So sánh lead 2023 với lead 2023 năm 2024

Trải qua gần 14 năm phát triển, Honda Lead vẫn luôn là dòng xe tay ga được khách hàng Việt ưa chuộng, đặc biệt là phái nữ. Vậy giá xe Lead 2023 bao nhiêu? Có gì nổi bật ở phiên bản ra mắt năm nay? Cùng Muaban.net tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây!

So sánh lead 2023 với lead 2023 năm 2024
Xe Honda Lead 2023 – phiên bản mới nhất

1. Bảng giá xe Lead 2023 mới nhất

Honda Lead 2023 được phân phối chính hãng 3 phiên bản. So với tháng trước, giá bán lẻ đề xuất của các mẫu xe Lead 2023 ở thời điểm hiện tại vẫn khá ổn định. Cụ thể:

  • Phiên bản Cao cấp với hai màu xanh, đỏ có giá 41.720.000 VNĐ.
  • Phiên bản Đặc biệt với hai màu đen, bạc có giá 42.780.000 VNĐ.
  • Phiên bản Tiêu chuẩn với màu trắng có giá 39.560.000 VNĐ. Phiên bản Giá đề xuất (VNĐ) Giá đại lý (VNĐ) Tiêu chuẩn 39.557.455 43.500.000Cao cấp 41.717.455 46.500.000Đặc biệt42.797.455 47.500.000

Nguồn: Honda

***Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo chung, nên ra đại lý gần nhất để được cung cấp thông tin chính xác.

2. Giá xe Honda Lead lăn bánh 2023

Để xe Lead 2023 lăn bánh thì ngoài giá bán lẻ bạn cần chi trả thêm các chi phí khác như phí trước bạ, phí cấp biển số và phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Giá lăn bánh xe Lead 2023 = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Ví dụ: Giá lăn bánh xe Lead bản Tiêu chuẩn = 39.560.000 + 1.977.873 + 2.000.000 + 66.000 = 43.601.328 VNĐ.

Tham khảo bảng giá xe lăn bánh sau đây:

Phiên bản Giá đề xuất (VNĐ) Giá lăn bánh (VNĐ) Tiêu chuẩn 39.557.455 43.601.328 Cao cấp 41.717.455 46.500.000 Đặc biệt 42.797.455 47.200.000

***Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo chung, nên ra đại lý gần nhất để được cung cấp thông tin chính xác.

3. Giá xe Lead năm 2023 theo khu vực

Giá xe Lead 2023 tại các khu vực chênh lệch nhau khoảng từ 1 – 2 triệu đồng và dao động từ 42,42 – 49,89 triệu đồng. Để biết chi tiết, hãy tham khảo bảng giá xe Lead dưới đây:

Phiên bản Giá niêm yết Khu vực I (HN/TP HCM) Khu vực II Khu vực III Tiêu chuẩn 39.560.000 46.370.000 43.170.000 42.420.000 Cao cấp 41.720.000 48.680.000 45.480.000 44.730.000 Đặc biệt 42.780.000 49.840.000 46.640.000 45.890.000

Trong đó:

  • Khu vực I: gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
  • Khu vực II: gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã.
  • Khu vực III: gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.

Lưu ý: Giá đại lý và lăn bánh ở mỗi khu vực sẽ khác nhau. Bạn nên đến đại lý gần nhất để biết giá chính xác nhất.

So sánh lead 2023 với lead 2023 năm 2024
Xe LEAD 125cc bản Đặc biệt màu xám

Tham khảo: Giá xe SH 2023 – Bảng giá xe Honda SH 2023 mới nhất.

4. Đặc điểm nổi bật của xe Honda Lead 2023

4.1. Thiết kế

Màu sắc mới thời thượng – tông xám mờ trên phiên bản Đặc biệt giúp tôn lên hình ảnh và phong cách sống trang nhã, thanh lịch.

So sánh lead 2023 với lead 2023 năm 2024
Xe Lead 125cc bản Cao cấp màu Xanh

Mặt trước xe được điểm xuyến sắc sảo các chi tiết mạ chrome sáng bóng, phối hợp hài hòa cùng những màu sắc chủ đạo trên thân xe gây ấn tượng mạnh mẽ cho người đối diện.

So sánh lead 2023 với lead 2023 năm 2024
Xe Lead 2023 màu trắng bảo tiêu chuẩn

Phần hông được Honda bổ sung thêm những đường gân tạo khối 3D độc đáo, mang đến cái nhìn mới mẻ và bắt mắt hơn.

