Thông tư hướng dẫn nghị định số 57 2023 nđ-cp
Hỏi:
Thông tư số 11/2022/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ các quy định về xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với ô tô từ 01/10/2022, dẫn đến khoảng trống pháp lý đó là quy định về mức độ rời rạc của linh kiện ô tô nhập khẩu tại Nghị định số 57/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020, Nghị định số 101/2021/NĐ-CP ngày 15/11/2021 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP và Nghị định số 57/2020/NĐ-CP. Trường hợp có vướng mắc, đề nghị công ty trao đổi với cơ quan hải quan nơi nhập khẩu để được hướng dẫn thực hiện. Nghị định 57/2023/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 49/2019/NĐ-CP ngày 06/6/2019 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Công an nhân dân Cơ quan ban hành: Chính phủSố công báo: Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! Số hiệu:57/2023/NĐ-CPNgày đăng công báo: Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! Loại văn bản:Nghị địnhNgười ký:Phạm Minh ChínhNgày ban hành:11/08/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật Áp dụng: Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! Tình trạng hiệu lực: Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! Lĩnh vực: Tư pháp-Hộ tịch TÓM TẮT VĂN BẢNLộ trình tăng hạn tuổi phục vụ cao nhất với công nhân công an Ngày 11/8/2023, Chính phủ ban hành Nghị định 57/2023/NĐ-CP về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 49/2019/NĐ-CP ngày 06/6/2019 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Công an nhân dân. Cụ thể: 1. Từ ngày 15/8/2023 đến hết 31/12/2023, hạn tuổi phục vụ cao nhất với nữ sĩ quan Công an nhân dân (CAND) cấp bậc hàm Thượng tá là 56 tuổi. Từ 01/01/2024, cứ mỗi năm hạn tuổi phục vụ trên tăng thêm 4 tháng cho đến khi đủ 58 tuổi vào năm 2029. 2. Từ ngày 15/8/2023 đến hết 31/12/2023, hạn tuổi phục vụ cao nhất với nam sĩ quan CAND cấp bậc hàm Đại tá, cấp tướng là 60 tuổi 9 tháng, nữ sĩ quan CAND cấp bậc hàm Đại tá là 56 tuổi. Từ 01/01/2024, cứ mỗi năm hạn tuổi phục vụ trên tăng thêm 3 tháng đối với nam cho đến khi đủ 62 tuổi vào năm 2028, tăng thêm 4 tháng đối với nữ cho đến khi đủ 60 tuổi vào năm 2035. 3. Từ ngày 15/8/2023 đến hết 31/12/2023, hạn tuổi phục vụ cao nhất với nam công nhân công an là 60 tuổi 9 tháng, nữ công nhân công an là 56 tuổi. Từ 01/01/2024, cứ mỗi năm hạn tuổi phục vụ trên tăng thêm 3 tháng đối với nam cho đến khi đủ 62 tuổi vào năm 2028, tăng thêm 4 tháng đối với nữ cho đến khi đủ 60 tuổi vào năm 2035. 4. Sĩ quan CAND là giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ, chuyên gia cao cấp có thể được kéo dài hạn tuổi phục vụ một hoặc nhiều lần, mỗi lần không quá 2 năm (24 tháng), tổng thời gian kéo dài không quá 5 năm (60 tháng) để giảng dạy, nghiên cứu khoa học, công nghệ ở cơ sở giáo dục đại học, viện nghiên cứu trong CAND. Nghị định có hiệu lực từ ngày 15/8/2023. Xem chi tiết Nghị định 57/2023/NĐ-CP tại đây tải Nghị định 57/2023/NĐ-CPLuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam. Tình trạng hiệu lực: Đã biết Hiệu lực: Đã biết Tình trạng: Đã biết CHÍNH PHỦ __________ Số: 57/2023/NĐ-CP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _________________ Hà Nội, ngày 