Thối tiền tiếng anh là gì năm 2024
@anhtam1942 "Được rồi, khỏi thối đi em/chị/anh/cô/bác. (đây là cách nói của người miền Nam và người miền Tây) Dạ thôi được rồi, chị/anh/cô giữ lại tiền thừa đi ạ. (Đây là cách nói của người miền Bắc) Lưu ý: Đối với người nhỏ tuổi hơn bạn, bỏ từ "dạ" và "ạ" đi (vì hai từ này thêm vào câu nói kính ngữ đối với người lớn tuổi hơn mình) => Thôi được rồi, em giữ lại tiền thừa đi. Show @anhtam1942"Được rồi, khỏi thối đi em/chị/anh/cô/bác. (đây là cách nói của người miền Nam và người miền Tây) Dạ thôi được rồi, chị/anh/cô giữ lại tiền thừa đi ạ. (Đây là cách nói của người miền Bắc) Lưu ý: Đối với người nhỏ tuổi hơn bạn, bỏ từ "dạ" và "ạ" đi (vì hai từ này thêm vào câu nói kính ngữ đối với người lớn tuổi hơn mình) \=> Thôi được rồi, em giữ lại tiền thừa đi. Với nhà hàng chuyên phục vụ thực khách người nước ngoài thì bắt buộc nhân viên thu ngân phải biết giao tiếp tiếng Anh cơ bản. Cùng Hoteljob.vn điểm danh những từ vựng và mẫu câu tiếng Anh thu ngân nhà hàng thường dùng. Giao tiếp tiếng Anh tốt sẽ giúp nhân viên thu ngân hoàn thành tốt công việc ► Những từ vựng tiếng Anh thu ngân thường dùngRegister area → Khu vực thanh toán Cash register → Máy tính tiền Bill → Hóa đơn Receipt → Biên lai Register tape → Giấy in hóa đơn Feed → Lắp giấy in Transaction → Giao dịch Void → Hủy giao dịch Till → Ngăn kéo đựng tiền Safe → Két sắt Gift certificate/ Gift card → Phiếu quà tặng Gift receipt → Biên lai nhận quà Identification → Chứng minh thư Credit card → Thẻ tín dụng Debit card → Thẻ ghi nợ Personal check → Ngân phiếu cá nhân POS system → Máy bán hàng NOF → Lỗi do giá không tồn tại Currency → Tiền tệ Cash → Tiền mặt Cash advance → Tiền tạm ứng Change → Tiền thối lại Counterfeit → Tiền giả Subsidise → Phụ phí Estimate → Ước tính Pay → Thanh toán Swipe → Quét thẻ thanh toán Deactivate → Không kích hoạt Refund → Hoàn tiền Tally → Kiểm đếm Tax exempt → Miễn thuế Customer service → Dịch vụ khách hàng Coupon → Phiếu giảm giá Reduce/ Sale → Giảm giá Discount → Chiết khấu Supplier → Nhà cung cấp Supplies → Dụng cụ làm việc Shift report → Bản báo cáo ca làm việc ► Những mẫu câu tiếng Anh dành cho nhân viên thu ngânI apologize for the wait. → Xin lỗi vì đã để quý khách đợi. I’m new at this job. Thank you for your patience. → Tôi là nhân viên mới ở đây. Rất cảm ơn quý khách đã kiên nhẫn đợi. How will you be paying today? → Quý khách sẽ thanh toán bằng phương thức nào? Will that be cash or credit card? → Quý khách muốn thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng? Do you have a discount card today? → Hôm nay, quý khách có mang thẻ giảm giá không ạ? Your total comes to… → Hóa đơn của quý khách tổng cộng là… Please swipe your card. → Xin mời quý khách quẹt thẻ. I’m sorry but your card has been declined. → Tôi xin lỗi nhưng thẻ của quý khác bị từ chối thanh toán. Would you like to use another form of payment? → Quý khách có muốn thanh toán bằng hình thức khác không? Here’s … change. → Đây là … tiền thừa. Would you like your receipt? → Quý khách có muốn lấy hóa đơn không? I need to see some ID to give you a lottery ticket. → Tôi cần xem giấy tờ tùy thân để tặng quý khách vé rút thăm trúng thưởng. Thanks for coming to our restaurant! Have a wonderful day! → Cảm ơn quý khách đã đến nhà hàng của chúng tôi! Chúc quý khách một ngày tốt lành. See you again soon! → Mong sớm gặp lại quý khách! (Tổng hợp) Quy trình thanh toán bằng thẻ tín dụng nhân viên thu ngân cần thành thạo |