Sổ tay Công Thức Tiếng Anh
Sổ tay Tiếng Anh hướng đến mục đích tiện dụng, mang lại hiệu quả cao trong học tập, rèn luyện và áp dụng khi học tiếng Anh. Bạn là người đang học tiếng Anh, thích đi du lịch nước ngoài, phỏng vấn xinh việc ...?... Cho dù là trường hợp nào thì vẫn sẽ có những tình huống làm bạn bối rối và quên mất mình cần phải làm gì và nói gì với người đối diện. Có thể lúc đó bạn quên mất từ vựng hay quên mất câu giao tiếp cơ bản nào đấy,... Bạn đừng lo, giờ đây đã có ứng dụng "Sổ tay Tiếng Anh", nó là một cuốn sổ tay tiếng Anh đơn giản và cũng là một người bạn tốt nhất luôn bên bạn để nhắc nhở bạn. --------- * - Các chủ đề của ứng dụng bao gồm ---------- Sổ tay ghi chép kiến thức Tiếng Anh A-Z thi THPT Quốc Gia X5 hiệu quả học tập tiếng anh thi THPT Quốc Gia Tổng hợp ngắn gọn tất tần tật kiến thức môn tiếng Anh 3 năm THPT. Hệ thống 2000+ từ vựng cơ bản mở rộng phủ mọi chủ đề thi. Full ngữ pháp trình bày khoa học 12 thì trong tiếng anh. 100 idioms thường gặp Các COLLOCATIONS thường gặ Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng)..... Sổ tay ghi chép kiến thức Tiếng Anh A-Z thi THPT Quốc Gia X5 hiệu quả học tập tiếng anh thi THPT Quốc Gia Tổng hợp ngắn gọn tất tần tật kiến thức môn tiếng Anh 3 năm THPT. Hệ thống 2000+ từ vựng cơ bản mở rộng phủ mọi chủ đề thi. Full ngữ pháp trình bày khoa học 12 thì trong tiếng anh. 100 idioms thường gặp Các COLLOCATIONS thường gặ Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng)..... [PDF] Sổ Tay Full Từ Vựng Ngữ Pháp Tiếng Anh Ôn Thi THPTMua sách tại các trang thương mại uy tín Cuốn sổ tay được biên soạn bởi các nhóm anh chị đạt 24-27 điểm thi đại học với kinh nghiệm đã ôn thi và đạt điểm cao, mang đến cho các em sự kinh nghiệm thực tế, hỗ trợ các em đạt điểm cao trong kì thi THPT. Cuốn sách được tổng hợp theo từng chuyên đề dễ học, dễ hiểu, giúp các em nắm vững kiến thức để chinh phục kì thi. Cuốn sách bao gồm 3 phần 3. Tips tự học tiếng anh cho người mất gốc Sổ tay công thức tiếng Anh TENSE 1 FORMATION USAGE Simple hành động xảy ra theo present thói quen thường S + V1 / S / ES xuyên , một sự thật , 2 3 Simple past Simple future S + V2 / 2D S + will / shall + KEY WORDS cũng đúng yesterday , last , ago ,in hành động xảy ra và 1999 , this morning chấm dứt tại một thời The last time + S + v2/ed điểm xác đònh trong quá … was + tg + ago khư S+ first / last hành động sẽ xảy ra next , tomorrow , soon , Dùng để diễn tả một now, at the moment , at Present S + am / is / are + present , look ! , listen ! , continuous V-ing don’t make nosie , giờ ở 5 S + was / were + continuous V-ing hành động đang xảy ra at 2 a.m yesterday , at this tại một thời điểm xác time last week , when we đònh trong quá khứ came ,…………………. Trang 1 Sổ tay công thức tiếng
Anh hành động sẽ đang xảy Future Present perfect S + will be + V-ing S + have / has + ra tại một thời điểm xác at this time tomorrow , at Dùng để diễn tả một already , just , since , hành động xảy ra trong recently , so far, up to quá khứ , nhưng không now , for , the last+ tg , biết rõ yet , lately , several times gian , kết quả còn lưu … đến hiện tại, hoặc một This is the first / the hành động vừa mới xảy second time … ra S + have / has + V3 since + Dùng để diễn tả một Past perfect S + had + V3/ed hành động xảy ra trước After S + had +V3/ed ,S + một hành động khác Before S + V 2/ed , S + had trong quá khứ + V 3/ed sẽ hoàn
