Quảng ninh tiếng trung là gì
Học tiếng Trung, bạn đã có bao giờ thắc mắc tên gọi 63 tỉnh thành Việt Nam trong tiếng Trung là gì chưa? Cùng SOFL ghi nhớ tên 63 tình thành Việt Nam bằng tiếng Trung nhé. Việt Nam bao gồm 3 miền (Bắc - Trung - Nam), 8 miền và 63 tỉnh thành. Trong 63 tỉnh thành bao gồm 58 tỉnh và 5 thành phố trực thuộc Trung ương. Cùng SOFL tìm hiểu tên Trung Quốc của 63 tỉnh thành của Việt Nam trong bài viết dưới đây Từ vựng tiếng Trung về các tỉnh thành Việt Nam STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 安江省 Ānjiāng shěng Tỉnh An Giang 2 巴地头顿省 Ba dìtóu dùn shěng Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu 3 薄辽省 Báo liáo shěng Tỉnh Bạc Liêu 4 北江省 Běijiāng shěng Tỉnh Bắc Giang 5 北干省 Běi gàn shěng Tỉnh Bắc Kạn 6 北宁省 Běiníng shěng Tỉnh Bắc Ninh 7 槟椥省 Bīn zhī shěng Tỉnh Bến Tre 8 平阳省 Píngyáng shěng Tỉnh Bình Dương 9 平定省 Píngdìng xǐng Tỉnh Bình Định 10 平福省 Píngfú shěng Tỉnh Bình Phước 11 平顺省 Píngshùn shěng Tỉnh Bình Thuận 12 金瓯省 Jīn’ōu shěng Tỉnh Cà Mau 13 高平省 Gāopíng shěng Tỉnh Cao Bằng 14 芹苴省 Qín jū shěng Tỉnh Cần Thơ 15 多乐省 Duō lè shěng Tỉnh Đắk Lắk 16 得农省 De nóng shěng Tỉnh Đắk Nông 17 奠边省 Diàn biān shěng Tỉnh Điện Biên 18 同奈省 Tóng nài shěng Tỉnh Đồng Nai 19 同塔省 Tóng tǎ shěng Tỉnh Đồng Tháp 20 嘉莱省 Jiā lái shěng Tỉnh Gia Lai 21 河江省 Héjiāng shěng Tỉnh Hà Giang 22 河南省 Hénán shěng Tỉnh Hà Nam 23 河静省 Hé jìng shěng Tỉnh Hà Tĩnh 24 海阳省 Hǎi yáng shěng Tỉnh Hải Dương 25 后江省 Hòu jiāng shěng Tỉnh Hậu Giang 26 和平省 Hépíng shěng Tỉnh Hòa Bình 27 兴安省 Xìng’ān shěng Tỉnh Hưng Yên 28 坚江省 Jiān jiāng shěng Tỉnh Kiên Giang 29 昆嵩省 Kūn sōng shěng Tỉnh Kon Tum 30 庆和省 Qìng hé shěng Tỉnh Khánh Hòa 31 莱州省 Láizhōu shěng Tỉnh Lai Châu 32 谅山省 Liàng shān shěng Tỉnh Lạng Sơn 33 老街省 Lǎo jiē shěng Tỉnh Lào Cai 34 林同省 Lín tóngshěng Tỉnh Lâm Đồng 35 隆安省 Lóng’ān shěng Tỉnh Long An 36 南定省 Nán dìng xǐng Tỉnh Nam Định 37 宁平省 Níng píng shěng Tỉnh Ninh Bình 38 宁顺省 Níng shùn shěng Tỉnh Ninh Thuận 39 乂安省 Yì ān shěng Tỉnh Nghệ An 40 富寿省 Fù shòu shěng Tỉnh Phú Thọ 41 富安省 Fù’ān shěng Tỉnh Phú Yên 42 广平省 Guǎng píng shěng Tỉnh Quảng Bình 43 广南省 Guǎng nán shěng Tỉnh Quảng Nam 44 广宁省 Guǎng níng shěng Tỉnh Quảng Ninh 45 广义省 Guǎngyì shěng Tỉnh Quảng Ngãi 46 广治省 Guǎng zhì shěng Tỉnh Quảng Trị 47 溯庄省 Sù zhuāng shěng Tỉnh Sóc Trăng 48 山罗省 Shān luō shěng Tỉnh Sơn La 49 西宁省 Xiníng shěng Tỉnh Tây Ninh 50 前江省 Qián jiāng shěng Tỉnh Tiền Giang 51 宣光省 Xuānguāng shěng Tỉnh Tuyên Quang 52 太平省 Tàipíng shěng Tỉnh Thái Bình 53 太原省 Tàiyuán shěng Tỉnh Thái Nguyên 54 清化省 Qīng huà shěng Tỉnh Thanh Hóa 55 顺化省 Shùn huà shěng Tỉnh Thừa Thiên Huế 56 茶荣省 Chá róng shěng Tỉnh Trà Vinh 57 永龙省 Yǒng lóng shěng Tỉnh Vĩnh Long 58 永福省 Yǒngfú shěng Tỉnh Vĩnh Phúc 59 安沛省 Ān pèi shěng Tỉnh Yên Bái 60 岘港市 Xiàn gǎng shì Thành phố Đà Nẵng 61 河内市 Hénèi shì Thành phố Hà Nội 62 海防市 Hǎifáng shì Thành phố Hải Phòng 63 胡志明市 Húzhìmíng shì Thành phố Hồ Chí Minh *** Xem thêm: \>>> Tên gọi 54 dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung Quốc \>>> Tên 36 phố phường Hà Nội băng tiếng Trung \>>> Những địa điểm du lịch hot ở Việt Nam trong tiếng Trung \>>> Các đơn vị hành chính Việt trong tiếng trung Như vậy, Trung tâm tiếng Trung SOFL đã giúp bạn biết cách viết và cách đọc tên tỉnh thành khu vực mình sinh sống, làm việc bằng tiếng Trung. Mong rằng, bài viết giúp lượng từ vựng của bạn phong phú hơn mỗi ngày. Chúc bạn học giỏi tiếng Trung. |