So sánh lead 2023 với lead 2023 năm 2024
Thiết kế phần hông xe Lead 125cc ấn tượng

Cụm đèn LED với cấu trúc phân tầng đẹp mắt, bên trên mạ viền chrome tinh tế cùng đồ họa gấp khúc góp phần tăng thêm vẻ cao cấp và sang trọng. Chi tiết mạ chrome còn xuất hiện phía dưới huy hiệu Honda, được tạo hình chữ “U” đẹp mắt và ở ngay khu vực đèn tạo hình tia sét.

So sánh lead 2023 với lead 2023 năm 2024
Đèn LED luôn sáng ở xe

Đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng giúp đảm bảo tầm nhìn tốt nhất cho người lái, giúp hạn chế trường hợp quên bật đèn pha khi đi trong điều kiện ánh sáng kém, tăng khả năng hiện diện của xe khi lưu thông trên đường phố.

Tham khảo: Giá xe vision 2023 Mới nhất – Giá Lăn Bánh và Đại Lý

4.2. Động cơ mạnh mẽ

Xe LEAD 125cc được Honda trang bị động cơ eSP+ xi-lanh đơn, 4 van SOHC, làm mát bằng chất lỏng. Động cơ này cho công suất tối đa 11 mã lực tại 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 11,7Nm tại 5.250 vòng/phút.

So sánh lead 2023 với lead 2023 năm 2024
Động cơ xe Lead 2023 mạnh mẽ

Đáng chú ý nhất trên xe Lead 2023 là khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn 2,4% so với các phiên bản cũ. Với một lít xăng, xe có thể đưa bạn “vi vu” trong khoảng 52km.

4.3. Trang bị an toàn

Hệ thống khóa thông minh Smark Key: Ngoài tính năng xác định vị trí, mở/khóa xe từ xa thì trên bản Đặc biệt và Cao cấp còn được tích hợp thêm tính năng báo động giúp người dùng an tâm hơn sử dụng.

So sánh lead 2023 với lead 2023 năm 2024
Hệ thống khóa thông minh Smart key

Cổng sạc tiện lợi: Tích hợp thêm cổng sạc USB trong hộc đựng đồ phía trước cho phép sạc pin điện thoại khi cần.

So sánh lead 2023 với lead 2023 năm 2024
Cổng sạc USB tiện lợi

Hộc đựng đồ rộng lớn dưới yên xe lên đến 37 lít chứa được 2 mũ bảo hiểm cả đầu cỡ lớn cùng nhiều vật dụng cá nhân khác.

So sánh lead 2023 với lead 2023 năm 2024
Cốp xe Lead 2023 có dung tích lên đến 37 lít

Tham khảo: Giá Xe Janus 2023 rẻ bất ngờ, được yêu thích vượt mặt Vision

5. Phiên bản và màu sắc xe Honda Lead 2023

Xe Lead 2023 được Honda cho ra mắt tổng cộng có 5 màu chính và được chia thành 3 phiên bản khác nhau. Bao gồm có:

Phiên bản tiêu chuẩn (không có Smartkey): Trắng

So sánh lead 2023 với lead 2023 năm 2024
Honda Lead 2023 phiên bản tiêu chuẩn – màu trắng

Phiên bản cao cấp (Smartkey): Đỏ và Xanh dương

So sánh lead 2023 với lead 2023 năm 2024
Phiên bản cao cấp dòng xe Honda Lead 2023

Phiên bản Đặc biệt (Smartkey và tối ưu chống trộm): Đen và Bạc

So sánh lead 2023 với lead 2023 năm 2024
Phiên bản Đặc biệt xe Honda Lead 2023 (Smartkey và tối ưu chống trộm)

6. Bảng thông số kỹ thuật của xe Honda Lead 2023

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Honda Lead 2023

Đặc điểm Thông số kỹ thuật Khối lượng bản thân 113 kg Dài x Rộng x Cao 1.844 mm x 680 mm x 1.130 mm Khoảng cách trục bánh xe 1.273 mm Độ cao yên 760 mm Khoảng sáng gầm xe 120 mm Dung tích bình xăng 6,0 lít Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 90/90-12 44JJ Sau: 100/90-10 56J Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, làm mát bằng chất lỏng Công suất tối đa 8,22 kw / 8.500 rpm Dung tích nhớt máy Sau khi xả 0,8 lít Sau khi rã máy 0,9 lít Mức tiêu thụ nhiên liệu 2,16 lít/100km Hộp số Tự động, vô cấp Hệ thống khởi động Điện Dung tích xy-lanh 124,8 cc Đường kính x Hành trình pít tông 53,5 x 55,5 mm Tỷ số nén 11,5:1

Nguồn: Thông số kỹ thuật từ Honda Việt Nam

7. Lựa chọn mua xe Lead uy tín tại Muaban.net

Có thể thấy giá xe LEAD mới vẫn còn khá cao so với thu nhập bình quân của nhiều người. Do dó, mua xe Lead cũ là một giải pháp tuyệt vời. Hiện tại, giá xe Lead đã qua sử dụng đang dao động từ 25.000.000 – 36.000.000 đồng tùy theo dòng xe và độ hao mòn.

