Pull it off là gì
Trong Tiếng Việt pull off tịnh tiến thành: rứt, thành công . Trong các câu đã dịch, người ta tìm thấy pull off ít nhất 404 lần.
Show
pull off verb To remove by pulling. [..] + Thêm bản dịch Thêm pull off "pull off" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt
Bản dịch tự động của " pull off " sang Tiếng Việt
Các cụm từ tương tự như "pull off" có bản dịch thành Tiếng Việt
Thêm ví dụ Thêm Bản dịch "pull off" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịchBiến cách Gốc từ Dopasowanie słówtất cả chính xác bất kỳ You can't pull off 1 0 heists on the same mark. Anh không thể đưa cả 10 người đến cùng một điểm được. OpenSubtitles2018.v3 How the fuck did you pull off this little miracle here? Anh làm thế quái nào mà thần kỳ thế này? OpenSubtitles2018.v3 Lily pulled off a piece of tape holding a cotton ball to the inside of her elbow. Lily giật lấy một mẩu băng dính dán một quả bóng cotton vào trong khuỷu tay. Literature You can't pull off 10 heists on the same mark. Ta không thể làm 1 lúc 10 phi vụ được. OpenSubtitles2018.v3 Now, pull off his pants. Bây giờ, kéo quần hắn ra. OpenSubtitles2018.v3 How are they gonna pull off the getaway? Làm sao họ có thể trốn đi đâu được chứ? OpenSubtitles2018.v3 After pulling off the shell, the farmer observed that the egg had become hard. Sau khi lột vỏ, người nông dân quan sát thấy trứng đã rắn lại. Literature And barney needed to prove that he, too, Could pull off " the naked man. " Còn bác Barney cần chứng minh rằng bác ấy cũng có thể xài chiêu " Trai trần truồng " OpenSubtitles2018.v3 You get a lead, gather a team and pull off one of the most daring robberies in history. Anh kiếm người đứng đầu, tập hợp lại thành một đội... Và hầu hết là những tên cướp trong lịch sử. OpenSubtitles2018.v3 "WHY TEACHER WANJIKU SHOW HAS BEEN PULLED OFF CITIZEN TV!!!". Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018. ^ “WHY TEACHER WANJIKU SHOW HAS BEEN PULLED OFF CITIZEN TV!!!”. WikiMatrix This is what we're able to pull off the security cameras. Đây là cái mà chúng tôi đã lấy ra được từ camera. OpenSubtitles2018.v3 She pulled off a Spanish merchantman that had grounded between Almeria and Málaga on 20 December 1936. Nó đã kéo một tàu buôn Tây Ban Nha khỏi mắc cạn giữa Almeria và Malaga vào ngày 20 tháng 12 năm 1936. WikiMatrix In her statement, she said her attacker was pulled off by a man dressed like a monk. Theo lời khai của cô ấy, kẻ tấn công cô ấy bị lôi đi bởi một kẻ mặc như một thầy tu. OpenSubtitles2018.v3 These health sector leaders have pulled off an incredible feat in Afghanistan. Những người lãnh đạo ngành y tế đã tạo ra một kỳ công khó tin ở Afghanistan. ted2019 But he nevertheless pulled off one of the most progressive transformations any country has ever seen. Nhưng ông ấy tạo ra một trong các thay đổi tiến bộ nhất chưa từng xảy ra tại bất cứ quốc gia nào. ted2019 If we pull off the 18th century features we could drive it back in time. Nếu ta bỏ đi những chi tiết của thế kỉ 18 ta có thể đưa nó về ngược thời gian. ted2019 White guy, long hair, Pulling off gloves. White guy, mái tóc dài, đang tháo găng tay. OpenSubtitles2018.v3 We're getting good at pulling off the impossible. Chúng ta rất giỏi làm những việc tưởng chừng không thể OpenSubtitles2018.v3 He tried pulling off this half-assed political assassination for a few bucks in this place called Swaziland. Pull off nghĩa là gì?1. Pull Off nghĩa là gì? Pull Off trong tiếng anh mang rất nhiều ngữ nghĩa khác nhau như kéo ra, thành công hay nơi đỗ xe. Tuy nhiên, tùy vào cách diễn đạt và hoàn cảnh của mỗi người mà bạn có thể sử dụng từ với nghĩa phù hợp.
Pull ạt nghĩa là gì?Pull at chỉ một hành động kéo một cái gì đó một cách nhanh chóng.
Pull through có nghĩa là gì?1. “Pull through” trong tiếng Anh là gì? Định nghĩa: Vượt qua khó khăn là một hành động tích cực để trải qua những điều khó khăn gian khổ, gay gắt để tìm đến một kết quả mới mẻ hơn, dễ dàng, y nghĩa hơn,...
To put off là gì?Put off có nghĩa là trì hoãn, tạm dừng hoặc chuyển một hoạt động đã, đang và sẽ diễn ra sang một thời gian khác sau đó, ngoài ra còn là việc dừng hoặc ngăn chặn hành động của một ai đó. Một số từ vựng đồng nghĩa với put off như delay, leave over, adjourn, procrastinate.
|