Sku ids split by comma trên lazada nghĩa là gì

Cách đăng tải sản phẩm sử dụng Mẫu đăng tải hàng loạt

Mục Thuật ngữ dữ liệu

Mục Thuật ngữ dữ liệu chứa các thông tin được chấp nhận khi bạn sử dụng Mục đăng tải sản phẩm hMục Thuật ngữ dữ liệu cũng xác định cho bạn các trường dữ liệu bắt buộc và trường dữ liệu không b

Mục Mẫu đăng tải sản phẩm hàng loạtMã màu

Ô màu đỏ thể hiện trường dữ liệu thuộc tính bắt buộc phải điềnÔ màu xanh thể hiện trường dữ liệu thuộc tính không bắt buộc nhưng khuyến khích điềnÔ tô đen thể hiện trường dữ liệu của các thuộc tính không liên quan - Không cần phải điền

Giá trị hợp lệMục Ví dụLưu Tập tin bạn vừa sử dụngYêu cầu tạo thương hiệu mớiĐối với nhà bán hàng:

Việt Nam - https://lazadacontent.formstack.com/forms/brand_request_vn

Câu hỏi khác?

trường dữ liệu khác. (Ví dụ, bạn phải cung cấp ngày bắt đầu và kết thúc của chương trình khuyến mmột mức giá đặc biệt).

Không bắt buộc:

Các trường dữ liệu không bắt buộc cung cấp thông tin hữu ích về sản phẩm giúp kquyết định mua hàng. Lazada khuyến khích nhà bán hàng cung cấp càng nhiều thông tin sản phẩm quả tốt nhất, bạn nên cung cấp nhiều thông tin cho sản phẩm của bạn. Nếu bạn không có thông tin không bắt buộc, bạn có thể bỏ trống trường dữ liệu đó.Mục Mẫu đăng tải sản phẩm hàng loạt sử dụng mã màu. Dựa trên ngành hàng chính của sản phẩm xác định các thuộc tính Bắt buộc/Không bắt buộc/Không liên quan của ngành hàng.mục Giá trị hợp lệ. Những giá trị đó là bắt buộc dựa theo các thuộc tính sản phẩm. Nếu bạn không đihệ thống sẽ báo lỗi.Bạn có thể xem Mục Ví dụ để biết cách điền thông tin sản phẩm. Những thông tin này mang tính chấ không được sử dụng Mục Ví dụ để tạo sản phẩm của mình; xin vui lòng sử dụng Mục Mẫu đăng tải sKhi bạn đã hoàn tất việc nhập thông tin dữ liệu sản phẩm trong Mục Mẫu đăng tải sản phẩm hàng lotập tin bạn.Đây là tập tin mà bạn sẽ sử dụng để đăng tải sản phẩm lên hệ thống Seller Center khi bạn chọn chế trên gian hàng của bạn.Nếu thương hiệu sản phẩm của bạn chưa tồn tại trên hệ thống, bạn cần gửi một yêu cầu tạo bằng cdướiNếu bạn đã đọc Mục Hướng dẫn hoặc Mục Thuật ngữ dữ liệu của tài liệu này và vẫn còn thắc mắc, xiphận hướng dẫn nhà bán hàng để được giúp đỡ thêm

GroupAtribue NameLabel

CategoryPrimaryCategoryPrimary CategorybrandThng hiu

ươ ệ

color_familyNhóm màumodelDòng sn phm

ả ẩ

fa_patternMu/ Chi Tit

ẫ ế

belt_materialCht liu dây giày

ấ ệ

belt_stylesCác phong cách tht ln

ắ ư

fa_create_yearNăm sn xut

ả ấ

kid_yearsKid yearsleather_materialCht liu

ấ ệ

kid_occasionOccasionfa_seasonMùais_unisexis_unisexpants_lengthLength waist_typeKiu tht lng