So sánh lead 2023 với lead 2023 năm 2024
Giá xe Lead 125cc 2023

Mặc dù có khá nhiều cửa hàng bán xe máy cũ nhưng để chọn được địa chỉ mua xe cũ uy tín với giá tốt vẫn là một điều không dễ dàng. Muaban.net tự hào là một trong những website hàng đầu tại Việt Nam về mua bán xe máy đã qua sử dụng. Đa dạng hãng và dòng, giá cả niêm yết công khai cùng tin đăng được kiểm duyệt uy tín là những điểm cộng khi chọn mua xe cũ tại Muaban.net.

Tin đăng bán xe Lead uy tín, giá tốt:

So sánh lead 2023 với lead 2023 năm 2024

4

  • Hôm nay
  • Quận 10, TP.HCM

So sánh lead 2023 với lead 2023 năm 2024

6

  • Hôm nay
  • Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

So sánh lead 2023 với lead 2023 năm 2024

7

  • Hôm nay
  • Quận Cầu Giấy, Hà Nội

So sánh lead 2023 với lead 2023 năm 2024

6

  • Hôm qua
  • Quận Cầu Giấy, Hà Nội

So sánh lead 2023 với lead 2023 năm 2024

3

  • 22/01/2024
  • Quận 10, TP.HCM

So sánh lead 2023 với lead 2023 năm 2024

9

  • 20/01/2024
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM

So sánh lead 2023 với lead 2023 năm 2024

3

  • 20/01/2024
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM

So sánh lead 2023 với lead 2023 năm 2024

5

  • 16/01/2024
  • Quận 6, TP.HCM

So sánh lead 2023 với lead 2023 năm 2024

6

  • 14/01/2024
  • Quận Cầu Giấy, Hà Nội

So sánh lead 2023 với lead 2023 năm 2024

4

  • 09/01/2024
  • Quận 10, TP.HCM

So sánh lead 2023 với lead 2023 năm 2024

6

  • 05/01/2024
  • Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

So sánh lead 2023 với lead 2023 năm 2024

2

  • 26/12/2023
  • Quận Bình Tân, TP.HCM

So sánh lead 2023 với lead 2023 năm 2024

2

  • 17/12/2023
  • Quận 10, TP.HCM

So sánh lead 2023 với lead 2023 năm 2024

2

  • 15/12/2023
  • Quận 10, TP.HCM

So sánh lead 2023 với lead 2023 năm 2024

2

  • 30/11/2023
  • Quận 10, TP.HCM

So sánh lead 2023 với lead 2023 năm 2024

2

  • 24/11/2023
  • Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

So sánh lead 2023 với lead 2023 năm 2024

6

  • 15/11/2023
  • Quận Tân Phú, TP.HCM

So sánh lead 2023 với lead 2023 năm 2024

7

  • 10/11/2023
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM

So sánh lead 2023 với lead 2023 năm 2024

1

  • 29/10/2023
  • Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

So sánh lead 2023 với lead 2023 năm 2024

9

  • 14/09/2023
  • TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức, TP.HCM

Như vậy là Mua Bán đã chia sẻ đến bạn những thông tin mới nhất về giá xe Lead 2023 cũng như đánh giá về mẫu xe này. Hy vọng bạn đọc đã có thể chọn được một chiếc xe theo mong muốn và phù hợp với túi tiền của mình. Đừng quên truy cập Muaban.net để không bỏ lỡ những tin đăng mới nhất về mua bán xe máy cũ, mới.

Xem thêm:

  • Giá xe Air Blade 2023 được cập nhật mới nhất tại đại lý
  • Giá Xe Vario 150 Mới Nhất T1/2024 | Giá lăn bánh, giá đại lý

Như Naila

Bonjour! Mình là Như Naila - một Freelance Content Writer với hơn 1 năm kinh nghiệm sáng tạo nội dung đa dạng chủ đề về Bất động sản, Xe máy, Phong thủy, Nhà cửa,... Hy vọng bài viết của mình trên Muaban.net sẽ đem đến nhiều giá trị hữu ích cho bạn. Let's enjoy!