Sổ tay Công Thức Tiếng Anh

Sổ tay Tiếng Anh hướng đến mục đích tiện dụng, mang lại hiệu quả cao trong học tập, rèn luyện và áp dụng khi học tiếng Anh.

Bạn là người đang học tiếng Anh, thích đi du lịch nước ngoài, phỏng vấn xinh việc ...?... Cho dù là trường hợp nào thì vẫn sẽ có những tình huống làm bạn bối rối và quên mất mình cần phải làm gì và nói gì với người đối diện. Có thể lúc đó bạn quên mất từ vựng hay quên mất câu giao tiếp cơ bản nào đấy,... Bạn đừng lo, giờ đây đã có ứng dụng "Sổ tay Tiếng Anh", nó là một cuốn sổ tay tiếng Anh đơn giản và cũng là một người bạn tốt nhất luôn bên bạn để nhắc nhở bạn.

--------- * - Các chủ đề của ứng dụng bao gồm ----------
* Country and Nationality - Quốc gia và Quốc tịch
* Common "Slang" sentences - Những câu "Tiếng Lóng" thông dụng
* Learn vocabulary with poetry - Học từ vựng bằng thơ lục bát
* Job interview - Phỏng vấn xin việc
* Compliment and Clapperclaw - Khen ngợi và Chê chửi
* Abbreviations - Các từ viết tắt
* Idioms - Thành ngữ
* Vocabulary by subject - Từ vựng theo chủ đề
* 600 essential words for TOEIC - 600 từ vựng cần thiết để thi TOEIC
* Common Phrases - Các cụm từ thông dụng
* Love message - Tin nhắn tỏ tình
* Maxim - Châm ngôn
* Stories - Truyện hay
* Grammar - Ngữ Pháp
* Jokes - Truyện cười
* Common communication phrases - Các câu giao tiếp thông dụng
* The best sayings - Những câu nói hay
* Irregular verb - Động từ bất qui tắc

Sổ tay ghi chép kiến thức Tiếng Anh A-Z thi THPT Quốc Gia

X5 hiệu quả học tập tiếng anh thi THPT Quốc Gia

Tổng hợp ngắn gọn tất tần tật kiến thức môn tiếng Anh 3 năm THPT.

Hệ thống 2000+ từ vựng cơ bản mở rộng phủ mọi chủ đề thi.

Full ngữ pháp trình bày khoa học 12 thì trong tiếng anh.

100 idioms thường gặp

Các COLLOCATIONS thường gặ

Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....

Sổ tay ghi chép kiến thức Tiếng Anh A-Z thi THPT Quốc Gia

X5 hiệu quả học tập tiếng anh thi THPT Quốc Gia

Tổng hợp ngắn gọn tất tần tật kiến thức môn tiếng Anh 3 năm THPT.

Hệ thống 2000+ từ vựng cơ bản mở rộng phủ mọi chủ đề thi.

Full ngữ pháp trình bày khoa học 12 thì trong tiếng anh.

100 idioms thường gặp

Các COLLOCATIONS thường gặ

Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....

[PDF] Sổ Tay Full Từ Vựng Ngữ Pháp Tiếng Anh Ôn Thi THPT

Sổ tay Công Thức Tiếng Anh


 

Mua sách tại các trang thương mại uy tín                        

Cuốn sổ tay được biên soạn bởi các nhóm anh chị đạt 24-27 điểm thi đại học với kinh nghiệm đã ôn thi và đạt điểm cao, mang đến cho các em sự kinh nghiệm thực tế, hỗ trợ các em đạt điểm cao trong kì thi THPT. Cuốn sách được tổng hợp theo từng chuyên đề dễ học, dễ hiểu, giúp các em nắm vững kiến thức để chinh phục kì thi.

Cuốn sách bao gồm 3 phần
1. Tổng hợp từ vựng và ngữ pháp nền tảng cho mọi cấp học
2. Hệ thống kiến thức rõ ràng giúp định hướng lộ trình tiếng anh

3. Tips tự học tiếng anh cho người mất gốc 

Sổ tay công thức tiếng Anh
MỘT SỐ CÔNG THỨC THÔNG DỤNG

I/ TENSE REVISION

TENSE

1

FORMATION

USAGE
Dùng để diễn tả một

Simple

hành động xảy ra theo

present

thói quen thường

S + V1 / S / ES

xuyên , một sự thật ,
một chân lý thời nào

2

3

Simple past

Simple future

S + V2 / 2D

S + will / shall +
V0

KEY WORDS
every , always ,
sometimes , usually , often
, rarely , seldom ,
frequently , once/ twice a
week

cũng đúng
Dùng để diễn tả một

yesterday , last , ago ,in

hành động xảy ra và

1999 , this morning

chấm dứt tại một thời

The last time + S + v2/ed

điểm xác đònh trong quá

… was + tg + ago

khư
Dùng để diễn tả một

S+ first / last

hành động sẽ xảy ra
trong tương lai

next , tomorrow , soon ,
tonight…

Dùng để diễn tả một
hành động đang xảy ra
4

now, at the moment , at

Present

S + am / is / are +

present , look ! , listen ! ,

continuous

V-ing

don’t make nosie , giờ ở
hiện tại …. )
Dùng để diễn tả một

5
Past

S + was / were +

continuous

V-ing

hành động đang xảy ra

at 2 a.m yesterday , at this

tại một thời điểm xác

time last week , when we

đònh trong quá khứ

came ,………………….