11 tháng 8 năm 2023 NGHỊ ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 49/2019/NĐ-CP NGÀY 06 THÁNG 6 NĂM 2019 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ BIỆN PHÁP THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT CÔNG AN NHÂN DÂN ______________ Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Công an nhân dân ngày 20 tháng 11 năm 2018; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Công an nhân dân ngày 22 tháng 6 năm 2023; Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an; Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2019/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Công an nhân dân. Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2019/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Công an nhân dân 1. Bổ sung Điều 2a vào sau Điều 2 như sau: “Điều 2a. Xét thăng cấp bậc hàm cấp tướng trước thời hạn Tiêu chí, tiêu chuẩn lập thành tích đặc biệt xuất sắc trong bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội, đấu tranh phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật, xây dựng Công an nhân dân, nghiên cứu khoa học, công tác, học tập để xét thăng cấp bậc hàm cấp tướng trước thời hạn theo quy định tại khoản 1 Điều 23 Luật Công an nhân dân được quy định cụ thể như sau: 1. Sĩ quan Công an nhân dân được xét thăng cấp bậc hàm cấp tướng trước thời hạn trong trường hợp lập thành tích đặc biệt xuất sắc trong bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội, đấu tranh phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật, xây dựng Công an nhân dân, nghiên cứu khoa học, công tác, học tập mà được tặng thưởng một trong các hình thức huân chương, danh hiệu vinh dự nhà nước (không tính các hình thức khen thưởng theo niên hạn và khen thưởng quá trình cống hiến) như sau:
2. Bổ sung Điều 3a vào sau Điều 3 như sau: “Điều 3a. Hạn tuổi phục vụ cao nhất của nữ sĩ quan Công an nhân dân có cấp bậc hàm Thượng tá, Đại tá; nam sĩ quan Công an nhân dân có cấp bậc hàm Đại tá, cấp tướng; công nhân công an 1. Kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, hạn tuổi phục vụ cao nhất đối với nữ sĩ quan Công an nhân dân có cấp bậc hàm Thượng tá là 56 tuổi; kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024, cứ mỗi năm tăng thêm 04 tháng cho đến khi đủ 58 tuổi vào năm 2029 được xác định theo lộ trình như sau: Năm Hạn tuổi phục vụ cao nhất 2024 56 tuổi 4 tháng 2025 56 tuổi 8 tháng 2026 57 tuổi 2027 57 tuổi 4 tháng 2028 57 tuổi 8 tháng Từ năm 2029 trở đi 58 tuổi Việc đối chiếu tháng, năm sinh của nữ sĩ quan Công an nhân dân có cấp bậc hàm Thượng tá với hạn tuổi phục vụ cao nhất quy định tại khoản này theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này. 2. Kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, hạn tuổi phục vụ cao nhất đối với nam sĩ quan Công an nhân dân có cấp bậc hàm Đại tá, cấp tướng là 60 tuổi 9 tháng, nữ sĩ quan Công an nhân dân có cấp bậc hàm Đại tá là 56 tuổi; kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024, cứ mỗi năm tăng thêm 03 tháng đối với nam cho đến khi đủ 62 tuổi vào năm 2028 và cứ mỗi năm tăng thêm 04 tháng đối với nữ cho đến khi đủ 60 tuổi vào năm 2035 được xác định theo lộ trình như sau: Nam Nữ Năm Hạn tuổi phục vụ cao nhất Năm Hạn tuổi