Left with là gì
location near or direction toward the left side; i.e. the side to the north when a person or object faces east Show she stood on the left Antonyms: right those who support varying degrees of social or political or economic change designed to promote the public welfare TỪ ĐIỂN CỦA TÔITra Từ Từ: left /left/ Thêm vào từ điển của tôichưa có chủ đề
Cụm từ/thành ngữ over the left (từ lóng) phải hiểu ngược lại, phải hiểu trái lại Từ gần giống left-handed leftist left-wing left-hand cleftLeft là quá khứ phân từ của leave có thể được dùng theo một cách đặc biệt với nghĩa 'còn lại', 'không dùng đến', 'vẫn còn đó'. Left được dùng phổ biến sau there is và have got. (in or toward) a position that is the opposite of right and on the side of your body that contains the heart: He injured his left eye. Turn left at the stop sign. [ C ] Make a left at the corner. [ U ] My sister is third from the left in the back row. Thành ngữ(out) in left field left noun [ U ] usYour browser doesn't support HTML5 audio /left/left noun [U] (POLITICS)political groups that believe governments should provide a higher level of social services and support laws to bring about greater economic and social equality left with trái với bỏ lại với left with rời với left withis disjoint withloose with để lại với leave with còn lại với are left withremaining withthe rest with đi với go withcome withaway with rời đi cùng với left with bỏ đi cùng away withleft with đã bỏ đi cùng với lại cùng togetheragain withwith them ra đi cùng Open World' I left with 12160H, replaced by the test card. are left with left with the knowledge was left with two be left with nothing but was left with just be left with little Viasport 1' I left with 10809H, I moved to 10809V. will be left with some enemy and left with only be left with no choice but were left with no option but The following day I left with him. are left with là trái với left with the knowledge lại với kiến thứcđể lại với tri thức was left with two còn lại với hai be left with nothing but không cònchẳng còn was left with just bị bỏ lại chỉ vớibị bỏ lại với mớ be left with little bị bỏ lại với rất ít will be left with some sẽ bị bỏ lại với một sốsẽ được trái với một số enemy and left with only kẻ thù và để lại chỉ với be left with no choice but không còn lựa chọn were left with no option but không còn lựa chọn left with the expertise to save lại với chuyên môn để cứu but i was left with no option nhưng tôi không còn lựa chọn are left with only one chỉ còn lại mộtchỉ để lại một have been left with tons đã bỏ lại hàng tấn are left with but one option còn một lựa chọn may be left with no choice but có thể không còn lựa chọn was left with jacopo borghini for two years lại cùng jacopo borghini trong hai năm i left with tôi rời với left with some bỏ lại với một số left with it rời đi với nócòn lại với nó Người tây ban nha -se fue con Người pháp -laissé avec Người đan mạch -gik med Tiếng đức -ging mit Thụy điển -gick med Na uy -gikk med Hà lan -vertrok met Tiếng ả rập -غادر مع Tiếng slovenian -je odšel z Đánh bóng -wyszedł z Séc -odešel s Tiếng indonesia -pergi dengan Tiếng croatia -otišao s Người ý -lasciato con Bồ đào nha -deixado com Tiếng hindi -के साथ छोड़ दिया गया Ukraina -пішов з Thổ nhĩ kỳ -birlikte gitti Thái -ออกไปกับ Tiếng mã lai -ditinggalkan dengan Người trung quốc -一起 离开 Tiếng rumani -plecat cu Người ăn chay trường -оставени с Tiếng slovak -odišiel s Người serbian -je otišao sa Người hy lạp -έφυγε με Tiếng do thái -עזב עם Tiếng nga -ушел с Hàn quốc -와 함께 떠났 다 Left dịch tiếng Anh là gì?bên trái, về phía bên trái, cánh tả…
Left danh từ là gì?Về phía trái, về phía tả
On the left là gì?Khi nào muốn nói A nằm vào bên phải / trái của B (nằm trong / trên B) thì ta dùng A is on the right / left of B. Ví dụ: ○ The book is on the left of the shelf.
Was left là thi gì?Left là quá khứ phân từ của leave có thể được dùng theo một cách đặc biệt với nghĩa 'còn lại', 'không dùng đến', 'vẫn còn đó'. Ví dụ: What did you do with the money that was left? (Anh làm gì với số tiền còn lại?)
|