Trang 1

Sổ tay công thức tiếng Anh
Dùng để diễn tả một

hành động sẽ đang xảy
6

Future
continuous

Present
7

perfect

S + will be + V-ing

S + have / has +
V3/ed

ra tại một thời điểm xác
đònh trong tương lai

at this time tomorrow , at
5 a.m tomorrow / next
week …

Dùng để diễn tả một

already , just , since ,

hành động xảy ra trong

recently , so far, up to

quá khứ , nhưng không

now , for , the last+ tg ,

biết rõ

yet , lately , several times

gian , kết quả còn lưu

đến hiện tại, hoặc một

This is the first / the

hành động vừa mới xảy

second time …

ra

S + have / has + V3 since +
S + V2

Dùng để diễn tả một

Past perfect
8

S + had + V3/ed

hành động xảy ra trước

After S + had +V3/ed ,S +
V 2/ed

một hành động khác

Before S + V 2/ed , S + had

trong quá khứ
Diễn tả một hành động

+ V 3/ed

sẽ hoàn tất tại một thời
9

Future

S + will have +

điểm nào đó trong

perfect

V3/ed

tương lai

Trang 2

By + thời gian … + next …

Soå tay coâng thöùc tieáng Anh
* Cách phát âm “– ed” cuối:
/t/

k , f , p , ch , gh , sh , ss

/d/

The rest ( những trường hợp còn lại)

ED
t, d

/ id /
* Cách phát âm “-s” cuối :

S

/s/

k,f,p,t

/z/

The rest ( những trường hợp còn lại)
sses , ches , shes , xes ..

/ iz /

THE SEQUENCE OF TENSES IN ADVERBIAL CLAUSES OF TIME
( Sự hòa hợp giữa động từ trong mệnh đề chính và động từ trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian )
( Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian bắt đầu bằng : when , while , as , as soon as , before , after ,
till , until

V1 / s / es
V1 / s / es

Am / is / are + Ving

Have / has
+ V3/ed
V2 / ed
V2 / ed

Was / were + Ving

had + V3/ed

Trang 3

Soå tay coâng thöùc tieáng Anh

V1 / s / es
Will + V0

Have / has + V3/ed
( Không sử dụng “will / shall / be going to ” trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)
II/ VERB FORM
A/ To- infinitive ( Động từ nguyên mẫu có TO)
- Được đặt sau :
+ Một danh từ : I have many good books to read.
+ Một đại từ : ( someone , something , anyone , anything , no one , ….)
Is there anything to tell me ?
+ Một tính từ : ( It + be + Adj + Vto)
It is wasteful to advertise.
+ the first , the second , the only … ) . He loves parties . He is always the first to come and the
last to leave.
+ how , what , where … . I don’t know how to operate this machine.
+ Sau một số động từ khác :
promise

threaten

offer

attempt

manage

fail

decide

plan

be able

hope

arrange

appear

seem

pretend

afford

learn

dare

tend

mean

intend

Want

Ask

Expect

Would like

Would prefer

Tell

remind

order

warn

force

Invite

enable

persuade

teach

refuse

Be willing to

be able to

enough

tend

intend

+ S + be + too + adj + for SO + Vto ( quá lắm … không thể)
+ S + be + adj + enough + for + SO + Vto ( Đủ …. Có thể)
+ S + have + enough time / money / patience … + Vto
* Ai làm gì trong bao lâu :
+ It takes / took + S.O + time + Vto
+ S + (spend) + time + Ving
Trang 4

Soå tay coâng thöùc tieáng Anh
B/ Bare infinitive : ( Động từ nguyên mẫu không TO)
- Can / may / must / shall / will / would / could / might …
- Let / help / make ( be made + Vto )
- Would rather …………….. than ………………
- had better / should / ought to
- Động từ chỉ tri giác : see , hear , watch , smell , notice : + V0 or Ving ( đang xảy ra ).
* Thích hơn :
- S + would rather + Vo + than + Vo
- S + prefer + Ving + to Ving
- S + would rather / would prefer + S + V2/ed
C/ Ving ( GERUND)
- Sau những động từ :
finish

delay

enjoy

mind

Suggest

avoid

waste

practice

Admit

deny

miss

risk

Hate

be busy

can’t stand

can’t help

It’s no good

It’s no use

begin

start

Be worth
- Theo sau giới từ
D/ Other cases : ( trường hợp khác )
1/
Forget
Remember
Regret

+ Ving : hành động đã xảy ra
+ Vto : chưa xảy ra

Regret to inform / to
tell / to say
2- Stop :

Regret buying / not
saying ….

+ Ving : dừng hẳn ; Vto : dừng để
Stop to ask the way / stop to have a drink

3 - Người + need + Vto
- Vật + need

Don’t forget + Vto
Remember + Vto

+ Ving hoặc to be + V3/ed

Trang 5

Soå tay coâng thöùc tieáng Anh
4 a- advise
Permit
Allow
Recommend

+ O + Vto

+  + Ving

Encourage

4b - be allowed / be advised / be permitted + V3/ed

+ Vto

5 - S + used to + V0 ( đã từng )
- S + be used to + Ving / N ( quen với )
- S + get used to + Ving / N ( trở nên quen với)

6- Đề nghị :
+ let’s + V0

, what about + Ving

+Why don’t we + V0 ?

, S + suggest + Ving

+Would you like + Vto

; Feel like + Ving

+ shall we + V0 …. ?
7- Nhờ :
Would you please + V0?

would you mind + Ving?

8- Hỏi ý kiến người khác để …
Do you mind if I +V1?

Would you mind if I + V2/ed?