phục vụ cao nhất 2024 61 tuổi 2024 56 tuổi 4 tháng 2025 61 tuổi 3 tháng 2025 56 tuổi 8 tháng 2026 61 tuổi 6 tháng 2026 57 tuổi 2027 61 tuổi 9 tháng 2027 57 tuổi 4 tháng Từ năm 2028 trở đi 62 tuổi 2028 57 tuổi 8 tháng 2029 58 tuổi 2030 58 tuổi 4 tháng 2031 58 tuổi 8 tháng 2032 59 tuổi 2033 59 tuổi 4 tháng 2034 59 tuổi 8 tháng Từ năm 2035 trở đi 60 tuổi Việc đối chiếu tháng, năm sinh của sĩ quan Công an nhân dân có cấp bậc hàm Đại tá và nam sĩ quan Công an nhân dân có cấp bậc hàm cấp tướng tương ứng với hạn tuổi phục vụ cao nhất quy định tại khoản này theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này. 3. Kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, hạn tuổi phục vụ cao nhất đối với nam công nhân công an là 60 tuổi 9 tháng, nữ công nhân công an là 56 tuổi; kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024, cứ mỗi năm tăng thêm 03 tháng đối với nam cho đến khi đủ 62 tuổi vào năm 2028 và cứ mỗi năm tăng thêm 04 tháng đối với nữ cho đến khi đủ 60 tuổi vào năm 2035 được xác định theo lộ trình như sau: Nam Nữ Năm Hạn tuổi phục vụ cao nhất Năm Hạn tuổi phục vụ cao nhất 2024 61 tuổi 2024 56 tuổi 4 tháng 2025 61 tuổi 3 tháng 2025 56 tuổi 8 tháng 2026 61 tuổi 6 tháng 2026 57 tuổi 2027 61 tuổi 9 tháng 2027 57 tuổi 4 tháng Từ năm 2028 trở đi 62 tuổi 2028 57 tuổi 8 tháng 2029 58 tuổi 2030 58 tuổi 4 tháng 2031 58 tuổi 8 tháng 2032 59 tuổi 2033 59 tuổi 4 tháng 2034 59 tuổi 8 tháng Từ năm 2035 trở đi 60 tuổi Việc đối chiếu tháng, năm sinh của công nhân công an tương ứng với hạn tuổi phục vụ cao nhất quy định tại khoản này theo Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này. 4. Tính đến ngày 15 tháng 8 năm 2023, nữ sĩ quan Công an nhân dân có cấp bậc hàm Thượng tá, Đại tá, nam sĩ quan Công an nhân dân có cấp bậc hàm Đại tá, cấp tướng, công nhân công an đang công tác được áp dụng quy định về hạn tuổi phục vụ cao nhất theo quy định của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Công an nhân dân và Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuổi nghỉ hưu.” 3. Sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 12 như sau: “b) Nam đủ 55 tuổi đến dưới 62 tuổi, nữ đủ 50 tuổi đến dưới 60 tuổi và có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên mà không thuộc trường hợp quy định tại điểm a khoản này, nhưng do thay đổi tổ chức biên chế mà Công an nhân dân không còn nhu cầu bố trí sử dụng;” 4. Sửa đổi khoản 3 Điều 14 như sau: “3. Sĩ quan quy định tại khoản 1 Điều này có thể được kéo dài hạn tuổi phục vụ một hoặc nhiều lần, mỗi lần không quá 02 năm (24 tháng), tổng thời gian kéo dài không quá 05 năm (60 tháng).” Điều 2. Bãi bỏ Điều 11 Nghị định số 49/2019/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Công an nhân dân. Điều 3. Hiệu lực thi hành Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 8 năm 2023. Điều 4. Trách nhiệm thi hành 1. Bộ trưởng Bộ Công an chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành Nghị định này. 2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./. Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, NC (2). TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG Phạm Minh Chính PHỤ LỤC I LỘ TRÌNH HẠN TUỔI PHỤC VỤ CAO NHẤT ĐỐI VỚI NỮ SĨ QUAN CÔNG AN NHÂN DÂN CÓ CẤP BẬC HÀM THƯỢNG TÁ GẮN VỚI THÁNG, NĂM SINH TƯƠNG ỨNG (Kèm theo Nghị định số 57/2023/NĐ-CP ngày 11 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ) ______________ Thời điểm sinh Hạn tuổi phục vụ cao nhất Thời điểm hết hạn tuổi phục vụ cao nhất Tháng Năm Tháng Năm 8 1968 56 tuổi 4 tháng 1 2025 9 1968 56 tuổi 8 tháng 6 2025 10 1968 7 2025 11 1968 8 2025 12 1968 9 2025 1 1969 10 2025 2 1969 11 2025 3 1969 12 2025 4 1969 1 2026 5 1969 57 tuổi 6 2026 6 1969 7 2026 7 1969 8 2026 8 1969 9 2026 9 1969 10 2026 10 1969 11 2026 11 1969 12 2026 12 1969 1 2027 1 1970 57 tuổi 4 tháng 6 2027 2 1970 7 2027 3 1970 8 2027 4 1970 9 2027 5 1970 10 2027 6 1970 11 2027 7 1970 12 2027 8 1970 1 2028 9 1970 57 tuổi 8 tháng 6 2028 10 1970 7 2028 11 1970 8 2028 12 1970 9 2028 1 1971 10 2028 2 1971 11 2028 3 1971 12 2028 4 1971 1 2029 Từ tháng 5/1971 trở đi 58 tuổi Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 58 tuổi PHỤ LỤC II LỘ TRÌNH HẠN TUỔI PHỤC VỤ CAO NHẤT ĐỐI VỚI SĨ QUAN CÔNG AN NHÂN DÂN CÓ CẤP BẬC HÀM ĐẠI TÁ, NAM SĨ QUAN CÔNG AN NHÂN DÂN CÓ CẤP BẬC HÀM CẤP TƯỚNG GẮN VỚI THÁNG, NĂM SINH TƯƠNG ỨNG (Kèm theo Nghị định số 57/2023/NĐ-CP ngày 11 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ __________________________ Nam Nữ Thời điểm sinh Hạn tuổi phục vụ cao nhất Thời điểm hết hạn tuổi phục vụ cao nhất Thời điểm sinh Hạn tuổi phục vụ cao nhất Thời điểm hết hạn tuổi phục vụ cao nhất Tháng Năm Tháng Năm Tháng Năm Tháng Năm 8 1963 61 tuổi 9 2024 8 1968 56 tuổi 4 tháng 1 2025 9 1963 10 2024 9 1968 56 tuổi 8 tháng 6 2025 10 1963 11 2024 10 1968 7 2025 11 1963 12 2024 11 1968 8 2025 12 1963 1 2025 12 1968 9 2025 1 1964 61 tuổi 3 tháng 5 2025 1 1969 10 2025 2 1964 6 2025 2 1969 11 2025 3 1964 7 2025 3 1969 12 2025 4 1964 8 2025 4 1969 1 2026 5 1964 9 2025 5 1969 57 tuổi 6 2026 6 1964 10 2025 6 1969 7 2026 7 1964 11 2025 7 1969 8 2026 8 1964 12 2025 8 1969 9 2026 9 1964 1 2026 9 1969 10 2026 10 1964 61 tuổi 6 tháng 5 2026 10 1969 11 2026 11 1964 6 2026 11 1969 12 2026 12 1964 7 2026 12 1969 1 2027 1 1965 8 2026 1 1970 57 tuổi 4 tháng 6 2027 2 1965 9 2026 2 1970 7 2027 3 1965 10 2026 3 1970 8 2027 4 1965 11 2026 4 1970 9 2027 5 1965 12 2026 5 1970 10 2027 6 1965 1 2027 6 1970 11 2027 7 1965 61 tuổi 9 tháng 5 2027 7 1970 12 2027 8 1965 6 2027 8 1970 1 2028 9 1965 7 2027 9 1970 57 tuổi 8 tháng 6 2028 10 1965 8 2027 10 1970 7 2028 11 1965 9 2027 11 1970 8 2028 12 1965 10 2027 12 1970 9 2028 1 1966 11 2027 1 1971 10 2028 2 1966 12 2027 2 1971 11 2028 3 1966 1 2028 3 1971 12 2028 Từ tháng 4/1966 trở đi 62 tuổi Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 62 tuổi 4 1971 1 2029 5 1971 58 tuổi 6 2029 6 1971 7 2029 7 1971 8 2029 8 1971 9 2029 9 1971 10 2029 10 1971 11 2029 11 1971 12 2029 12 1971 1 2030 1 1972 58 tuổi 4 tháng 6 2030 2 1972 7 2030 3 1972 8 2030 4 1972 9 2030 5 1972 10 2030 6 1972 11 2030 7 1972 12 2030 8 1972 1 2031 9 1972 58 tuổi 8 tháng 6 2031 10 1972 7 2031 11 1972 8 2031 12 1972 9 2031 1 1973 10 2031 2 1973 11 2031 3 1973 12 2031 4 1973 1 2032 5 1973 59 tuổi 6 2032 6 1973 7 2032 7 1973 8 2032 8 1973 9 2032 9 1973 10 2032 10 1973 11 2032 11 1973 12 2032 12 1973 1 2033 1 1974 59 tuổi 4 tháng 6 2033 2 1974 7 2033 3 1974 8 2033 4 1974 9 2033 5 1974 10 2033 