tất tại một thời Future S + will have + điểm nào đó trong perfect V3/ed tương lai Trang 2 By + thời gian … + next … Soå tay coâng thöùc tieáng Anh k , f , p , ch , gh , sh , ss /d/ The rest ( những trường hợp còn lại) ED / id / S /s/ k,f,p,t /z/ The rest ( những trường hợp còn lại) / iz / THE SEQUENCE OF TENSES IN ADVERBIAL CLAUSES OF TIME V1 / s / es Am / is / are + Ving Have / has Was / were + Ving had + V3/ed Trang 3 Soå tay coâng thöùc tieáng Anh V1 / s / es Have / has + V3/ed threaten offer attempt manage fail decide plan be able hope arrange appear seem pretend afford learn dare tend mean intend Want Ask Expect Would like Would prefer Tell remind order warn force Invite enable persuade teach refuse Be willing to be able to enough tend intend + S + be + too + adj + for SO + Vto ( quá lắm … không thể) Soå tay coâng thöùc tieáng Anh delay enjoy mind Suggest avoid waste practice Admit deny miss risk Hate be busy can’t stand can’t help It’s no good It’s no use begin start Be worth + Ving : hành động đã xảy ra Regret
to inform / to Regret buying / not + Ving : dừng hẳn ; Vto : dừng để 3 - Người + need + Vto Don’t forget + Vto + Ving hoặc to be + V3/ed Trang 5 Soå tay coâng thöùc tieáng Anh + O + Vto + + Ving Encourage 4b - be allowed / be advised / be permitted + V3/ed + Vto 5 - S + used to + V0 ( đã từng ) 6- Đề nghị : , what about + Ving +Why don’t we + V0 ? , S + suggest + Ving +Would you like + Vto ; Feel like + Ving + shall we + V0 …. ? would you mind + Ving? 8- Hỏi ý kiến người khác để … Would you mind if I + V2/ed? 9- Special Passive : - S + get + vật + V3/ed Trang 6 Soå tay coâng thöùc tieáng Anh consent have offer shoot aim continue hesitate ought start appear dare hope plan stop arrange decide hurry prefer strive ask deserve intend prepare swear attempt detest leap proceed threaten be able dislike leave promise try beg expect like propose use begin fail long refuse wait care forget love remember want choose get mean say wish condescend happen neglect Verbs Followed by an Object and an Infinitive choose have love remind allow command hire motivate require ask dare instruct order send beg direct invite pay teach bring encourage lead permit tell build expect leave persuade urge buy forbid let prepare want challenge force like promise warn Note: Some of these verbs are included in the list above Trang 7 Soå tay coâng thöùc tieáng Anh Verbs Followed by a Gerund delay finish permit resist advise deny forbid postpone resume appreciate detest get through practice risk avoid dislike have quit spend (time) can't help enjoy imagine recall suggest complete escape mind report tolerate consider excuse miss resent waste (time) Verbs Followed by a Preposition and a Gerund depend on plan on approve of disapprove of prevent (someone) from argue about discourage from refrain from believe in dream about succeed in care about feel like talk about complain about forget about think about concentrate on insist on worry about confess to object to Trang 8 Sổ tay công thức tiếng Anh ADJ N ADV 1/ S + V +N SỐ LƯỢNG …..) - ation ( conservation , continuation ….) n + ly = adj ( dùng với ngày , giờ . tháng , năm , con - sion ( decision , provision ) người )( daily , yearly , friendly ……) - ment ( development , enrichment…) n+ like = adj ( giống như) ( childlike) - er / or ( worker , collector …) n+ y = adj ( dùng với bụi , thời tiết , sức khoẻ ) (dirty Trang 9 Sổ tay công thức tiếng Anh , rainy , healthy …) - ist ( biologist .. ) n+ ish = adj ( tính cách) (selfish , foolish….) - ing ( dirtying …) n+ al = adj ( thuộc về ) ( industrial , cultural …..) - age ( marriage / shortage …) n+ ous=adj( trang thái) ( famous , dangerous ……) - ance ( appearance …. ) Other cases - cy ( accuracy …) - able : ( changeable) - ty ( difficulty … ) - ive : ( competitive ) - ity ( responsibility) - ory / ary ( voluntary ) - ness ( happiness …) - t ( important / independent) - um ( curriculum …) - ic ( economic ) - ism ( federalism ) Uncountable Nouns ( danh từ khơng đếm được) + Nhiều Many much A large number of a great deal of / a large amount of A lot of A lot of + Ít + Ít A few – fewer : ít hơn A little – less : ít hơn Few ( Rất ít) Little ( Rất ít) IV / STRUCTURE Trang 10 S + WISH + S + WOULD + V1 Soå tay coâng thöùc tieáng Anh TL : would + V0 ( tomorrow / next …) HT : V2/ed ( be : were ) ( V1 / today / now ) WISH QK : had + V3/ed ( V2/ed / yesterday / last ) 2/ CONDITIONAL SENTENCES : (Main clause) S+V1 S+ WILL /SHALL/ CAN / MAY / MUST S+V1 + V0 PRESENT UNREAL S+ V2 /ED V0 PAST UNREAL S+ HAD + V3/ED WOULD /COULD / MIGHT +have + V NÂNG CAO: đáp ứng, hoặc diễn tả một sự thật hiễn nhiên, một kết quả tất yếu xảy ra. học tiếng anh Tất cả động từ trong câu (mệnh đề chính và mệnh đề điều kiện) đều được chia ở thì hiện tại • Nếu diễn tả thói quen, trong mệnh đề chính thường xuất hiện thêm: often, usually, or I often drink milk if I do not sleep at night.
(Tôi thường uống sữa nếu như tôi thức o I usually walk to school if I have enough time. (Tôi thường đi bộ đến trường nếu tôi o If you heat ice, it turns to water. (Nếu bạn làm nóng nước đá, nó sẽ chảy ra.) o If we are cold, we shiver. (Nếu bị lạnh, chúng ta sẽ run lên.) Trang 11 Soå tay coâng thöùc tieáng Anh If he has free time, he’ll play tennis. => Should he have free time, he’ll play tennis b. Đảo ngữ câu điều kiện loại 2: Were + S + to + Vo, S + Would + Vo If I learnt Russian, I would read a Russian book. => Were I to learn Russian, I would read a c. Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: Had + S + V3/Ved, S + Would have + V3/Ved If
he had trained hard, he would have won the match. => Had he trained hard, he would If not = Unless. Unless we start at once, we will be late. • If we don't start at once we will be late. • Unless you study hard, you won't pass the exams. • If you don't study hard, you won't pass the exams. Một số biến thể của câu điều
kiện: If + present simple, ... would like to/must/have to/should... + V-inf. Trang 12 Soå tay coâng thöùc tieáng Anh If I am playing a nice game, don't put me to bed.(tương đương simple future) chính và không thực sự là một câu điều kiện. Trang 13 Soå tay coâng thöùc
