Hóa đơn giá trị gia tăng tiếng trung là gì năm 2024

Học tiếng Trung về thuế không đơn giản, tiếng Trung Chinese hóa giải giúp bạn những khó khăn đó bằng bộ từ vựng chủ đề thuế hải quan bằng tiếng Trung giúp các bạn tích lũy vốn từng vựng tiếng Trung tốt nhất.

税Shuì Thuế税务局Shuì wù jú Cục thuế税务机关Shuì wù jīguān Cơ quan thuế vụ关税与消费税局Guān shuì yǔ xiāo fèis huì jú Cục thuế quan và thuế hàng tiêu dùng税务员Shuì wù yuán Nhân viên thuế vụ税法Shuì fǎ Luật thuế税款Shuì kuǎn Khoản thuế, số thuế税率Shuì lǜ Thuế suất税目Shuì mù Biểu thuế税收政策Shuì shōu zhèng cè Chính sách thuế税收漏洞Shuì shōu lòu dòng Thất thoát trong thu thuế税收Shuì shōu Thuế税则Shuì zé Quy định thuế税后所得Shuì hòu suǒdé Thu nhập sau (khi đóng) thuế检查人员Jiǎn chá rén yuán Nhân viên kiểm tra估税Gū shuì Tính thuế (ấn định thuế)估税员Gū shuì yuán Nhân viên tính thuế收税卡Shōu shuì kǎ Thẻ thu thuế收税路Shōu shuì lù Đường thu thuế周转税Zhōu zhuǎn shuì Thuế chu chuyển (quay vòng)入港税Rù gǎng shuì Thuế vào cảng印花税Yìn huā shuì Thuế con niêm印花税票Yìn huā shuì piào Tem thuế con niêm, tem lệ phí财政关税Cái zhèng guān shuì Thuế quan tài chính岁入税Suìrù shuì Thuế thu hoạch năm营业税Yíng yè shuì Thuế doanh nghiệp进口税Jìn kǒu shuì Thuế nhập khẩu出口税Chū kǒu shuì Thuế xuất khẩu累进税Lěi jìn shuì Thuế lũy tiến累退税Lěi tuì shuì Thuế lũy thoái (tính thuế lùi lại liên tục)盈利税Yínglì shuì Thuế danh lợi (tiền lãi)收入税Shōurù shuì Thuế thu nhập财产税Cái chǎn shuì Thuế tài sản遗产税Yíchǎn shuì Thuế di sản交易税Jiāoyì shuì Thuế giao dịch所得税申报表Suǒ dé shuì shēnbào biǎo Tờ khai thuế thu nhập特种税Tèzhǒng shuì Thuế đặc chủng商品税Shān gpǐn shuì Thuế hàng hóa牌照税Pái zhào shuì Thuế giấy phép消费税Xiāo fèi shuì Thuế tiêu dùng国内货物税Guónèi huòwù shuì Thuế hàng hóa trong nước烟税Yān shuì Thuế thuốc lá酒税Jiǔ shuì Thuế rượu奢侈品税Shēchǐ pǐn shuì Thuế hàng xa xỉ消费税Xiāo fèi shuì Thuế tiêu dùng国内货物税Guónèi huòwù shuì Thuế hàng hóa trong nước烟税Yān shuì Thuế thuốc lá酒税Jiǔ shuì Thuế rượu奢侈品税Shēchǐ pǐn shuì Thuế hàng xa xỉ娱乐税Yúlè shuì Thuế hoạt động dịch vụ vui chơi giải trí教育税Jiào yù shuì Thuế giáo dục国税Guó shuì Thuế nhà nước (trung ương)地税Dì shuì Thuế địa phương养路费Yǎng lù fèi Lệ phí bảo dưỡng đường通行费Tōngxíng fèi Lệ phí thông hành (qua lại)双重课税Shuāng chóng kè shuì Thuế hai lần多重税Duō chóng shuì Thuế nhiều lần复合税Fùhé shuì Thuế phức hợp苛捐杂税Kē juān zá shuì Sưu cao thuế nặng减税Jiǎn shuì Giảm thuế个人减税Gèrén jiǎo shuì Giảm thuế cá nhân一般减税Yībān jiǎn shuì Giảm thuế nói chung特殊减税Tèshū jiǎn shuì Giảm thuế đặc biệt岁入分享Suìrù fēn xiǎng Phân chia thu nhập năm纳税人Nà shuì rén Người nộp thuế逃税人Táo shuì rén Người trốn thuế免税Miǎn shuì Miễn thuế免税商店Miǎn shuì shāng diàn Cửa hàng miễn thuế保税仓库Bǎo shuì cāng kù Kho bảo lưu thuế保税货物Bǎo shuì huò wù Hàng bảo lưu thuế征收烟税Zhēng shōu yān shuì Thu thuế thuốc lá应上税物品Yīng shàng shuì wùpǐn Hàng hóa chịu thuế (cần đánh thuế)免税物品Miǎn shuì wùpǐn Hàng miễn thuế自用物品Zìyòng wùpǐn Vật dụng sử dụng cá nhân