9- Special Passive :
- S + be + V3/ed + Vto ( hiện tại ) hoặc + To have + V3/ed ( quá khứ)
* Causative forms : Thể truyền khiến ( Nhờ)
- S + have + Người +Vo
- S + have + Vật + V3/ed
- S + get + Người + Vto

- S + get + vật + V3/ed
11- Khi động từ đứng đầu câu sẽ có 3 trường hợp:
- Vto …. ( chỉ mục đích ) : To become a doctor , you have to meet some certain requirements.
- Ving …. ( chỉ sự việc , hoặc giảm mệnh đề ) : Swimming is good for your health.
Being the eldest child in the family , I have to look after my younger brothers and sisters.
- V0 ( câu ra lệnh ) : Listen to me ; wait for me .

Trang 6

Soå tay coâng thöùc tieáng Anh
- 12. It + be + time + S + V 2/ed / It’s +time +for someone +to do something(đã đến lúc ai đó
phải làm gì...)
VERB LISTS: INFINITIVES AND GERUNDS
Verbs Followed by an Infinitive
She agreed to speak before the game.
agree

consent

have

offer

shoot

aim

continue

hesitate

ought

start

appear

dare

hope

plan

stop

arrange

decide

hurry

prefer

strive

ask

deserve

intend

prepare

swear

attempt

detest

leap

proceed

threaten

be able

dislike

leave

promise

try

beg

expect

like

propose

use

begin

fail

long

refuse

wait

care

forget

love

remember

want

choose

get

mean

say

wish

condescend

happen

neglect

Verbs Followed by an Object and an Infinitive
Everyone expected her to win.
advise

choose

have

love

remind

allow

command

hire

motivate

require

ask

dare

instruct

order

send

beg

direct

invite

pay

teach

bring

encourage

lead

permit

tell

build

expect

leave

persuade

urge

buy

forbid

let

prepare

want

challenge

force

like

promise

warn

Note: Some of these verbs are included in the list above
and may be used without an object.

Trang 7

Soå tay coâng thöùc tieáng Anh

Verbs Followed by a Gerund
They enjoyed working on the boat.
admit

delay

finish

permit

resist

advise

deny

forbid

postpone

resume

appreciate

detest

get through

practice

risk

avoid

dislike

have

quit

spend (time)

can't help

enjoy

imagine

recall

suggest

complete

escape

mind

report

tolerate

consider

excuse

miss

resent

waste (time)

Verbs Followed by a Preposition and a Gerund
We concentrated on doing well.
admit to

depend on

plan on

approve of

disapprove of

prevent (someone) from

argue about

discourage from

refrain from

believe in

dream about

succeed in

care about

feel like

talk about

complain about

forget about

think about

concentrate on

insist on

worry about

confess to

object to

Trang 8

Sổ tay công thức tiếng Anh
III/ WORD FORM
V

ADJ

N

ADV

1/ S + V
2/ A / AN / THE
SỞ HỮU

+N

SỐ LƯỢNG
GIỚI TỪ
3 ADJ ĐỨNG SAU BE / FEEL / LOOK / KEEP / BECOME / SEEM / TASTE / GET …
VÀ ĐỨNG TRƯỚC DANH TỪ
NOTE: ADJECTIVE OF ATTITUDE ( TÍNH TỪ CHỈ THÁI ĐỘ)( VED / VING)
a. Người + be + ved + giới từ + O
b. Vật + be + ving
c. a/ an / the / sở hữu / số lượng / giới từ + Ving (chủ động ) / veđ( bị động) + N
d. S + find it + Ving
e. I sounds + Ving
f. s + make + người + ved
g. S + V + something / someone … + Ving
4.ADVERB : TRẠNG TỪ: Adverb = Adj + ly
Ngoại trừ
Good – well ; fast – fast ; late-late ( trễ) / lately : gần đây ; hard – hard ( chăm chỉ , vất vả ) / hardly
(khó … )
Adv : đi với động từ thường ( có thể đứng trước hoặc sau động từ thường , đầu câu hoặc cuối câu ) ;
trạng từ đứng giữa be + v3/ed hoặc be + adj)
* NOUN AND ADJECTIVE
NOUN
ADJECTIVE
- tion ( education , suggestion , protection n + ful / less = adj (miêu tả) ( colouful , colouless
…)

…..)

- ation ( conservation , continuation ….)

n + ly = adj ( dùng với ngày , giờ . tháng , năm , con

- sion ( decision , provision )

người )( daily , yearly , friendly ……)

- ment ( development , enrichment…)

n+ like = adj ( giống như) ( childlike)

- er / or ( worker , collector …)

n+ y = adj ( dùng với bụi , thời tiết , sức khoẻ ) (dirty

Trang 9

Sổ tay công thức tiếng Anh
- ant ( accountant , pollutant ….)

, rainy , healthy …)

- ist ( biologist .. )

n+ ish = adj ( tính cách) (selfish , foolish….)

- ing ( dirtying …)

n+ al = adj ( thuộc về ) ( industrial , cultural …..)

- age ( marriage / shortage …)

n+ ous=adj( trang thái) ( famous , dangerous ……)

- ance ( appearance …. )

Other cases

- cy ( accuracy …)

- able : ( changeable)

- ty ( difficulty … )

- ive : ( competitive )

- ity ( responsibility)

- ory / ary ( voluntary )

- ness ( happiness …)

- t ( important / independent)

- um ( curriculum …)

- ic ( economic )

- ism ( federalism )
- ship ( friendship..)
Countable Nouns ( danh từ đếm được)

Uncountable Nouns

( danh từ khơng đếm

được)
+ Nhiều

+ Nhiều

Many

much

A large number of

a great deal of / a large amount of

A lot of

A lot of

+ Ít

+ Ít

A few – fewer : ít hơn

A little – less : ít hơn

Few ( Rất ít)

Little ( Rất ít)