6 1974 11 2033 7 1974 12 2033 8 1974 1 2034 9 1974 59 tuổi 8 tháng 6 2034 10 1974 7 2034 11 1974 8 2034 12 1974 9 2034 1 1975 10 2034 2 1975 11 2034 3 1975 12 2034 4 1975 1 2035 Từ tháng 5/1975 trở đi 60 tuổi Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 60 tuổi PHỤ LỤC III LỘ TRÌNH HẠN TUỔI PHỤC VỤ CAO NHẤT ĐỐI VỚI CÔNG NHÂN CÔNG AN GẮN VỚI THÁNG, NĂM SINH TƯƠNG ỨNG (Kèm theo Nghị định số 57/2023/NĐ-CP ngày 11 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ) ________________________ Nam Nữ Thời điểm sinh Hạn tuổi phục vụ cao nhất Thời điểm hết hạn tuổi phục vụ cao nhất Thời điểm sinh Hạn tuổi phục vụ cao nhất Thời điểm hết hạn tuổi phục vụ cao nhất Tháng Năm Tháng Năm Tháng Năm Tháng Năm 8 1963 61 tuổi 9 2024 8 1968 56 tuổi 4 tháng 1 2025 9 1963 10 2024 9 1968 56 tuổi 8 tháng 6 2025 10 1963 11 2024 10 1968 7 2025 11 1963 12 2024 11 1968 8 2025 12 1963 1 2025 12 1968 9 2025 1 1964 61 tuổi 3 tháng 5 2025 1 1969 10 2025 2 1964 6 2025 2 1969 11 2025 3 1964 7 2025 3 1969 12 2025 4 1964 8 2025 4 1969 1 2026 5 1964 9 2025 5 1969 57 tuổi 6 2026 6 1964 10 2025 6 1969 7 2026 7 1964 11 2025 7 1969 8 2026 8 1964 12 2025 8 1969 9 2026 9 1964 1 2026 9 1969 10 2026 10 1964 61 tuổi 6 tháng 5 2026 10 1969 11 2026 11 1964 6 2026 11 1969 12 2026 12 1964 7 2026 12 1969 1 2027 1 1965 8 2026 1 1970 57 tuổi 4 tháng 6 2027 2 1965 9 2026 2 1970 7 2027 3 1965 10 2026 3 1970 8 2027 4 1965 11 2026 4 1970 9 2027 5 1965 12 2026 5 1970 10 2027 6 1965 1 2027 6 1970 11 2027 7 1965 61 tuổi 9 tháng 5 2027 7 1970 12 2027 8 1965 6 2027 8 1970 1 2028 9 1965 7 2027 9 1970 57 tuổi 8 tháng 6 2028 10 1965 8 2027 10 1970 7 2028 11 1965 9 2027 11 1970 8 2028 12 1965 10 2027 12 1970 9 2028 1 1966 11 2027 1 1971 10 2028 2 1966 12 2027 2 1971 11 2028 3 1966 1 2028 3 1971 12 2028 Từ tháng 4/1966 trở đi 62 tuổi Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 62 tuổi 4 1971 1 2029 5 1971 58 tuổi 6 2029 6 1971 7 2029 7 1971 8 2029 8 1971 9 2029 9 1971 10 2029 10 1971 11 2029 11 1971 12 2029 12 1971 1 2030 1 1972 58 tuổi 4 tháng 6 2030 2 1972 7 2030 3 1972 8 2030 4 1972 9 2030 5 1972 10 2030 6 1972 11 2030 7 1972 12 2030 8 1972 1 2031 9 1972 58 tuổi 8 tháng 6 2031 10 1972 7 2031 11 1972 8 2031 12 1972 9 2031 1 1973 10 2031 2 1973 11 2031 3 1973 12 2031 4 1973 1 2032 5 1973 59 tuổi 6 2032 6 1973 7 2032 7 1973 8 2032 8 1973 9 2032 9 1973 10 2032 10 1973 11 2032 11 1973 12 2032 12 1973 1 2033 1 1974 59 tuổi 4 tháng 6 2033 2 1974 7 2033 3 1974 8 2033 4 1974 9 2033 5 1974 10 2033 6 1974 11 2033 7 1974 12 2033 8 1974 1 2034 9 1974 59 tuổi 8 tháng 6 2034 10 1974 7 2034 11 1974 8 2034 12 1974 9 2034 1 1975 10 2034 2 1975 11 2034 3 1975 12 2034 4 1975 1 2035 Từ tháng 5/1975 trở đi 60 tuổi Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 60 tuổi LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam. Tình trạng hiệu lực: Đã biết Hiển thị: Văn bản gốc có dấu (PDF) Văn bản gốc (Word) Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực. Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan. Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ. Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi văn bản tiếng việtvăn bản TIẾNG ANH* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF. |