Nền âm nhạc Tiếng Anh là gì

Johann Sebastian Bach, một tín hữu Lutheran sùng tín, đóng góp đáng kể cho nền âm nhạc Lutheran.

Johann Sebastian Bach, a devout Lutheran, composed music for the Lutheran church.

Sự lặp lại thường là điểm chung giữa các nền âm nhạc trên thế giới.

Repetition is a feature that music from cultures around the world tends to share.

Đây là một trong những nhà soạn nhạc đi đầu của nền âm nhạc Mỹ những năm ́70

This was one of the leading composers of American music back in the'70s.

Bà đến từ gia đình của Eboa Lotin, biểu tượng của nền âm nhạc của người Cameroon.

She is from the family of Eboa Lotin, icon of Cameroonian music.

Vào những năm 1940, bản sắc người Do Thái đã được hình thành trong nền âm nhạc dân ca Mỹ.

By the 1940s Jews had become established in the American folk music scene.

Cô bắt đầu với Hype Masters Entertainment, nơi cô đánh dấu sự ra mắt của cô với nền âm nhạc.

She started off with Hype Masters Entertainment where she marked her debut into the music.

Sự ra đi quá sớm của Linley đã được nhìn nhận như một bi kịch đối với nền âm nhạc Anh.

Linley's early death was immediately recognised as a tragedy for English music.

Nhưng cuối cùng cô đã gia nhập vào nền âm nhạc năm 2007 với việc phát hành đĩa đơn hit "Olá Baby".

But she eventually broke into the music scene in 2007 with the release of the hit single "Olá Baby".

Nhịp điệu của nó nói chung là tự do hơn so với nhịp điệu của nền âm nhạc phương Tây sau này.

Its rhythm is generally freer than the metered rhythm of later Western music.

Với hơn 40 triệu bản được bán, Saturday Night Fever là một trong năm album bán chạy nhất của lịch sử nền âm nhạc.

With more than 40 million copies sold, Saturday Night Fever is among music's top five best selling soundtrack albums.

Thời điểm đó, và đến tận bây giờ, bà vẫn được công nhận là "Diva & Primadonna" đích thực trong nền âm nhạc Venezuela.

At the time, and still, she was realized as an authentic "Diva & Primadonna" in the Venezuelan musical scene.

Với nhóm Beastie Boys, LL Cool J, Public Enemy, và Run–D.M.C., Rubin giúp phổ biến nền âm nhạc hip hop.

With the Beastie Boys, LL Cool J, Public Enemy, Geto Boys, and Run-DMC, Rubin helped popularize hip hop music.

Anh được phong tước Sĩ quan Hoàng gia Anh [OBE] vào dịp năm mới 2016 cho những cống hiến với nền âm nhạc quốc gia.

He was appointed Officer of the Order of the British Empire [OBE] in the 2016 New Year Honours for services to music and young singers.

Ngọc Lan được cho là một trong những ca sĩ thành công và nổi tiếng nhất của nền âm nhạc Việt Nam sau năm 1975.

Ngoc Lan is considered one of the most successful and famous singers in the Vietnamese music scene after 1975.

Định nghĩa này gồm luôn cả nền âm nhạc phương Tây trước thế kỉ 17 và cũng rất nhiều trong các nền âm nhạc khác.

This definition includes pre-17th century western music, as well as much non-western music.

Đây là danh sách tốp 20 của nền âm nhạc trong khu vực Mexico, có thể là ranchera, grupero, hoặc những thể loại nhạc khác.

This is the Top 20 of regional Mexican music, be it ranchera, grupero, or others.

Nhiều người nhận thấy đây là hậu quả tất nhiên của một nền âm nhạc cổ vũ hành vi khiếm nhã và thô bạo.

Many people feel it is the direct result of a music scene that glorifies vulgar activity and brutal conduct.

"Adiós" được nhận xét là một bài hát mang hương vị của nhiều nền âm nhạc trên thế giới chỉ trong thời lượng 3 phút 58 giây.

"Adiós" is a world music-flavored song with a length of three minutes and fifty-eight seconds.

Thế em không nghĩ rằng nói với chủ tiệc là... cô ấy phá hỏng hai nền âm nhạc cùng lúc là bất lịch sự sao?

You don't think that telling the hostess that she's destroyed two musical cultures is rude?

Nico cũng là một thần tượng đáng nhắc đến trong nền âm nhạc và thời trang Goth, với những album như The Marble Index và Desertshore.

Nico is also a notable icon of goth fashion and music, with pioneering records like The Marble Index and Desertshore and the persona she adopted after their release.

The Shadows với Cliff Richard thống trị nền âm nhạc Anh suốt thập niên 1950 cho tới đầu thập niên 1960 với sự xuất hiện của The Beatles.

The Shadows, with Cliff Richard, dominated British popular music in the late 1950s and early 1960s in the years before the Beatles.

Với ABBA, nền âm nhạc Thụy Điển bước vào một kỷ nguyên mới, khi mà nhạc pop Thụy Điển đạt được danh tiếng ở tầm quốc tế.

With ABBA, Sweden entered into a new era, in which Swedish pop music gained international prominence.

Giống như nhiều ca khúc khác của The Joshua Tree, bài hát được lấy cảm hứng từ sự quan tâm của nhóm tới nền âm nhạc Mỹ.

Like much of The Joshua Tree, the song was inspired by the group's interest in American music.

Billboard đã [nhiều lần] thay đổi các phương pháp và chính sách của mình nhằm phản ánh chính xác nhất những gì phổ biến trong nền âm nhạc.

Billboard has [many times] changed its methodology and policies to give the most precise and accurate reflection of what is popular.

Dòng nhạc này kế thừa nền âm nhạc đại chúng Liên Xô "đa chủng loại" với các thần tượng đại chúng như Alla Borisovna Pugachyova và Valery Yakovlevich Leontyev.

This is the successor to popular "variety" Soviet music with its pop idols such as Alla Pugacheva or Valery Leontiev.

Nhạc nền tiếng Anh gọi là gì?

Background music [thường được viết tắt "BGM"] thuật ngữ miêu tả nhạc nền được sử dụng trong các video game và trong các blog hoặc website.

Âm nhạc trong tiếng Anh là gì?

Từ vựng tiếng Anh về Âm nhạc – Music.

Nhạc Việt trong tiếng Anh là gì?

Âm nhạc Việt Nam bằng Tiếng Anh. Phép tịnh tiến Âm nhạc Việt Nam thành Tiếng Anh là: Music of Vietnam [ta đã tìm được phép tịnh tiến 1].

Người làm nhạc tiếng Anh là gì?

Nhà sản xuất âm nhạc hay nhà sản xuất bản thu [tiếng Anh: record producer] một cá nhân làm việc trong nền công nghiệp âm nhạc, là người có công việc giám sát và quản lý thu âm [ví dụ như "sản xuất"] âm nhạc của nghệ sĩ.

Chủ Đề