tieáng Anh Ex. I am going to do some shopping today. When I go shopping, I'll buy you some coffee. S + V + S + BE + V 3/ED + BY + O Trang 14 O Sổ tay công thức tiếng Anh PASSIVE WILL ,WOULD , MAY , MIGHT , MUST WILL , WOULD , MAY , MIGHT , MUST - SPECIAL PASSIVE : a.They think he is a good doctor It be + V3/ed + mệnh đề 2 (he is a good doctor) + - nếu động từ trong mệnh đề 2 là V1 , ta chuyển về V+to ; S + get + S.O + Vto Passive : S + have + S. Th + V 3/ed ; S + get + S.th + V3/ed EX : I had a man repair my watch. ∧ I had my watch repaired. Trang 15 Soå tay coâng thöùc tieáng Anh Chỉ trạng thái, tình huống mà chủ ngữ đang gặp phải. Could you please check my mailbox while I am gone. o He got lost in the maze of the town yesterday. Chỉ việc chủ ngữ tự làm lấy • to be made of: Được làm bằng (Đề cập đến chất liệu làm nên vật) • to
be made from: Được làm ra từ (đề cập đến việc nguyên vật liệu bị biến đổi khỏi trạng • Paper is made from wood to be made out of: Được làm bằng (đề cập đến quá trình làm ra vật) • This table is made of wood This cake was made out of flour, butter, sugar, eggs and milk. to be made with: Được làm với (đề cập đến chỉ một trong số nhiều chất liệu làm nên vật) This soup tastes good because it was made with a lot of spices. Phân biệt thêm về cách dùng marry và divorce trong 2 thể: chủ động và bị động. Khi không có tân ngữ thì người Anh ưa dùng get maried và get divorced trong dạng informal English. Lulu and Joe got maried last week. (informal) • Lulu and Joe married last week. (formal) • After 3 very unhappy years they got divorced. (informal) • After 3 very unhappy years they dovorced. (formal) Sau marry và divorce là một tân ngữ
trực tiếp thì không có giới từ: To mary / divorce smb She married a builder. • Andrew is going to divorce Carola • To be/ get married/ to smb (giới từ “to” là bắt buộc) • She got married to her childhood sweetheart. • He has been married to Louisa for 16 years and he still doesn’t understand her. 4/ COMPARISON Trang 16 Sổ tay công thức tiếng Anh S1 + V + AS + ADJ /ADV + AS + S 2 +V…… SO SÁNH HƠN S1 + V + ADJ –ER / ADV-ER + THAN + S2 +V ( SHORT ADJ ) SO SÁNH NHẤT S1+ V + MORE + ADJ /ADV +THAN + S 2 + V ( LONG ADJ ) NOTE : + Những tính từ hai vần = y, , le , ow , some …. Được xem là tính từ ngắn happy happier the happiest - simple simpler the simplest - narrow narrower the narrowest Good / well Better + S + GET / BECOME + ADJ-ER AND ADJ-ER ( SHORT ADJ) The weather is getting hotter and hotter. Trang 17 Sổ tay công thức tiếng Anh - THE/ SỞ HỮU + N + BE + ADJ - I / YOU / WE / THEY / HE / SHE / LAN + BE + ADJ ( SO / AS) - S + ĐỘNG TỪ THƯỜNG - THE/ SỞ HỮU + ADJ +
N - MY / YOUR / OUR / THEIR / HIS / HER / LAN’S + N OF - BỎ S , VING 7 / CLAUSES OF CONCESSION ( MỆNH ĐỀ CHỈ SỰ NHƯỢNG BỘ) Although / - I / YOU / WE / THEY / HE / SHE / LAN + BE + ADJ Though/ even - S + ĐỘNG TỪ THƯỜNG though - THE/ SỞ HỮU + ADJ + N In spite of / - MY / YOUR / OUR / THEIR / HIS / HER / LAN’S + N Despite - BỎ S , VING ADJ NOUN Ill Illness Sick Sickness Weak Weakness Deaf Deafness Trang 18 Sổ tay công thức tiếng Anh Kindness Happy Happiness Lazy Laziness Important Importance Distant Distance Different Difference Absent Absence Horrible Horror Noisy noise 8/ CLAUSE / PHRASE OF PURPOSE : ( MỆNH ĐỀ CHỈ MỤC ĐÍCH ) người + who + v - người + whom + s + v - Người + giới từ + whom + S + V - người + whose + n - vật + which + V - Vật + which + S + V - Vật + giới từ + which + S + V - nơi chốn + where + s + v - thời gian + when + s + v - lý do + why + s + v + Giảm mệnh đề quan hệ : Trang 19 Sổ tay công thức tiếng Anh DIRECT SPEECH INDIRECT SPEECH 2 / YES – NO