Khai báo tạm trú tiếng trung là gì năm 2024

Khai báo tạm trú tiếng trung là gì năm 2024

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NHẬP CƯ

Nhập cư : 移民 yímín 1. Rời khỏi: 移出 yíchū 2. Rời vào: 移进 yí jìn 3. Cục nhập cư: 移民局 yímín jú 4. Luật nhập cư: 移民法 yímín fǎ 5. Visa nhập cư: 移民签证 yímín qiānzhèng 6. Chính sách nhập cư: 移民政策 yímín zhèngcè 7. Nơi nhập cư: 移民点 yímín diǎn 8. Nhập cư: 移民 yímín 9. Họ tên: 姓名 xìngmíng 10. Họ: 姓 xìng 11. Tên: 名 míng 12. Tên đầy đủ: 全名 quán míng 13. Giới tính: 性别 xìngbié 14. Ngày sinh: 出生日期 chūshēng rìqí 15. Nơi sinh: 出生地点 chūshēng dìdiǎn 16. Chiều cao: 身高 shēngāo 17. Cân nặng: 体重 tǐzhòng 18. Giấy khai sinh: 出身证 chūshēn zhèng 19. Giấy hôn thú: 结婚证 jiéhūn zhèng 20. Giấy li hôn: 离婚证 líhūn zhèng 21. Thẻ bảo hiểm xã hội: 社会保险证 shèhuì bǎoxiǎn zhèng 22. Sổ bảo hiểm xã hội: 社会保险号码 shèhuì bǎoxiǎn hàomǎ 23. Số chứng minh nhân dân: 身份证号码 shēnfèn zhèng hàomǎ 24. Vân tay: 指纹 zhǐwén 25. Học bạ: 学校证件 xuéxiào zhèngjiàn 26. Giấy chứng nhận quá trình công tác: 工作经历证明 gōngzuò jīnglì zhèngmíng 27. Thư giới thiệu: 推荐信 tuījiàn xìn 28. Giấy chứng nhận có tiền gửi ngân hàng: 银行存款证明 yínháng cúnkuǎn zhèngmíng 29. Tài sản cá nhân: 个人财产 gèrén cáichǎn 30. Giá trị bất động sản: 不动产价值 bùdòngchǎn jiàzhí 31. Giấy chứng nhận công ty: 公司证明 gōngsī zhèngmíng 32. Giấy chứng nhận có cổ phiếu: 拥有股票证明 yǒngyǒu gǔpiào zhèngmíng 33. Gốc biên lai đã chi séc: 已付支票存根 yǐ fù zhīpiào cúngēn 34. Địa ước (văn tự ruộng đất): 地契 dìqì 35. Chứng từ: 收据 shōujù 36. Báo cáo về tình hình tài chính: 财务情况报告 cáiwù qíngkuàng bàogào 37. Chứng từ về sản nghiệp: 产业契据 chǎnyè qìjù 38. Giấy phép hành nghề: 营业执照 yíngyè zhízhào 39. Giấy chứng nhận tư cách: 资历证明 zīlì zhèngmíng 40. Giấy giới thiệu của chủ cũ: 前雇主推荐信 qián gùzhǔ tuījiàn xìn 41. Tính chất công việc: 工作性质 gōngzuò xìngzhì 42. Năng lực quản lý: 管理能力 guǎnlǐ nénglì 43. Giấy chứng nhận nghề: 职业训练证明 zhíyè xùnliàn zhèngmíng 44. Lương: 工资 gōngzī

Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình

Cách thức thực hiện

  • Trực tuyến

Trình tự thực hiện

  • Bước 1: Người khai báo tạm trú đăng ký tài khoản khai báo tạm trú tại Trang thông tin điện tử về khai báo tạm trú của Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh nơi đặt cơ sở lưu trú (sau đây gọi là Trang thông tin điện tử) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an.
  • Bước 2: Đăng nhập vào Trang thông tin điện tử hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an bằng tài khoản và mật khẩu đã được cấp.
  • Bước 3: Người khai báo tạm trú thực hiện nhập và kiểm tra các thông tin khai báo về người nước ngoài hoặc chuyển tập tin nhập đính kèm theo mẫu được đăng tải trên Trang thông tin điện tử hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an.
  • Bước 4: Kiểm tra thông tin đã khai báo tạm trú trên hệ thống và hoàn thành việc khai báo tạm trú.

Thời hạn giải quyết

Trực tuyến 24 giờ/07 ngày Trực tuyến qua Trang thông tin điện tử hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tạm trú trong tiếng Trung và cách phát âm tạm trú tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tạm trú tiếng Trung nghĩa là gì.

Khai báo tạm trú tiếng trung là gì năm 2024
tạm trú (phát âm có thể chưa chuẩn)

居留 《停留居住。》 giấy tạm trú. 居留证。 quyền tạm trú. 居留权。 客居 《在外地居住; 旅居。》

Nếu muốn tra hình ảnh của từ tạm trú hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • khô cứng tiếng Trung là gì?
  • nguyên bảo tiếng Trung là gì?
  • toan tính tiếng Trung là gì?
  • bấu víu tiếng Trung là gì?
  • dòng điện quá độ tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tạm trú trong tiếng Trung

居留 《停留居住。》giấy tạm trú. 居留证。quyền tạm trú. 居留权。客居 《在外地居住; 旅居。》

Đây là cách dùng tạm trú tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tạm trú tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.