Ôn tập kiến thức cơ bản toán lớp 5 năm 2024
Công thức toán Phép cộng
tổng a + b \= c số hạng số hạng tổng II. Tính chất:
Kết luận: Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi. CTTQ: a + b = b + a
Kết luận: Khi cộng tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng hai số còn lại. CTTQ: ( a + b ) + c = a + ( b + c)
Kết luận: Bất kì một số cộng với 0 cũng bằng chính nó. CTTQ: a + 0 = 0 + a = a Phép trừ
hiệu a - b \= c số bị trừ số trừ hiệu II. Tính chất:
Kết luận: Bất kì một số trừ đi 0 vẫn bằng chính nó. CTTQ: a - 0 = a
Kết luận: Một số trừ đi chính nó thì bằng 0. CTTQ: a - a = 0
Kết luận: Khi trừ một số cho một tổng, ta có thể lấy số đó trừ dần từng số hạng của tổng đó. CTTQ: a -( b + c ) = a - b - c = a - c - b
Kết luận: Khi trừ một số cho một hiệu, ta có thể lấy số đó trừ đi số bị trừ rồi cộng với số trừ. CTTQ:a - ( b - c ) \= a - b + c \= a + c - b Phép nhân
tích a x b \= c thừa số thừa số tích II. Tính chất:
Kết luận: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi. CTTQ: a x b = b x a
Kết luận: Muốn nhân tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích hai số còn lại. CTTQ: ( a x b ) x c = a x ( b x c )
Kết luận: Bất kì một số nhân với 0 cũng bằng 0. CTTQ: a x 0 = 0 x a = 0
Kết luận: Một số nhân với 1 thì bằng chính nó. CTTQ: a x 1 = 1 x a = a
Kết luận: Khi nhân một số với một tổng, ta có thể lấy số đó nhân với từng số hạng của tổng rồi cộng các kết quả với nhau. CTTQ: a x ( b + c ) = a x b + a x c
Kết luận: Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lấy số đó nhân với số bị trừ và số trừ rồi trừ hai kết quả cho nhau. CTTQ: a x ( b - c ) = a x b - a x c |