QUESTIONS : -S + ASKED …. + O + IF / WHETHER + S + V “ĐTĐB / DO / DOES / DID + S + V …… ?” (lùi về qúa khứ 1 bậc) 3 / WH – QUESTIONS: -S + ASKED …. + O + WH + S + V ( lùi về quá “WH + ĐTĐB / DO … + S + V …. ?” khứ 1 bậc) 4 / IMPERATIVE : + “V + O ….” - S + TOLD / ASKED …. + V (+TO)…. + “DON’T + V + ……” - S + TOLD / ASKED …. + not +V (+ TO)…. I HE / SHE ME HIM / HER MY HIS / HER WE THEY US THEM OUR THEIR V1 V2 V2 HAD + V3 HAVE / HAS + V3 HAD + V3 WILL / CAN / MAY WOULD / COULD / MIGHT THIS THAT THESE THOSE HERE THERE NOW THEN TODAY THAT DAY YESTERDAY THE DAY BEFORE / THE PREVIOUS DAY TOMORROW THE FOLLOWING DAY / THE NEXT DAY AGO THEN Trang 20 Sổ tay công thức tiếng Anh S (SINGULAR ) + V (SINGULAR) Tuy nhiên đôi khi động từ phải phù hợp với chủ từ tuỳ theo nghóa , danh từ hay đại từ trước nó. 12. Cũng vậy / cũng khơng So ĐTĐB ,too DO / DOES / DID DO / DOES / DID S Trang 21 Soå tay coâng thöùc tieáng Anh I like coffee – I do , too / so do I ĐTĐB ,not either DO / DOES / DID Neither ĐTĐB S - I didn’t see him at the party . – I didn’t , either/ Neither did I 1/ S + have / has + not / never + V3/ed …. Before. Trang 22 Soå tay coâng thöùc tieáng Anh go along : develop go ahead : be carried out go away : leave a place go by : pass ( time / chance ) go back : return go off : be fired , ring , explode ( bomb , gun , alarm ) go out : stop burning ( the light ) go over : look at something carefully ( report / lesson) go on : continue b/ GET : Put off : postpone , delay : hoãn lại Put out :dập tắt Put down : đặt xuống d/ TAKE : Take after :look like , resemble: trông giống Take over :làm thế ai … như Take off : cởi , cất cánh Look like : resemble Look for:tìm Look over : kính trọng Look after : take care of : chăm sóc Look forward to : trông , đợi Like up : find the meaning of … tra , tìm Look down on :xem thường Trang 23 Soå tay coâng thöùc tieáng Anh Turn round : ngoáy lại Turn off: tắt agreeable accustomed contrary Harmful kind likely lucky Important kind pleasant greatful Open cruel equal Afraid ahead aware full Fond short confident capable Available perfect late useful Responsible difficult famous sorry Popular friendly crowded satisfied Disappointed pleased angry annoyed different safe successful interested Good / bad present clever quick Surprised skillful + OF Tired +FOR + WITH + FROM +
ABOUT confused sad Excited certain anxious Trang 24 Soå tay coâng thöùc tieáng Anh comment ON accompany WITH sth compare WITH listen TO adjust TO complain TO sb ABOUT object TO admire sth/sb FOR sth sth participate IN agree WITH sb consist OF propose TO aim AT count ON refer TO apologize TO sb FOR sth deal WITH responsible TO sb FOR sth arrive AT (small place) depend ON quarrel WITH arrive IN (large place) difficulty IN doing sth seek FOR = Search appeal TO die OF stand FOR apply FOR / TO differ FROM suffer FROM argue WITH sb do WITH sympathize WITH approve OF dream OF think OF believe IN engage TO wait FOR belong TO fight FOR wave AT boast OF glance AT whisper TO care FOR Insist ON wish FOR combine WITH live ON / IN / AT explain TO sb about sth talk TO sb about sth invite TO laugh / smile AT throw OUT / AT stare AT write TO listen TO ask FOR search FOR prepare FOR accuse OF warn AGAINST prevent FROM protect FROM congratulate ON c. Other cases Trang 25 |