Melting pot in america là gì năm 2024

The term "melting pot" was first coined to describe densely populated immigrant neighborhoods on the Lower East Side.

Thuật ngữ melting pot (nồi xúp nấu chảy mọi văn hóa) lần đầu tiên được sử dụng để diễn tả các khu dân cư di dân có mật độ đông đúc trên khu phía đông Hạ Manhattan.

We're a melting pot of astronomers, physicists, mathematicians and engineers.

Chúng tôi là nhóm các nhà thiên văn vật lý, toán học, và kỹ sư.

He has been brought up in Brussels, a unique melting pot of two cultures (Latin and Germanic).

Ông đã được nuôi dưỡng ở Brussels - nơi có sự kết hợp và giao thoa giữa hai nền văn hoá (Latin và Đức).

A Bridge and a Melting Pot

Một cầu nối và một quốc gia đa sắc tộc

4 Colossae was a religious melting pot.

4 Cô-lô-se lúc ấy là một nơi có đủ loại tôn giáo.

Would Christianity, too, be cast into the same melting pot?

Đạo thật của đấng Christ có sẽ bị trộn chung vào đấy không?

Generations of the American melting pot getting kicked out of their homes.

Những người Mỹ qua nhiều thế hệ sống trong nồi lẩu thập cẩm văn hóa bị đá ra khỏi chính căn nhà của họ.

We're walking melting pots of culture, and if something in that pot smells new or different to you --

Chúng tôi là những "nồi lẩu" pha trộn nhiều văn hóa, và nếu thứ gì đó trong "nồi" có mùi hơi mới hay lạ với bạn,

Other villains from Batman's comic history were selected to show that the prison was a melting pot of people from Gotham.

Các nhân vật phản diện khác từ lịch sử truyện tranh Batman đã được lựa chọn để cho thấy rằng nhà tù là một mối nguy hiểm cho người dân Gotham.

Adding to Texas's traditional culture, established in the 18th and 19th centuries, immigration has made Texas a melting pot of cultures from around the world.

Ngoài văn hóa truyền thống vốn hình thành trong các thế kỷ XVIII và XIX, nhập cư biến Texas thành một nồi nung chảy các văn hóa từ khắp thế giới.

And like many immigrants at the time, they arrived on the Lower East Side in New York City and they encountered a crazy melting pot.

Như nhiều người nhập cư lúc bấy giờ, họ đến Lower East Side thuộc thành phố New York và đối mặt với sự đa dạng về dân cư.

Curtis chose Notting Hill as he lived there and knew the area, saying "Notting Hill is a melting pot and the perfect place to set a film".

Curtis chọn bối cảnh tại Notting Hill vì ông sống ở đó và biết rõ địa hình xung quanh, gọi đây là "nơi hoàn hảo để thực hiện một bộ phim".

Conservatives typically favor a "melting pot" model of assimilation into common English-speaking American culture, as opposed to a "salad bowl" approach that lends legitimacy to many different cultures.

Phe Bảo thủ thường ủng hộ một mô hình "melting pot" (nồi tan chảy) của sự đồng hóa vào nền văn hóa chung của những người Mỹ nói tiếng Anh, phản đối cách tiếp cận "bát salad" (salad bowl) tạo tính chính thống cho nhiều nền văn hóa khác nhau.

This “presence of the day of Jehovah” will culminate in the dissolving, as if in a melting pot, of the figurative “earth and the works in it.” —2 Peter 3:10.

“Ngày của Đức Giê-hô-va” sẽ đạt đến tột đỉnh khi “đất cùng mọi công-trình trên nó” hiểu theo nghĩa tượng-trưng sẽ bị tiêu-tán tựa hồ như là ở trong một lò luyện kim vậy (II Phi-e-rơ 3:10).

Mumbai's business opportunities, as well as its potential to offer a higher standard of living, attract migrants from all over India, making the city a melting pot of many communities and cultures.

Mumbai đã thu hút người nhập cư từ khắp nơi trên đất nước Ấn Độ do thành phố này có nhiều cơ hội kinh doanh và mức sống, khá cao khiến cho thành phố là một "nồi lẩu thập cẩm" của nhiều cộng đồng dân cư và các nền văn hóa.

