Nhà bảo vệ tiếng anh là gì năm 2024

environmentalists

  • nhà bảo vệ môi trường áo: austrian environmentalists
  • nhà bảo vệ môi trường hà lan: dutch environmentalists
  • nhà bảo vệ môi trường bỉ: belgian environmentalists

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Environmentalists, however, are less happy. Tuy nhiên các nhà bảo vệ môi trường ít lạc quan hơn.
  • “More than 200 environmental defenders lost their lives last year.” “ Hơn 200 nhà bảo vệ môi trường mất mạng năm ngoái”
  • Over 160 environmental activists murdered in 2018 Hơn 160 nhà bảo vệ môi trường bị sát hại trong năm 2018
  • More than 160 environmental defenders killed in 2018 Hơn 160 nhà bảo vệ môi trường bị sát hại trong năm 2018
  • Not that I am an environmentalist or anything. Tôi cũng không phải một nhà bảo vệ môi trường hay gì cả.

Những từ khác

  1. "nhà bảo quản" Anh
  2. "nhà bảo quản rượu" Anh
  3. "nhà bảo sanh" Anh
  4. "nhà bảo trợ" Anh
  5. "nhà bảo tàng" Anh
  6. "nhà bảo vệ môi trường argentina" Anh
  7. "nhà bảo vệ môi trường armenia" Anh
  8. "nhà bảo vệ môi trường ba lan" Anh
  9. "nhà bảo vệ môi trường bangladesh" Anh
  10. "nhà bảo trợ" Anh
  11. "nhà bảo tàng" Anh
  12. "nhà bảo vệ môi trường argentina" Anh
  13. "nhà bảo vệ môi trường armenia" Anh

Mình muốn hỏi chút "phòng bảo vệ" tiếng anh nói như thế nào? Thank you so much.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh có nghĩa gần nhau như head of guards, guard, security nha!

- head of guards (đội trưởng bảo vệ), người đứng đầu nhóm: Her father is the neighborhood head of guards. (Bố của cô ấy là đội trưởng bảo vệ của khu phố.)

- guard (bảo hộ): A guard was posted outside the building. (Một người bảo hộ đã được bố trí bên ngoài tòa nhà.)

Cô đang trong phòng bảo vệ, và em dám chắc là bố em sẽ không thích chúng ta loanh quanh khu vực của mình.

She's in protective custody, and I'm pretty sure my father wouldn't be in favor of us staking out his precinct.

Khi quân đội Oda vào Mino, Hanbei cho chuẩn bị 3.000 cho phòng vệ để bảo vệ lâu đài.

When the Oda army entered Mino, Hanbei prepared the garrison for the defense of the castle.

Sau nữa đêm ngày 20 tháng 10, nó tiến vào vịnh Leyte và chiếm vị trí canh phòng bảo vệ giữa các đảo Dinagat và Hibuson, làm nhiệm vụ hộ tống cho bốn ngày tiếp theo.

Soon after midnight on 20 October, she entered Leyte Gulf and took up her assigned screening station between Dinagat and Hibuson Islands, carrying out similar screening patrols for the next 4 days.

Có ai ở đây biết rằng vác-xin phòng cúm bảo vệ bạn tốt hơn là tập luyện không?

Did anybody here know that having a flu vaccine protects you more than doing exercise?

Trong trận Hasakah vào mùa hè năm 2015, chính phủ Syria đã mất nhiều khu vực kiểm soát lớn ở thành phố vào tay nhà nước Hồi giáo Iraq và Levant (ISIL) sau đó đã bị Phòng Bảo vệ Nhân dân chiếm giữ (YPG).

In the Battle of Hasakah during summer 2015, the Syrian Government lost large areas of control of the city to Islamic State of Iraq and the Levant (ISIL) which were then captured by the People's Protection Units (YPG).

Rừng taiga có lẽ là phòng tuyến bảo vệ tốt nhất chống lại sự nóng lên toàn cầu và thay đổi khí hậu.

The boreal forest is also perhaps our best defense against global warming and climate change.

Ngày 13 tháng 6 năm 1944, Đô đốc Soemu Toyoda ra mệnh lệnh thực hiện "Chiến dịch A-Go" nhằm phòng thủ bảo vệ quần đảo Mariana.

On 13 June 1944, Admiral Soemu Toyoda activated "Operation A-GO" for the defense of the Mariana Islands.

Khi có nhóm hiệp, người ta mang cái rương ra, đặt đúng vị trí và sau đó đưa nó vào phòng được bảo vệ kỹ (3).

When meetings were held, the portable ark was placed in position, to be returned to a secure room afterward (3).

Theo thông báo của văn phòng bảo vệ môi trường của Bắc Kinh vào tháng 11 năm 2016, bắt đầu từ năm 2017, những chiếc ô tô cũ gây ô nhiễm cao sẽ bị cấm lái bất cứ khi nào sương khói "cảnh báo đỏ" được thông qua trong thành phố hoặc các khu vực lân cận.

According to Beijing's environmental protection bureau's announcement in November 2016, starting from 2017 highly polluting old cars will be banned from being driven whenever Smog "red alerts" are issued in the city or neighboring regions.

Không có phòng giam nào bảo vệ được mày đâu.

No cell's gonna protect you for long.

Giờ quân đội đã lập tuyến phòng ngự để bảo vệ thường dân.

Now, the military has set up a line of defence to try to protect civilians.

Phải, nó gọi là Phòng Tạm Giữ Bảo Vệ.

Yeah, that's called PC.

Một phần trưng bày khác cho thấy cách văn phòng chi nhánh bảo vệ môi trường.

Another display highlighted how the branch takes care of the environment.

Căn phòng này được bảo vệ bởi thanh gươm của tôi khi...

This chamber was protected by my sword when...

Việc Nhật Bản chiếm đóng Mãn Châu vào tháng 9 năm 1931, cùng sự xung đột giữa các lực lượng Trung Quốc và Nhật Bản chung quanh Thượng Hải vào tháng 2 năm 1932 khiến Hạm đội Á Châu bận rộn hơn, nhưng hoạt động của nó chỉ giới hạn trong việc canh phòng bảo vệ quyền lợi của Hoa Kỳ.

Japan's seizure of Manchuria in September 1931 and the fighting between Japanese and Chinese forces around Shanghai in February 1932 enlivened the Asiatic Fleet's duty at this juncture, but Tracy's activities were limited to keeping a watchful eye on American interests.