Thời gian biểu trong tiếng anh là gì năm 2024
Thời khóa biểu là bản kê thời gian của các môn học khác nhau hoặc các hoạt động khác nhau của từng ngày trong tuần. Show 1. Bạn có biết tôi bận như thế nào với thời khóa biểu hiện tại không? Do you have any idea how busy I am with the current timetable? 2. Thời khóa biểu này thật ngột ngạt đối với một học sinh tiểu học. This timetable is suffocating for an elementary school student. Chúng ta cùng học một số khái niệm trong tiếng Anh liên quan đến lịch học như study schedule, timetable, agenda nha! - study schedule (lịch học): We have a study schedule to keep pace with. (Chúng ta phải giữ tiến độ với lịch học.) - timetable (thời khóa biểu): Do you have any idea how busy I am with the current timetable? (Bạn có biết tôi bận như thế nào với thời khóa biểu hiện tại không?) - agenda (lịch trình): According to my current agenda, I have no time taking another guitar class, mom. (Theo lịch trình hiện tại của con, con không còn thời gian để tham gia một lớp học guitar khác, mẹ ạ.) Có rất nhiều điều việc để chúng ta làm trong một ngày. Nhưng làm thế nào để có thể tối ưu thời gian để làm những việc đó. Đâu sẽ việc là chúng ta cần phải ưu tiên. Vì vậy thời gian biểu là thứ mà chúng ta cần phải quan tâm đến. Vì vậy, để mọi người hiểu hơn về thời gian biểu trong Tiếng Anh, StudyTiengAnh xin gửi đến mọi người định nghĩa, thông tin chi tiết từ vựng trong bài viết này nhé!!!! thời gian biểu trong Tiếng Anh 1. Thời Gian Biểu trong Tiếng Anh là gì?Thơi gian biểu trong Tiếng Anh là Timetable
2. Thông tin chi tiết từ vựng của thời gianbiểu:thời gian biểu trong Tiếng Anh Định nghĩa: Timetable: là một kế hoạc chi tiết cho biết được thời gian của những hoạt động hoặc sự kiện sẽ diễn ra. Cách phát âm của từ: Time table /ˈtaɪmˌteɪ.bəl/ Loại từ: Danh từ đếm được
3. Ví dụ Anh Việt của thời gian biểu trong các trường hợp:[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]
Đối với câu này, cụm từ ”timetables ” là chủ ngữ của câu ở dạng số nhiều nên sau nó là động từ to be “are”.
Đối với câu này, từ”timetable” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên động từ to be phía sau là “is”. [Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]
Đối với câu này, từ”timetable” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
Đối với câu này, từ “my timetable ” là tân ngữ trong câu bổ nghĩa cho cả câu làm cho câu trở nên rõ nghĩa hơn. [Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]
Đối với câu này, từ “a timetable ” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “What you can't live without”. [Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]
Đối với câu này, từ “About” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the timetable ”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu. thời gian biểu trong Tiếng Anh Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “thời gian biểu” trong Tiếng Anh nhé!!! Thời khóa biểu lớp tiếng Anh là gì?Thời khóa biểu tiếng Anh (timetable) là một bản kê thời gian lên lớp các môn học khác nhau của từng ngày trong tuần. Trong một số trường hợp, chúng ta có sử dụng từ schedule cũng có nghĩa là thời khóa biểu. Ví dụ: The timetable for students is now available. Thời gian biểu nổi tiếng Anh là gì?timetable. Ông ta nói sẽ nâng thời gian biểu lên đến nửa đêm. He said he was moving the timetable forward to midnight. Thứ ngày trong tiếng Anh là gì?Các thứ trong tuần bằng tiếng Anh: Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday. Môn học bằng tiếng Anh là gì?Nghĩa của từ môn học tiếng anh là gì? Trong tiếng Anh, từ “môn học” được dịch là “academic discipline” hay “subject”. Bên cạnh đó từ điển Việt - Anh của tác giả Hồ Ngọc Đức giải nghĩa “môn học” = “subject”, và từ điển Việt - Anh của VNE, dịch nghĩa “môn học” = “subject of study”. |