Từ vựng tiếng Trung về Hải quan

Chứng nhận, chứng thực兹证明Zī zhèng míng Đăng kí hải quan海关登记hǎiguān dēngjì Đăng kí thị thực登记签证dēngjì qiān zhèng Gia hạn visa签证延期qiān zhèng yánqí Giấy chứng nhận hải quan海关证明书hǎiguān zhèng míng shū Giấy chứng nhận sức khỏe健康证书jiàn kāng zhèng shū Giấy chứng thông quan海关放行hǎiguān fàng xíng Giấy phép hải quan, giấy chứng thông quan海关结关hǎiguān jié guān Giấy thông hành海关通行证hǎi guān tōng xíng zhèng Giấy thông hành hải quan海关通行证hǎiguān tōng xíng zhèng Giấy xét nghiệm bệnh giang mai và AIDS艾滋病、梅毒检测 报告单àizī bìng, méidú jiǎncè bàogào dān Hộ chiếu护照hù zhào Hộ chiếu công chức官员护照guān yuán hù zhào Hộ chiếu công vụ公事护照gōng shì hù zhào Hộ chiếu ngoại giao外交护照wài jiāo hù zhào Hoàn thành tiêm chủng sơ bộ初种完成chū zhòng wán chéng Kết quả结果jié guǒ Khai báo hải quan海关报关hǎiguān bào guān Kiểm tra hải quan海关检查、 海关验 关hǎiguān jiǎnchá, hǎiguān yàn guān Ngày lấy máu采血日期cǎi xiě rìqí Người kiểm tra检验人jiǎn yàn rén Nhân viên hải quan海关人员hǎi guān rén yuán Phương pháp xét nghiệm检验方法jiǎn yàn fāngfǎ Quản lý xuất nhập cảnh出入境管理chū rùjìng guǎnlǐ Quy định thuế hải quan海关税则hǎi guān shuìzé Quốc tịch国籍guó jí Thị thực du khách (visitor visa)访问签证fǎng wèn qiān zhèng Thời gian có hiệu lực của giấy xác nhận证书有效期zhèng shū yǒu xiào qí Thủ tục nhập cảnh入境手续rùjìng shǒuxù Tiêm chủng nhắc lại复种fù zhǒng Tiêu bản kiểm nghiệm检验标本jiǎnyàn biāoběn Tờ khai (báo) ngoại tệ外币申报表wàibì shēnbào biǎo Tờ khai hải quan海关申报表hǎiguān shēnbào biǎo Tờ khai hành lý行李申报表xínglǐ shēn bào biǎo Tờ khai vật dụng mang theo của người nhập cảnh入境旅客物品申报 表rùjìng lǚkè wùpǐn shēn bào biǎo Tổng cục hải quan海关总署hǎi guān zǒng shǔ 37 Trạm kiểm tra biên phòng边防检查站biān fáng jiǎn chá zhàn Visa (thị thực) nhập cảnh入境签证rùjìng qiān zhèng Visa quá cảnh过境签证guò jìng qiān zhèng Visa tái nhập cảnh再入境签证zài rùjìng qiān zhèng Visa xuất cảnh出境签证chū jìng qiān zhèng Hàng cấm违禁物品Wéijìn wùpǐn Di vật văn hóa文物Wén wù Đồ cổ古董Gǔ dǒng Đồ vật nhỏ quí hiếm (đồ cổ)古玩Gǔ wàn Tranh chữ字画Zì huà Châu báu珠宝Zhū bǎo Kim cương钻石Zuàn shí Tịch thu没收Mò shōu Buôn lậu走私Zǒusī Hàng lậu走私货Zǒusī huò Buôn lậu ma túy走私毒品Zǒusī dúpǐn Băng nhóm buôn lậu走私集团Zǒusī jítuán Kẻ buôn lậu走私分子Zǒusī fēnzǐ Truy bắt buôn lậu缉私Jīsī Tàu bắt buôn lậu缉私船Jīsī chuán Quan chức truy bắt buôn lậu缉私官员Jīsī guān yuán Ca nô tuần tiễu truy bắt buôn lậu缉私巡逻艇Jīsī xún luó tǐng