IV / STRUCTURE
1. WISH : ( If only)
Ao ước không có thật ,còn hy vọng ở tương lai
Ao ước trái với thực tế ở hiện tại
Ao ước trái vơi thực tế ở quá khứ hoàn toàn

Trang 10

S + WISH + S + WOULD + V1
S + WISH + S + V2
S + WISH + S + HAD + V3/ED

Soå tay coâng thöùc tieáng Anh

TL : would + V0 ( tomorrow / next …)

HT : V2/ed ( be : were ) ( V1 / today / now )

 WISH

QK : had + V3/ed ( V2/ed / yesterday / last )

2/ CONDITIONAL SENTENCES :
( If clause )
FUTURE POSSIBLE

(Main clause)

S+V1

S+ WILL /SHALL/ CAN / MAY / MUST

S+V1

+ V0

PRESENT UNREAL

S+ V2 /ED

V0
S+ WOULD /COULD / MIGHT+ V0

PAST UNREAL

S+ HAD + V3/ED

WOULD /COULD / MIGHT +have + V
3/ED
WOULD / COULD + VO ( NOW /
TODAY)

NÂNG CAO:
A. Câu Điều Kiện Diễn Tả Thói Quen Hoặc Một Sự Thật Hiển Nhiên
Câu điều kiện này diễn tả một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra nếu điều kiện được

đáp ứng, hoặc diễn tả một sự thật hiễn nhiên, một kết quả tất yếu xảy ra. học tiếng anh
Cấu trúc: If + S + V (hiện tại), S + V (hiện tại)

Tất cả động từ trong câu (mệnh đề chính và mệnh đề điều kiện) đều được chia ở thì hiện tại
đơn.

Nếu diễn tả thói quen, trong mệnh đề chính thường xuất hiện thêm: often, usually, or
always. Ví dụ:
o

I often drink milk if I do not sleep at night. (Tôi thường uống sữa nếu như tôi thức
trắng đêm.)

o

I usually walk to school if I have enough time. (Tôi thường đi bộ đến trường nếu tôi
có thời gian.)

o

If you heat ice, it turns to water. (Nếu bạn làm nóng nước đá, nó sẽ chảy ra.)

o

If we are cold, we shiver. (Nếu bị lạnh, chúng ta sẽ run lên.)

Trang 11

Soå tay coâng thöùc tieáng Anh
B. Câu điều kiện Hỗn hợp:
Trong tiếng Anh có nhiều cách khác nhau được dùng diễn tả điều kiện trong mệnh đề chỉ điều kiện
với "If". Ngoài 3 loại chính nêu trên, một số loại sau cũng được sử dụng trong giao tiếp và ngôn
ngữ viết:Ví dụ: If he worked harder at school, he would be a student now. (He is not a student now)
If I had taken his advice, I would be rich now.
C. Câu điều kiện ở dạng đảo.
Trong tiếng Anh câu điều kiện loại 2/3, Type 2 và Type 3 thường được dùng ở dạng đảo.
Ví dụ: Were I the president, I would build more hospitals. Had I taken his advice, I would be rich
now.
Đảo ngữ của câu điều kiện
a.Đảo ngữ câu điều kiện loại 1: Should + S + Vo, S + Will +Vo

If he has free time, he’ll play tennis. => Should he have free time, he’ll play tennis

b. Đảo ngữ câu điều kiện loại 2: Were + S + to + Vo, S + Would + Vo

If I learnt Russian, I would read a Russian book. => Were I to learn Russian, I would read a
Russian book

c. Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: Had + S + V3/Ved, S + Would have + V3/Ved

If he had trained hard, he would have won the match. => Had he trained hard, he would
have won the match.

If not = Unless.
- Unless cũng thường được dùng trong câu điều kiện - lúc đó Unless = If not. Ví dụ:

Unless we start at once, we will be late.

If we don't start at once we will be late.

Unless you study hard, you won't pass the exams.

If you don't study hard, you won't pass the exams.

Một số biến thể của câu điều kiện:
Sau đây là biến thể có thể có của các cụm động từ trong các vế của câu điều kiện loại I:
GIẢ ĐỊNH CÓ THẬT (Real conditions)
LOẠI I
A. Biến thể của cụm động từ trong mệnh đề chính (main clause)
- Đối với trường hợp muốn nhấn mạnh tính có thể xảy ra sự việc
If + present simple, ... may/might + V-inf.
Ex. If the weather gets worse, the flight may/might be delayed.
- Đối với trường hợp thể hiện sự đồng ý, cho phép, gợi ý
If + present simple, ... may/can + V-inf.
Ex. If it stops raining, we can go out.
- Đối với câu gợi ý, khuyên răn, đề nghị hoặc yêu cầu nhưng nhấn mạnh về hành động

If + present simple, ... would like to/must/have to/should... + V-inf.
Ex. If you go to the library today, I would like to go with you.
If you want to lose weight, you should do some exercise.
- Đối với trường hợp muốn diễn tả hậu quả tất yếu của điều kiện đặt ra theo quy luật hoặc thói quen
If + present simple, present simple.
Ex. If you eat this poisonous fruit, you die at once.
If you boil water, it turns to vapor.
- Đối với trường hợp có thể xảy ra trong tương lai và nhấn mạnh trạng thái diễn ra/hoàn thành của
sự việc
If + present simple, future continuous/future perfect.

