Lesson four - starter: back together! - family & friends special edittion grade 5

[Các từ được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái. Chúng ta hãy nhìn và sắp xếp theo thứ tự chữ cái đầu tiên của từ, nếu 2 từ có chữ cái đầu tiên giống nhau thì hãy sắp xếp theo chữ cái thứ 2.]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3

Câu 1

1. Listen, point, and repeat. Ask and answer.

Click here to listen


Script:

oh five

ten

fifteen

twenty

twenty-five

thirty

thirty-five

forty

forty-five

fifty

fifty-five

o'clock

Lời giải chi tiết:

1. A. What time is it?

B: It's eight-fifteen.

2. A. What time is it?

B. It's three forty.

3. A. What time is it?

B.It's seven five

4. A. What time is it?

B. It's one forty-five

5. A. What time is it?

B. It's five thirty-five.

6. A. What time is it?

B. It's two ten.

Dịch:

1. Nghe, chỉ và nhắc lại. Hỏi và trả lời

5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55, giờ

Giải:

1. A. Mấy giờ rồi?

B. 8 giờ 15.

2. A. Mấy giờ rồi?

B. 3 giờ 40.

3. A. Mấy giờ rồi?

B. 7 giờ 5

4. A. Mấy giờ rồi?

B. 1 giờ 45.

5. A. Mấy giờ rồi?

B. 5 giờ 35.

6. A. Mấy giờ rồi?

B. 2 giờ 10.

Câu 2

2. Complete the sentence with "er" or "est"

1. Max is taller than HoLLy. But Leo is the _____cousin, [tall]

2. Leo's skateboard is__________than Amy's skates.

But Holly's bike is the__________. [fast]

3. Holly is the___________cousin. But Max is____________than Leo. [young]

Lời giải chi tiết:

1. tallest

2. faster fastest

3. youngest younger

Dịch:

1. Mã cao hơn Holly. Nhưng Leo là anh họ cao nhất.

2. Leo lướt ván nhanh hơn Amy. Nhưng Holly đạp xe đạp nhanh nhất.

3. Holly là em họ trẻ nhất. Nhưng Max trẻ hơn Leo.

Câu 3

3. Write the words in alphabetical order.

Words in a dictionary are in alphabetical order. We look at the first letterof a word but when two words have the same first letter, look at the second letter.

[Các từ được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái. Chúng ta hãy nhìn và sắp xếp theo thứ tự chữ cái đầu tiên của từ, nếu 2 từ có chữ cái đầu tiên giống nhau thì hãy sắp xếp theo chữ cái thứ 2.]

a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z

1. monkey, zebra, camel

camel

monkey

zebra

2. winter, summer, fall

.

3. Viet Nam, Thailand, Korea

..

..

4. movie, café, museum

.

.

5. bike, taxi, bus

Lời giải chi tiết:

2. fall summer winter

3. Korea Thailand Vietnam

4. café movie museum

5. bike bus taxi

Video liên quan

Chủ Đề