Mẫu câu tiếng Trung về thuế, hải quan

Đây là một bảng mẫu câu tiếng Trung về thuế

STT Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán 1 Xin cho tôi biết thuế này được tính như thế nào? Zhè gè shuì zěnme jìsuàn?这个税怎么计算?2 Tôi phải nộp thuế bao nhiêu tiền? Wǒ děi chóng jīn duōshǎo qián?我得交多少钱?3 Bạn có biết cách tính thuế cho sản phẩm này không? Nǐ zhīdào zěnme jìsuàn zhège chǎnpǐn de shuì ma?你知道怎么计算这个产品的税吗?4 Tôi muốn biết nếu tôi không nộp thuế, tôi sẽ bị xử phạt như thế nào? Wǒ xiǎng zhīdào rúguǒ wǒ bù chóng shuì, wǒ huì bèi chǔfá zěnme?我想知道如果我不交税,我会被处罚怎么样?5 Tôi muốn đăng ký tài khoản thuế để quản lý thuế của mình. Wǒ xiǎng zhùcè shuì yònghù yǐ guǎnlǐ wǒ de shuì.我想注册税用户以管理我的税。6 Tôi muốn hỏi về cách tính thuế giá trị gia tăng. Wǒ xiǎng wèntí zēnme jìsuàn zhíliàng zēngzhǎng shuì.我想问题怎么计算增值税。7 Tôi cần được hướng dẫn về thuế cho doanh nghiệp mới thành lập của tôi. Wǒ xūyào dǎozhǐ guānyú wǒ de xīn qǐlì shāngrén shuì de zhǐdǎo.我需要指导关于我的新起立商人税的指导。8 Bạn có thể giải thích cho tôi về các khoản khấu trừ thuế không? Nǐ kěyǐ jiěshì guānyú shuì de xiàjiàn kǒudǔ ma?你可以解释关于税的下降扣度吗?