Trang 12

Soå tay coâng thöùc tieáng Anh
Ex. If we leave Hanoi for Hue today, we shall be staying in Hue tomorrow.
If you do your home work right now, you will have finished it in 2 hours' time.
- Đối với câu mệnh lệnh (chủ ngữ ẩn ở mệnh đề chính)
If + present simple, (do not) V-inf.
Ex. If you are hungry, go to a restaurant.
If you feel cold, don't open the door.
- Đối với câu khuyên răn, trong trường hợp này không thực sự là một câu điều kiện bởi "if" mang
nghĩa như "as, since, because"
If + present simple, why do (not) + V-inf.
Ex. If you like the movie, why don't you go to the cinema?
B. Biến thể của cụm động từ trong mệnh đề điều kiện (if-clause)
- Đối với trường hợp đang xảy ra ngay trong hiện tại
If + present continuous, simple future.
Ex. If he is working, I won't disturb him.
If you are doing exercises, I shall wait.

If I am playing a nice game, don't put me to bed.(tương đương simple future)
- Đối với trường hợp không chắc về thời gian của điều kiện có thật mà nhấn mạnh tính hoàn tất của

If + present perfect, simple future.
Ex. If you have finished your homework, I shall ask for your help.
- Đối với câu gợi ý nhưng nhấn mạnh về điều kiện
If + would like to + V-inf, ... will/can/must/nothing + V-inf.
Ex. If you would like to go to the library today, I can/will go with you.
- Đối với câu đề nghị, gợi ý, bày tỏ ý kiến mang tính lịch sự
If + can/may/must/have to/should/be going to + V-inf, simple future.
Ex. If I can help you, I will.
If I may get into the room now, I shan't feel cold.
If I must/have to take the oral test, I shall feel afraid.
If you are going to go to University, you must study hard before an entrance examination.
If you should see her tomorrow, please tell her to phone me at once. (tương đương probably)
Lưu ý: Trong câu "if + subject + should + V-inf.", should có thể được đưa lên đầu câu thay "if"
Should + V-inf., simple future.
Ex. Should you see him on the way home from work, please tell him to call on me
Tương tự như vậy, ta có một số biến thể ít phổ biến hơn của cụm động từ đối với GIẢ ĐỊNH
KHÔNG CÓ THỰC (unreal conditions loại II và III), tuỳ vào việc muốn nhấn mạnh và trạng thái
diễn tiến hay hoàn thành của sự việc trong mệnh đề điều kiện hoặc sự việc trong mệnh đề chính.
LOẠI II.
A. Mệnh đề chính (main clause)
- If + past simple, ... would/should/could/might/had to/ought to + be V-ing.
Ex. If we left Hanoi for Hue this morning, we would be staying in Hue tomorrow.
- If + past simple, past simple. (việc đã xảy ra)
Ex. If the goalkeeper didn't catch the ball, they lost.
- If + past simple, ... would be + V-ing.
Ex. If I were on holiday with him, I would/might be touring Italy now.
- If dùng như "as, since, because" có thể kết hợp với động từ ở nhiều thì khác nhau trong mệnh đề

chính và không thực sự là một câu điều kiện.
Ex. If you knew her troubles, why didn't you tell me?
B. Mệnh đề phụ (if-clause)
- If + past continuous, ... would/could + V-inf.
Ex. If we were studying English in London now, we could speak English much better.

Trang 13

Soå tay coâng thöùc tieáng Anh
- If + past perfect, ... would/could + V-inf.
Ex. If you had taken my advice, you would be a millionaire now.
LOẠI III
A. Mệnh đề chính (main clause)
- If + past perfect, ... could/might + present perfect.
Ex. If we had found him earlier, we could have saved his life.
- If + past perfect, present perfect continuous.
Ex. If you had left Hanoi for Haiphong last Saturday, you would have been swimming in Doson last
Sunday.
- If + past perfect, ... would + V-inf.
Ex. If she had followedmy advice, she would be richer now.
If you had taken the medicine yesterday, you would be better now.
B. Mệnh đề phụ (if-clause)
- If + past perfect continuous, ... would + present perfect.
Ex. If it hadn't been raining the whole week, I would have finished the laundry
Các trường hợp dùng "wish" thì cũng tương tự, chia làm 3 loại, cách dùng như bạn NHH đã nói ở
trên và có 1 số biến thể tương tự nhé.
Đối với trường hợp "if" được sử dụng như một liên từ dùng để bắt đầu một mệnh đề phụ trạng ngữ
chỉ điều kiện về thời gian, lúc này "if = when". Vậy "if" và "when" khác nhau thế nào?
- WHEN: được dùng khi diễn tả một điều gì đó chắc chắn xảy ra.

Ex. I am going to do some shopping today. When I go shopping, I'll buy you some coffee.
- IF: được dùng khi diễn tả một điều không chắc chắn (có thể hoặc không thể) xảy ra trong tương
lai.
Ex. I may go shopping today. If I go shopping, I'll buy you some coffee.
Lưu ý: Động từ chính trong mệnh đề phụ trạng ngữ bắt đầu bằng "when" hoặc "if" luôn ở thì
present simple mặc dù hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
Ex. When/If he arrives tomorrow, I'll tell him about it
Câu điều kiện đặc biệt :
- If I hadn’t gone in the rain yesterday , I would not be sick now.
- Provided/Providing that: Với điều kiện là, miễn là ( = as long as)
- You can camp here providing that you leave no mess.
- Suppose/Supposing = What ... if : Giả sử .... thì sao, Nếu ..... thì sao.
- Suppose the plane is late? = What (will happen) if the plane is late?
* NẾU KHÔNG:
- If + S + …. Not = unless
- But for your help , I would not have finished my report.
- Without + NP ……. , I wouldn’t finish my report.
- …………. . Otherwise , I wouldn’t ……
3 / PASSIVE VOICE :

S

+

V

+

S + BE + V 3/ED + BY + O

Trang 14

O

Sổ tay công thức tiếng Anh
BE
ACTIVE
V 1 / S / ES
V2 / ED
HAVE /HAS + V3 / ED
HAD + V 3 / ED
AM / IS / ARE + V-ING
WAS/ WERE + V-ING
CAN , COULD , SHALL ,SHOULD ,

