Môn tin học dịch sang tiếng anh là gì năm 2024

Phép dịch "tin học" thành Tiếng Anh

computer science, computing, informatics là các bản dịch hàng đầu của "tin học" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Thời gian đó tôi đang học tin học tại Đại học Princeton, ↔ So, around this time I was studying computer science at Princeton University,

  • Thời gian đó tôi đang học tin học tại Đại học Princeton, So, around this time I was studying computer science at Princeton University,
  • activity requiring, benefiting from, or creating computers Rớt từ điểm A xuống D môn tin học? Gone from an A to a D in computers?
  • computerdom
  • Demography of Vietnam
  • business informatics
  • computational chemistry
  • Ho Chi Minh City University of Information Technology · dialog
  • Information and Communications University
  • information science
  • geoinformatics

Từ điển Tin học Trực tuyến Tự doQuery

Free On-Line Dictionary of Computing

(thông tin học hỏi “tim đèn sắp tàn” nơi Mat 12:20, nwtsty)

(“smoldering wick” study note on Mt 12:20, nwtsty)

(thông tin học hỏi “không thể nào” nơi Lu 13:33, nwtsty)

(“it cannot be” study note on Lu 13:33, nwtsty)

(thông tin học hỏi “Hãy gắng hết sức” nơi Lu 13:24, nwtsty)

(“Exert yourselves vigorously” study note on Lu 13:24, nwtsty)

(thông tin học hỏi “Sau-lơ còn gọi là Phao-lô” và “Phao-lô” nơi Cv 13:9, nwtsty)

(“Saul, also called Paul” and “Paul” study notes on Ac 13:9, nwtsty)

(thông tin học hỏi “tờ ly dị” và tài liệu trực quan “Tờ ly dị” nơi Mat 19:7, nwtsty)

(“certificate of dismissal” study note and “Certificate of Divorce” media on Mt 19:7, nwtsty)

Sau khi học xong trung học, em muốn học kỹ thuật tin học.

After he finishes his secondary schooling, he’d like to study information technology.

(thông tin học hỏi “chúng tôi là công dân La Mã” nơi Cv 16:37, nwtsty)

(“we are Romans” study note on Ac 16:37, nwtsty)

(thông tin học hỏi “kể cho họ nghe” nơi Mác 5:19, nwtsty)

(“report to them” study note on Mr 5:19, nwtsty)

(thông tin học hỏi “giũ đất nơi chân mình” nơi Mác 6:11, nwtsty)

(“shake off the dirt that is on your feet” study note on Mr 6:11, nwtsty)

(thông tin học hỏi “thầy tế lễ thượng phẩm” nơi Gi 11:49, nwtsty)

(“high priest” study note on Joh 11:49, nwtsty)

(thông tin học hỏi “Ta-ma” nơi Mat 1:3, nwtsty)

(“Tamar” study note on Mt 1:3, nwtsty)

(thông tin học hỏi “Chiên Con của Đức Chúa Trời” nơi Gi 1:29, nwtsty)

(“the Lamb of God” study note on Joh 1:29, nwtsty)

(thông tin học hỏi “kéo người ấy đến” nơi Gi 6:44, nwtsty)

(“draws him” study note on Joh 6:44, nwtsty)

Với hơn 350.000 nhân viên, IBM là công ty tin học lớn nhất thế giới.

With nearly 3,000 members, IBPA is the largest publishing trade association in the United States.

(thông tin học hỏi “vào mùa đông”, “ngày Sa-bát” nơi Mat 24:20, nwtsty)

(“in wintertime,” “on the Sabbath day” study notes on Mt 24:20, nwtsty)

(thông tin học hỏi “một đấng cứu rỗi đầy quyền năng” nơi Lu 1:69, nwtsty)

(“a horn of salvation” study note on Lu 1:69, nwtsty)

Chúng ta đang bước vào kỷ nguyên mà chúng ta vẫn gọi là vũ khí tin học.

We're entering an age where we talk about cyberweapons.

(thông tin học hỏi “nói phạm đến thần khí thánh”, “mắc tội đời đời” nơi Mác 3:29, nwtsty)

(“blasphemes against the holy spirit,” “guilty of everlasting sin” study notes on Mr 3:29, nwtsty)

(thông tin học hỏi “là 9 giờ sáng” nơi Mác 15:25, nwtsty)

(“the third hour” study note on Mr 15:25, nwtsty)

(thông tin học hỏi “kỳ kiêng ăn của ngày Lễ Chuộc Tội” nơi Cv 27:9, nwtsty)

(“the fast of Atonement Day” study note on Ac 27:9, nwtsty)

(thông tin học hỏi “sấp mình trước mặt ngài” nơi Gi 9:38, nwtsty)

(“did obeisance to him” study note on Joh 9:38, nwtsty)

(thông tin học hỏi “phục vụ ngài và các sứ đồ” nơi Lu 8:3, nwtsty)

(“were ministering to them” study note on Lu 8:3, nwtsty)

(thông tin học hỏi “lọc con muỗi nhưng lại nuốt con lạc đà” nơi Mat 23:24, nwtsty)

(“who strain out the gnat but gulp down the camel” study note on Mt 23:24, nwtsty)

(thông tin học hỏi “Vào ngày đầu tiên của Lễ Bánh Không Men” nơi Mat 26:17, nwtsty)

(“On the first day of the Unleavened Bread” study note on Mt 26:17, nwtsty)

Môn tin học viết trọng tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, "Môn Tin Học" được gọi là Informatics.

Môn tin học viết tắt là gì?

Tin học hay khoa học thông tin (gọi tắt là tin) (tiếng Anh: informatics, tiếng Pháp: informatique) là một ngành khoa học chuyên nghiên cứu quá trình tự động hóa việc tổ chức, lưu trữ, xử lý và truyền dẫn thông tin của một hệ thống máy tính cụ thể hoặc trừu tượng (ảo).

Môn Sinh trọng tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, 'biology' là môn sinh học, 'physical education' là môn thể dục.

Các môn học trọng tiếng Anh là gì?

Tên các môn học bằng tiếng Anh.

Toán: Mathematics (Maths).

Vật lý: Physics..

Hóa: Chemistry..

Sinh học: Biology..

Địa lý: Geography..

Công nghệ thông tin: Information Technology..

Mỹ thuật: Fine Art..

Văn học: Literature..