Đây là mẫu câu tiếng Trung về hải quan

STT Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán 1 Xin cho tôi biết các thủ tục hải quan cần làm để nhập khẩu hàng hóa? Qǐng gàosù wǒ yīxiē jìnxíng huòwù děi zuò de guānlián shìjì?请告诉我一些进行货物的关联事迹?2 Tôi muốn biết các chứng từ cần thiết để làm thủ tục hải quan. Wǒ xiǎng zhīdào jìnxíng guānlián děi yǒu shénme zhèngyùn.我想知道进行关联的必须证言。3 Bạn có thể hướng dẫn cho tôi về việc đóng thuế hải quan khi xuất khẩu hàng hóa không? Nǐ kěyǐ dǎozhǐ wǒ zhèngwǔ shūi de guīzé ma?你可以指导我政务税的规则吗?4 Tôi cần giải thích về các loại hình kiểm tra của cục hải quan. Wǒ xūyào jiěshì guānyú guānlián chéngshù de dàolǐ.我需要解释关于关联承诺的道理。5 Tôi muốn biết các biện pháp phòng chống buôn lậu của cục hải quan. Wǒ xiǎng zhīdào guānyú guānlián de fángwèi chǔfá biànjīn.我想知道关于关联的防范处罚边际。6 Tôi muốn biết thêm về các lệnh cấm của hải quan. Wǒ xiǎng zhīdào guānyú guānlián de jìnxíng bànzhèng ma?我想知道关于关联的进行办证吗?7 Bạn có thể giúp tôi tìm hiểu về quy định về hải quan cho hàng hóa nhập khẩu không? Nǐ kěyǐ bāng wǒ liǎojiě jìnxíng huòwù de guānlián fángfǎ ma?你可以帮我了解进行货物的关联方法吗?STT Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán 9 Tôi muốn biết về các hạn chế đối với hàng hóa nhập khẩu. Wǒ xiǎng zhīdào guānyú jìnxíng huòwù de guānlián yǒu shénme xiànzhì.我想知道关于进行货物的关联有什么限制。10 Tôi muốn biết thêm về cách khai báo hải quan. Wǒ xiǎng zhīdào guānyú guānlián de shūlù fāngshì.我想知道关于关联的申报方式。11 Tôi cần biết về các biện pháp phòng chống lậu trên biên giới. Wǒ xūyào liǎojiě guānyú guānlián de jièbiān fángfǎ de dǎolǐ.我需要了解关于关联的界边防范的处理。12 Tôi muốn biết về thủ tục hải quan cho hàng hóa xuất khẩu. Wǒ xiǎng zhīdào jìnxíng huòwù de guānlián shénmeyàng de tuōzhàn jìnxíng.我想知道进行货物的关联什么样的脱站进行。13 Tôi muốn biết thêm về các quy định về nhập khẩu và xuất khẩu hàng hóa. Wǒ xiǎng duō zhīdào guānyú jìnxíng huòwù de guānlián fángfǎ.我想多知道关于进行货物的关联方法。14 Tôi muốn tìm hiểu về quy định về hải quan cho các sản phẩm thực phẩm. Wǒ xiǎng zhīdào guānyú guānlián de shípǐn guīdìng.我想知道关于关联的食品规定。15 Tôi cần biết về các khoản phí hải quan và các quy định thuế. Wǒ xūyào liǎojiě guānyú guānlián de shuǐ jīn yǔ guīdìng de dǎolǐ.我需要了解关于关联的税金与规定的处理。

Hội thoại tiếng Trung về nhập xảnh tại cửa khẩu

Đây là một đoạn hội thoại tiếng Trung về nhập cảnh tại hải quan:

A: 你好,请问你是来中国旅游吗?

B: 是的,我来中国旅游。我持有旅游签证。

A: 好的,请出示你的护照和签证。

B: 这是我的护照和签证。

A: 好的,你的护照和签证都有效。你会呆在中国多长时间?

B: 我会在中国待两周。

A: 好的,你需要填写入境登记卡。请填写完后把它交给我。

B: 好的,我知道了。

A: 还有你需要声明一下你带了多少现金,是否带有超过限额的物品。

B: 我带了5000美元,没有超过限额的物品。

A: 好的,请把你的行李放在扫描机上。

B: 好的。

A: 好的,检查完毕。祝你旅途愉快!

B: 谢谢!

Đây là đoạn hội thoại tiếng Trung về nhập cảnh tại hải quan đã được dịch sang tiếng Việt:

A: Xin chào, bạn có đến Trung Quốc để du lịch phải không?

B: Đúng vậy, tôi đến Trung Quốc để du lịch. Tôi có visa du lịch.

A: Rất tốt, xin vui lòng xuất trình hộ chiếu và visa của bạn.

B: Đây là hộ chiếu và visa của tôi.

A: Rất tốt, hộ chiếu và visa của bạn đều còn hiệu lực. Bạn sẽ ở lại Trung Quốc trong bao lâu?

B: Tôi sẽ ở lại Trung Quốc hai tuần.

A: Rất tốt, bạn cần điền thông tin vào thẻ đăng ký nhập cảnh. Hãy điền thông tin vào thẻ và giao nó cho tôi sau khi hoàn tất.

B: Được, tôi hiểu rồi.

A: Ngoài ra, bạn cần khai báo số tiền mặt và xem liệu bạn có vật phẩm vượt quá giới hạn hay không.

B: Tôi mang theo 5000 đô la Mỹ và không có vật phẩm vượt quá giới hạn.

A: Rất tốt, xin hãy để hành lý của bạn trên máy quét.

B: Được, tôi hiểu rồi.

A: Rất tốt, kiểm tra đã hoàn tất. Chúc bạn một chuyến đi vui vẻ!

B: Cảm ơn bạn!

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Xem thêm các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề khác.

→Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế

→Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương Mại

→Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Xuất nhập khẩu

→Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Ngoại thương

→Khóa học tiếng Trung Thương mại

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.