PASSIVE
AM /IS /ARE
WAS /WERE
HAVE / HAS + BEEN
HAD + BEEN
AM / IS /ARE + BEING
WAS / WERE + BEING
CAN , COULD , SHALL , SHOULD ,

WILL ,WOULD , MAY , MIGHT , MUST

WILL , WOULD , MAY , MIGHT , MUST
…….. +BE

- SPECIAL PASSIVE :
* Dạng 1 : Câu tường thuật , có 2 cách đổi
Example :

a.They

think he is a good doctor

It

be + V3/ed + mệnh đề 2 (he is a good doctor)

+

- nếu động từ trong mệnh đề 2 là V1 , ta chuyển về V+to
S2 (he) + be + V3/3d
- Nêú động từ trong MĐ 2 là V2 ta chuyển về To have +V3/ed
It is thought that he is a good doctor.
He is thought to be a good doctor.
b.People said he left Paris in his private car .
It was said that he left Paris in his private car.
He was said to have left Paris in his private car.
* Dạng 2 :( Causative form )
Active : S + have + S.O + V (–to )+ S.Th

; S + get + S.O + Vto

Passive : S + have + S. Th + V 3/ed

; S + get + S.th + V3/ed

EX : I had a man repair my watch. ∧ I had my watch repaired.
* Dạng 3 :
- Active : S + make + O + V0
- Passive : S + be + made + Vto

Trang 15

Soå tay coâng thöùc tieáng Anh
NOTE:
Trong một số trường hợp to be/to get + P2 hoàn toàn không mang nghĩa bị động mà mang 2 nghĩa:

Chỉ trạng thái, tình huống mà chủ ngữ đang gặp phải.
o

Could you please check my mailbox while I am gone.

o

He got lost in the maze of the town yesterday.

Chỉ việc chủ ngữ tự làm lấy
o The little boy gets dressed very quickly.
o - Could I give you a hand with these tires.
o - No thanks, I will be done when I finish tightening these bolts.
Mọi sự biến đổi về thời và thể đều nhằm vào động từ to be, còn phân từ 2 giữ nguyên.

to be made of: Được làm bằng (Đề cập đến chất liệu làm nên vật)
o

to be made from: Được làm ra từ (đề cập đến việc nguyên vật liệu bị biến đổi khỏi trạng
thái ban đầu để làm nên vật)
o

Paper is made from wood

to be made out of: Được làm bằng (đề cập đến quá trình làm ra vật)
o

This table is made of wood

This cake was made out of flour, butter, sugar, eggs and milk.

to be made with: Được làm với (đề cập đến chỉ một trong số nhiều chất liệu làm nên vật)
o

This soup tastes good because it was made with a lot of spices.

Phân biệt thêm về cách dùng marry và divorce trong 2 thể: chủ động và bị động. Khi không có tân

ngữ thì người Anh ưa dùng get maried và get divorced trong dạng informal English.

Lulu and Joe got maried last week. (informal)

Lulu and Joe married last week. (formal)

After 3 very unhappy years they got divorced. (informal)

After 3 very unhappy years they dovorced. (formal)

Sau marry và divorce là một tân ngữ trực tiếp thì không có giới từ: To mary / divorce smb

She married a builder.

Andrew is going to divorce Carola

To be/ get married/ to smb (giới từ “to” là bắt buộc)

She got married to her childhood sweetheart.

He has been married to Louisa for 16 years and he still doesn’t understand her.

4/ COMPARISON

Trang 16

Sổ tay công thức tiếng Anh
SO SÁNH BẰNG

S1 + V + AS + ADJ /ADV + AS + S 2 +V……

SO SÁNH HƠN

S1 + V + ADJ –ER / ADV-ER + THAN + S2 +V ( SHORT ADJ )

SO SÁNH NHẤT

S1+ V + MORE + ADJ /ADV +THAN + S 2 + V ( LONG ADJ )
S1 + V + THE + ADJ-EST /ADV-EST . (SHORT ADJ )
S1+ V + THE MOST + ADJ /ADV . ( LONG ADJ )

NOTE : + Những tính từ hai vần = y, , le , ow , some …. Được xem là tính từ ngắn
-

happy  happier  the happiest

-

simple  simpler  the simplest

-

narrow  narrower  the narrowest

Good / well
Bad / badly
Many / much
Little
far

Better
The best
Worse
The worst
More
The most
Less
The least
Farther / further
The farthest / the furthest
DOUBLE COMPARISON ( SO SÁNH KÉP)

+ S + GET / BECOME +

ADJ-ER AND ADJ-ER ( SHORT ADJ)
MORE AND MORE + ADJ( LONG ADJ)

The weather is getting hotter and hotter.
Books are becoming more and more difficult.
+ The Adj-er / more Adj + ( N) + S + V , + The Adj-er / more Adj + ( N) + S + V ,
The more electricity you use , the higher the bill will be.
∗ Haft/ tiwce/ three time as+ adj/adv+ as
Your dress is tiwce expensive as my.
5 / CLAUSES OF RESULT (mệnh đề chỉ kết quả)
1. S + V + so + adj / adv +that + S + V + O (đến nổi mà …)
2. It / they + Be + such + (a / an) + Adj + N +that + S + V + O ( “”)
3. S + V + too + adj + (for + n / pro) + V (+to) (quá lắm …. Không thể …)
4. S + be + adj + enough +( for + N / pro + V (+to) ( đủ để mà …. Có thể )
5. S + (have)+ enough + N + V (+to) (“”)