The Seleucid empire's geographical span, from the Aegean Sea to what is now Afghanistan and Pakistan, created a melting pot of various peoples, such as Greeks, Armenians, Persians, Medes, Assyrians and Jews.

Lãnh thổ địa lý của vương quốc Seleukos là từ biển Aegean cho tới tận những vùng đất mà ngày nay là Afghanistan và Pakistan, tạo nên một hỗn hợp đa sắc tộc như người Hy Lạp, người Armenia, người Ba Tư, người Mada, người Assyria, người Do Thái.

With its low cost of living, the city has become a melting pot for refugees from war-torn countries around the world, encouraging growth for its colleges and universities, cultural institutions and economy.

Với chi phí sinh hoạt thấp, thành phố đã trở thành một nơi thu hút người tị nạn từ các quốc gia bị chiến tranh tàn phá trên toàn thế giới (khuyến khích tăng trưởng cho các trường cao đẳng và các trường đại học, các tổ chức văn hóa và nền kinh tế).

Musicians from diverse cultures and locations could readily access recorded music from around the world, see and hear visiting musicians from other cultures and visit other countries to play their own music, creating a melting pot of stylistic influences.

Nghệ sĩ đến từ các nền văn hóa đa dạng và các nơi có thể dễ dàng kiếm được các bản (ghi âm) nhạc từ khắp nơi trên thế giới, xem và nghe các nhạc sĩ lưu diễn đến từ các nền văn hóa khác và lưu diễn tại các nước khác để chơi âm nhạc của riêng họ, điều này tạo ra một sự pha trộn giữa các phong cách.

The world's currency markets can be viewed as a huge melting pot: in a large and ever-changing mix of current events, supply and demand factors are constantly shifting, and the price of one currency in relation to another shifts accordingly.

Thị trường tiền tệ của thế giới có thể được xem như một sự đa dạng rất lớn: trong một hỗn hợp lớn và luôn thay đổi của các sự kiện hiện tại, các yếu tố cung và cầu này liên tục thay đổi, và giá của một đồng tiền liên quan đến một sự thay đổi cho phù hợp.

And so, the multicultural nature and the sort of cultural melting pot that's happening inside Second Life is quite -- I think, quite remarkable relative to what in real human terms in the real world we've ever been able to achieve.

Vì vậy, tính đa văn hóa và sự giao thoa văn hóa xảy ra trong Thế giới thứ hai -- tôi nghĩ rằng, rất đáng chú ý khi xét tới những thứ chúng ta có khả năng đạt được trong điều kiện con người ở thế giới thực tại.

That is to say, all Jewish immigrants who arrived in Israel were strongly encouraged to "melt down" their own particular exilic identities within the general social "pot" in order to become Israeli.

Tức có nghĩa là tất cả những người nhập cư Do Thái đến Israel đều được khuyến khích "làm tan chảy" đặc tính bản sắc dân tộc truyền thống riêng của họ trong phạm vi "cái nồi" của xã hội chung để trở thành người Israel.

Melting pot và Salad Bowl là gì?

Bát rau trộn hay salad bowl là phép ẩn dụ chỉ đến cách mà một xã hội đa văn hóa có thể hợp nhất nhiều nền văn hóa khác nhau nhưng vẫn duy trì được những bản sắc riêng vốn có của nó, tương phản với khái niệm melting pot (nồi nung chảy) vốn nhấn mạnh sự kết hợp các bộ phận riêng lẻ thành một thể thống nhất.

Melting pot Of là gì?

Melting pot (nghĩa đen là: nồi nung chảy) hay nồi lẩu văn hóa là một phép ẩn dụ về văn hóa để chỉ đến một xã hội hỗn tạp, không thống nhất đang dần trở nên đồng nhất hơn, những yếu tố khác biệt được "nung chảy với nhau" vào cùng một nền văn hóa phổ thông, lựa chọn là một xã hội đồng nhất trở nên hỗn tạp hơn thông qua ...