Bình đun nước siêu tốc tiếng anh là gì năm 2024
Dưới đây là bảng thuật ngữ tiếng anh của 82 đồ dùng thiết bị sử dụng thông dụng trong khách sạn, hi vọng có thể giúp ích cho người học tiếng anh hoặc nhân viên dọn phòng khách sạn. Bên cạnh đó đây còn là những đồ dùng cần thiết không thể thiếu đối với bất kì khách sạn nào. Để có thể hiểu chính sác nghĩa cũng như tác dụng sử dụng, bạn có thể tìm hiểu thêm qua google dịch hoặc liên hệ đơn vị chuyên cung cấp các sản phẩm đồ dùng cho khách sạn như Star Solutions : starsolutions.vn để được tư vấn giải đáp chi tiết.
Tham khảo thêm: Tư vấn lựa chọn đồ dùng trong khách sạn đẹp giá rẻ theo 094.76.11111 hoặc 0243.66.11111 Học tiếng Anh từ những sự vật quanh mình là một cách học vui vẻ, sinh động. Những từ này cũng vì thế trở nên dễ nhớ hơn so với những từ vựng trừu tượng khác do bạn luôn được nhìn thấy chúng và có sự liên tưởng. Cùng điểm qua tên gọi của 24 đồ vật thường xuất hiện trong nhà bếp bằng tiếng Anh với những hình ảnh dưới đây. kettle /ˈket.l̩/ ấm đun nước toaster /ˈtəʊ.stər/ lò nướng bánh microwave oven /ˈmaɪ.krə.weɪv/ /ˈʌv.ən/ lò vi sóng refrigerator = fridge /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.tər/ tủ lạnh dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/ máy rửa bát breadbox /ˈbred.bɒks/ thùng bánh mỳ pitcher /ˈpɪtʃ.ər/ bình nước (có tay cầm, miệng hẹp để rót đồ uống) blender /ˈblen.dər/ máy xay sinh tố colander /ˈkɒl.ən.dər/ cái chao tureen /tjʊˈriːn/ liễn (đựng súp) cookware / ˈkʊkˌwɛə/ đồ nấu bếp (thường bằng kim loại, không bị nung chảy) frying pan /fraɪŋ / /pæn/ chảo rán teapot /ˈtiː.pɒt/ ấm trà grater /ˈɡreɪ.tər/ dụng cụ bào sợi egg sliver /eɡ/ /ˈslaɪ.sər/ dụng cụ cắt lát trứng luộc potato peeler /pəˈteɪ.təʊ/ /ˈpiː.lər/ dụng cụ gọt vỏ khoai tây meat mallet /miːt/ /ˈmæl.ɪt/ búa dần thịt plate /pleɪt/ đĩa glass /ɡlɑːs cốc thủy tinh, không có quai cup /kʌp/ tách, ly có quai spoon /spuːn/ thìa fork /fɔːk/ nĩa knife /naɪf/ dao bin /bɪn/ thùng rác Y Vân
|