ể ắ ư

clothing_materialCht liu vi

ấ ệ ả

bottoms_typesBottom Typepants_flyKhóa qun

skirt_lengthChiu dài váy

dress_shapeKiu váy đm

ể ầ

dress_lengthĐ dài váy

number_of_piecesNhiu kin

ề ệ

sleevesTay áocollar_typeLoi c áo / đng vin

ạ ổ ườ ề

w_blouse_sleevestyleKiu tay áo Blouse

kid_accessoriesAccessorieshair_accessoriesHair Accessorieshats_styleHat Stylehat_brim_stylesCác phong cách vành nóhoodie_style_typeKiu Hoodie

jacket_coat_stylesJacket Coat Style jackets_closure_typeKiu khóa áo khoác

sock_tight_styleSock Tight Stylekid_swimwearSwimwear Styletops_typeTop typeumbrella_categoryDanh mc dù

kid_underwear_stylesUnderwear Stylekid_sleep_stylesSleep Stylematerial_filterCht liu

ấ ệ

kid_boot_typeBoot Typetoe_shapeDng mũi giày

heel_heightChiu cao gót giày (cm)

type_of_heelsLoi gót giày

boot_shaft_heightChiu cao boot

shoes_closuretypeLoi khóa giày

shoes_decorationKiu trang trí giày

kid_flat_typeShoe Typekid_material_filterMaterialkid_accessory_typeAccessory Typekid_sneaker_heightSneaker Heightkid_sneaker_typeSneaker Typebag_shapeDng túi

wallet_typesLoi ví

fa_general_stylesPhân Loi Thi Trang

ạ ờ

occasionĐa đim ng dng

ị ể ứ ụ

shoe_accessory_typeAccessory Typemens_trendXu Hng Nam

ướ

men_shoes_closureKiu khóa giày

sneaker_upperheightChiu cao ca sneaker c

ề ủ

sneakers_styleKiu Dáng Sneaker

main_stoneMain stonematerial_typeMaterialmetalMetalscarves_stylesScarf Stylebeach_styleBeach Styletee_necklineKiu c

ể ổ

tee_sleeve_lengthĐ dài tay áo

womens_trendXu Hng N

ướ ữ

w_sleeve_lengthChiu dài tay áo

jeans_decorationKiu trang trí qun jean

ể ầ

jeans_fit_typeLoi qun jean

ạ ầ

denim_featuresDenim Featurespants_fit_typeFit Typeintimates_typesIntimate Typebras_typesLoi áo lót

panties_stylesLoi qun lót

ạ ầ

lingerie_stylesLingerie Styleshapers_stylesShaper Stylesleep_lounge_stylesPhong cáchmaterinity_bottom_stylesBottom Styleclothing_decorationKiu trang trí

listed_year_seasonMùa trong nămpants_styleKiu dáng qun dài

ể ầ

w_swimwear_styleKiu trang phc bi

ể ụ ơ

swimwear_typeSwimwear Typematernity_top_stylesTop Styleaccessories_typesAccessory Typemus_dress_stylesDress Style

Sku ids split by comma trên lazada nghĩa là gì

SKU là gì trong Lazada?

Để hiểu được Seller SKU Lazada là gì, trước hết bạn đọc cùng Salework tìm hiểu SKU là gì? SKU là cách viết tắt của cụm từ Stock Keeping Unit được hiểu là đơn vị lưu kho. Dựa vào thông số, thuộc tính sản phẩm, người ta sẽ phân loại và tạo mã SKU. Từ đó, người bán có thể dễ dàng quản lý danh sách sản phẩm của mình.

Chỉ số SKU là gì?

1 Mã sku trên sản phẩm là gì? Sku viết tắt của cụm từ Stock Keeping Unit, mã sku trên sản phẩm chính là mã hàng hóa để giúp cho việc phân loại hàng hóa trong kho được chi tiết hơn, như phân loại theo kiểu dáng, ngày sản xuất, kích thước,…