liên-xô, cờ đảng].
- hammer and tongs: Dốc hết sức lực, với tất cả sức mạnh.
- to go [be] at it hammer and tongs: Đánh nhau kịch liệt, cãi nhau kịch liệt.
- knight of the hammer: Thợ rèn.
- throwing the hammer: [Thể dục, thể thao] Môn ném búa.
- up to the hammer: [Thông tục] Đặc sắc, cừ khôi.
Ngoại động từSửa đổi
hammer ngoại động từ /ˈhæ.mɜː/
- Quai, búa, nện, đóng, đạp mạnh [bằng búa hoặc như bằng búa]. to hammer a nail in đóng đinh to hammer a piece of metal flat đập bẹp mảnh kim loại
- [Thông tục] Đánh bại, giáng cho những thất bại nặng nề [trong chiến tranh, trong thi đấu thể thao... ].
- Nhồi nhét, tọng. to hammer an idea into someone's head nhồi nhét một ý kiền vào đầu ai
- [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] Phê bình kịch liệt; chỉ trích kịch liệt.
- Gõ ba lần búa tuyên bố [ai] vỡ nợ.
Chia động từSửa đổi
hammer
to hammer | |||||
hammering | |||||
hammered | |||||
hammer | hammer hoặc hammerest¹ | hammers hoặc hammereth¹ | hammer | hammer | hammer |
hammered | hammered hoặc hammeredst¹ | hammered | hammered | hammered | hammered |
will/shall²hammer | will/shallhammer hoặc wilt/shalt¹hammer | will/shallhammer | will/shallhammer | will/shallhammer | will/shallhammer |
hammer | hammer hoặc hammerest¹ | hammer | hammer | hammer | hammer |
hammered | hammered | hammered | hammered | hammered | hammered |
weretohammer hoặc shouldhammer | weretohammer hoặc shouldhammer | weretohammer hoặc shouldhammer | weretohammer hoặc shouldhammer | weretohammer hoặc shouldhammer | weretohammer hoặc shouldhammer |
hammer | lets hammer | hammer |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
hammer nội động từ [[thường] + at] /ˈhæ.mɜː/
- Làm bền bỉ; cố sức làm, gắng công làm [việc gì].
- Quấy rầy, quấy nhiễu [ai].
Thành ngữSửa đổi
- to hammer away:
- Tiếp tục làm [việc gì... ]; gắng công gắng sức làm [việc gì... ].
- Nã liên hồi, nã dồn dập [súng lớn]. to hammer away at the enemy positions nã liên hồi vào vị trí địch [súng lớn]
- to hammer out:
- [Kỹ thuật] Đập bẹt, đập mỏng.
- Nghĩ ra, tìm ra. to hammer out a new scheme nghĩ ra một kế hoạch mới
Chia động từSửa đổi
hammer
to hammer | |||||
hammering | |||||
hammered | |||||
hammer | hammer hoặc hammerest¹ | hammers hoặc hammereth¹ | hammer | hammer | hammer |
hammered | hammered hoặc hammeredst¹ | hammered | hammered | hammered | hammered |
will/shall²hammer | will/shallhammer hoặc wilt/shalt¹hammer | will/shallhammer | will/shallhammer | will/shallhammer | will/shallhammer |
hammer | hammer hoặc hammerest¹ | hammer | hammer | hammer | hammer |
hammered | hammered | hammered | hammered | hammered | hammered |
weretohammer hoặc shouldhammer | weretohammer hoặc shouldhammer | weretohammer hoặc shouldhammer | weretohammer hoặc shouldhammer | weretohammer hoặc shouldhammer | weretohammer hoặc shouldhammer |
hammer | lets hammer | hammer |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]