Trang 17

Sổ tay công thức tiếng Anh
- The test is so difficult that I can’t do it.
- It is such a difficult test that I can’t do it.
- The test is too difficult for me to do .
- The test isn’t easy enough for me to do.
6/ CLAUSES OF REASON ( mệnh đề chỉ lí do )

- THE/ SỞ HỮU + N + BE + ADJ
BECAUSE

- I / YOU / WE / THEY / HE / SHE / LAN + BE + ADJ

( SO / AS)

- S + ĐỘNG TỪ THƯỜNG

- THE/ SỞ HỮU + ADJ + N
BECAUSE

- MY / YOUR / OUR / THEIR / HIS / HER / LAN’S + N

OF

- BỎ S , VING

7 / CLAUSES OF CONCESSION ( MỆNH ĐỀ CHỈ SỰ NHƯỢNG BỘ)
- THE/ SỞ HỮU + N + BE + ADJ

Although /

- I / YOU / WE / THEY / HE / SHE / LAN + BE + ADJ

Though/ even

- S + ĐỘNG TỪ THƯỜNG

though

- THE/ SỞ HỮU + ADJ + N

In spite of /

- MY / YOUR / OUR / THEIR / HIS / HER / LAN’S + N

Despite

- BỎ S , VING

ADJ

NOUN

Ill

Illness

Sick

Sickness

Weak

Weakness

Deaf

Deafness

Trang 18

Sổ tay công thức tiếng Anh
Kind

Kindness

Happy

Happiness

Lazy

Laziness

Important

Importance

Distant

Distance

Different

Difference

Absent

Absence

Horrible

Horror

Noisy

noise

8/ CLAUSE / PHRASE OF PURPOSE : ( MỆNH ĐỀ CHỈ MỤC ĐÍCH )
S+ V + …… + so that / in order that + s + can / could / will / would + v (-to)
I’m saving so that I can byu a house
S + V + O + Vto / so as to / in order to
I ‘m saving money to buy a house .
9. RELATIVE CLAUSE (MỆNH ĐỀ QUAN HỆ )
-

người + who + v

-

người + whom + s + v

-

Người + giới từ + whom + S + V

-

người + whose + n

-

vật + which + V

-

Vật + which + S + V

-

Vật + giới từ + which + S + V

-

nơi chốn + where + s + v

-

thời gian + when + s + v

-

lý do + why + s + v

+ Giảm mệnh đề quan hệ :
Bỏ “who / which” , động từ đúng kế them –ing nếu mang nghĩa chủ đơng ; V3/ed nếu
mang nghĩa bị động
+ Thay thế mệnh đề quan hệ :
Dùng “Vto” để thay thế cho mệnh đề quan hệ khi trong câu có the first , the second ,
the only … hoặc mệnh đề chỉ mục đích.

Trang 19

Sổ tay công thức tiếng Anh
10 . REPORTED SPEECH

DIRECT SPEECH
1 / STATEMENTS : “S + V ….”

INDIRECT SPEECH
-S + SAID TO +O / TOLD + O + S + V ( Lùi về
quá khứ 1 bậc )

2 / YES – NO QUESTIONS :

-S + ASKED …. + O + IF / WHETHER + S + V

“ĐTĐB / DO / DOES / DID + S + V …… ?”

(lùi về qúa khứ 1 bậc)

3 / WH – QUESTIONS:

-S + ASKED …. + O + WH + S + V ( lùi về quá

“WH + ĐTĐB / DO … + S + V …. ?”

khứ 1 bậc)

4 / IMPERATIVE :

+ “V + O ….”

- S + TOLD / ASKED …. + V (+TO)….

+ “DON’T + V + ……”

- S + TOLD / ASKED …. + not +V (+ TO)….

I

HE / SHE

ME

HIM / HER

MY

HIS / HER

WE

THEY

US

THEM

OUR

THEIR

V1

V2

V2

HAD + V3

HAVE / HAS + V3

HAD + V3

WILL / CAN / MAY

WOULD / COULD / MIGHT

THIS

THAT

THESE

THOSE

HERE

THERE

NOW

THEN

TODAY

THAT DAY

YESTERDAY

THE DAY BEFORE / THE PREVIOUS DAY

TOMORROW

THE FOLLOWING DAY / THE NEXT DAY

AGO

THEN

Trang 20

Sổ tay công thức tiếng Anh
11. SUBJECT AND VERB AGREEMENT : SỰ HOÀ HP GIỮA CHỦ TỪ VÀ ĐỘNG TỪ

S (SINGULAR ) + V (SINGULAR)
S(PLURAL)+ V(PLURAL)

Tuy nhiên đôi khi động từ phải phù hợp với chủ từ tuỳ theo nghóa , danh từ hay đại từ trước

nó.
1 . s1 + and + s2 + v (plural) ( nếu chỉ 1 người thì ở số ít)
2 . s1 + with /as well as+ s2 + v ( phù hợp s1)
3. s1 + or / nor +s2 + v ( phù hợp với s2 )
4 . s là each , every , something , some one , nothing , no one ,v (singular)
5 . chủ từ chỉ thời gian , món tiền , đo lường + v (singular)
6 . chủ từ là danh từ chỉ : bệnh tật(mumps … ) , tin tức (news) , môn học ( maths ), danh từ riêng
(the united states of america )+ v (singular)
7 . Ving + v (singular)
8 . the + adj + v (plural)
9. A number of + V( plural )
10. The number of + V ( singular )
11. People / cattle / police + V ( plural)
12. There + be + ( V phù hợp với N đứng sau Be)
13. N1 + giói từ + N2 ( động từ phù hợp với N1)
14. information / progress / knowledge / homework / equipment / furniture … + V ( singular)
15. one of + N ( số nhiều ) + V ( số ít)

12. Cũng vậy / cũng khơng
a. cũng vậy : too / so
S+

So

ĐTĐB

,too

DO / DOES / DID
ĐTĐB

DO / DOES / DID

S

Trang 21

Soå tay coâng thöùc tieáng Anh

I like coffee – I do , too / so do I
I can swim – I can , too / So can I
b. Cũng không : Either / neither
S+

ĐTĐB

,not either

DO / DOES / DID

Neither

ĐTĐB
DO / DOES / DID

S

- I didn’t see him at the party . – I didn’t , either/ Neither did I
- I haven’t seem these pictures before. – I haven’t , either / Neither have I
13 / OTHER STRUCTURES

1/ S + have / has + not / never + V3/ed …. Before.
 This is the first time S+ have / has + V3/ed.
2a/ S + have / has + … + V3/ed + for + Time.
 It is +Thời gian + since + S + have / has + V3/ed
The last time S + V2/ed+ … was + thời gian + ago.
 S + last + V2/ed …. Time + ago.
2b/ S + have / has + … + V3/ed + since + Time.
The last time S + V2/ed+ … was + in + thời gian .
 S + last + V2/ed …. + in + Time
2c/ S + have / has + … + V3/ed + since + S + v2/ed
 S + last + V2/ed …. + when + S + V2/ed
3/ S + spend + time + Ving
 It takes / took + O + time + Vto
4/ Ving + be + adj
 It + be+ Adj + Vto.
 S + find it+ Adj + Vto
5/ S + started / began + Ving time + ago.
 S + has / have + been+ Ving …. + for + time.
6/ S + didn’t + V 0 + until + time
It was not until + Time that S + V2/ed
14/ PHRASAL VERBS

Trang 22

Soå tay coâng thöùc tieáng Anh
a/ GO :
go after : Chase

go along : develop

go ahead : be carried out

go away : leave a place

go by : pass ( time / chance )

go back : return

go off : be fired , ring , explode ( bomb , gun , alarm )
go down / up : become lower / higher

go out : stop burning ( the light )

go over : look at something carefully ( report / lesson)

go on : continue

b/ GET :
Get on : lên xe
Get off: xuống xe
Get over : recover from : vượt qua
Get up: thức dậy
Get on well with : hòa hợp với ( have a good relationship)
c/ PUT :
Put on :mang , mặc , đội

Put off : postpone , delay : hoãn lại

Put out :dập tắt

Put down : đặt xuống

d/ TAKE :
Take on : nhận nhiệm vụ

Take after :look like , resemble: trông giống

Take over :làm thế ai …

như

Take off : cởi , cất cánh
e/ LOOK
Look at :nhìn

Look like : resemble

Look for:tìm

Look over : kính trọng

Look after : take care of : chăm sóc

Look forward to : trông , đợi

Like up : find the meaning of … tra , tìm

Look down on :xem thường

Trang 23

Soå tay coâng thöùc tieáng Anh
f/ TURN:
Turn on : mở

Turn round : ngoáy lại

Turn off: tắt
Turn down : vặn nhỏ lại
Turn up : Vặn to lên ; arrive : có mặt
g/ TRY :
Try on : thử quần áo , thức ăn
Try out : test : kiểm tra lại
15. PREPOSITIONS
a. Adjective + preposition
+ TO :
Acceptable

agreeable

accustomed

contrary

Harmful

kind

likely

lucky

Important

kind

pleasant

greatful

Open

cruel

equal

Afraid

ahead

aware

full

Fond

short

confident

capable

Available

perfect

late

useful

Responsible

difficult

famous

sorry

Popular

friendly

crowded

satisfied

Disappointed

pleased

angry

annoyed

different

safe

successful

interested

Good / bad

present

clever

quick

Surprised

skillful
worried

+ OF

Tired

+FOR

+ WITH

+ FROM
Absent
+IN
Rich
+AT

+ ABOUT
Serious

confused

sad

Excited

certain

anxious

Trang 24

Soå tay coâng thöùc tieáng Anh
b. Verb + preposition
accompany BY sb

comment ON

accompany WITH sth

compare WITH

listen TO

adjust TO

complain TO sb ABOUT

object TO

admire sth/sb FOR sth

sth

participate IN

agree WITH sb

consist OF

propose TO

aim AT

count ON

refer TO

apologize TO sb FOR sth

deal WITH

responsible TO sb FOR sth

arrive AT (small place)

depend ON

quarrel WITH

arrive IN (large place)

difficulty IN doing sth

seek FOR = Search

appeal TO

die OF

stand FOR

apply FOR / TO

differ FROM

suffer FROM

argue WITH sb

do WITH

sympathize WITH

approve OF

dream OF

think OF

believe IN

engage TO

wait FOR

belong TO

fight FOR

wave AT

boast OF

glance AT

whisper TO

care FOR

Insist ON

wish FOR

combine WITH

live ON / IN / AT

explain TO sb about sth

talk TO sb about sth

invite TO

laugh / smile AT

throw OUT / AT

stare AT

write TO

listen TO

ask FOR

search FOR

prepare FOR

accuse OF

warn AGAINST

prevent FROM

protect FROM

congratulate ON
thank FOR
blame FOR

c. Other cases
- Thứ : on ; tháng : in ; tháng + ngày : on ; Christmas day, holiday , foot, horseback , a diet , a fire ,
TV/the radio
OUT OF date ≠ UP TO date
OUT OF order
OUT OF practice
OUT OF sight
OUT OF work
- Năm : in / since ; buổi : in the morning / afternoon …
- At night ; giờ : at , at the age of ; at the beginning of
- BY bus, train, car,

Trang 25