Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa và đặc biệt là sự phát triển vô cùng mạnh mẽ của ngành cơ khí chế tạo hiện nay, các kết cấu được chế tạo bằng liên kết hàn được sử dụng rất rộng rãi và thể hiện được hiệu quả về kinh tế, kỹ thuật rất cao. Tuy nhiên các kết cấu này vẫn có thể mang lại những rủi ro khi sử dụng, nguyên nhân là bởi chất lượng mối hàn chưa đảm bảo, chưa được kiểm tra kỹ lường, hoặc kiểm tra chưa đúng phương pháp.

Việc kiểm tra chất lượng kết cấu cần phải được thực hiện ngay từ các bước đầu tiên, khi chuẩn bị vật tư, nguyên liệu đến việc kiểm tra qui trình, giám sát quá trình thực hiện, tay nghề của thợ hàn và chất lượng mối hàn sau khi hàn.

Với mong muốn đóng góp một phần vào nguồn tài liệu hàn trong nước phục vụ giảng dạy và học tập tại các trường dạy nghề Việt Nam, nhóm biên soạn đã nghiên cứu, sưu tầm các tài liệu trong và ngoài nước để biên soạn giáo trình “Kiểm tra chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn quốc tế”, nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng tài liệu của các giáo viên dạy nghề và học sinh trong các trường dạy nghề trên toàn quốc.

Trong giáo trình có tham khảo các tài liệu sau:

- Đảm bảo chất lượng hàn - Nguyễn Đức Thắng - ĐHBK Hà Nội.

- Vật liệu học cơ sở - Nghiêm Hùng - ĐHBK Hà Nội.

- Tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn ISO.

Thủ tụcHành chính

Tin nổi bật

  • Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024
    Giới thiệu danh mục sách mới tháng 12 - 2023 (Phần 2) Tiếp tục chuỗi sách mới tháng 12, nhà xuất bản Xây dựng xin trân trọng gửi tới quý độc giả
    Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Giới thiệu danh mục sách mới tháng 12 - 2023 do Nhà xuất bản Xây Dựng phát hành

Tháng cuối năm này, nhà xuất bản Xây dựng xin trân trọng gửi tới quý độc giả 5 đầu sách mới. Chúc quý vị độc giả sẽ lựa chọn được cuốn sách hay và phù hợp với mình nhất.

QUANG TAY ĐIỆN CỰC NÓNG CHẢY, HÀN HỒ QUANG ĐIỆN CỰC NÓNG CHẢY TRONG MÔI TRƯỜNG KHÍ BẢO VỆ, HÀN KHÍ, HÀN TIG VÀ HÀN CHÙM TIA CHO THÉP

Welding and allied processes - Types of joint preparation - Part 1: Manual metal arc welding, gas-shielded metal arc welding, gas welding, TIG welding and beam weld of steels

Lời nói đầu

TCVN 12425-1:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 9692-1:2013

TCVN 12425-1:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 44 Quá trình hàn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố

Bộ tiêu chuẩn TCVN 12425 (ISO 9692) Hàn và các quá trình liên quan - Các kiểu chuẩn bị mối nối bao gồm các tiêu chuẩn sau:

- TCVN 12425-1:2018 (ISO 9692-1:2013), Phần 1: Hàn hồ quang tay điện cực nóng chảy, hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ, hàn khí, hàn TIG và hàn chùm tia cho thép;

- TCVN 12425-2:2018 (ISO 9692-2:1998), Phần 2: Hàn hồ quang dưới lớp trợ dung cho thép.

Bộ tiêu chuẩn ISO 9692 Welding and allied processes - Types of joint preparation còn có các tiêu chuẩn sau:

- ISO 9692-3:2016, Part 3: Metal inert gas welding and tungsten inert gas welding of aluminium and its alloys;

- ISO 9692-4:2003, Part 4: Clad steels.

Lời giới thiệu

Tiêu chuẩn này xác định các thông số đặc trưng cho việc chuẩn bị mối nối và sự thu thập các giá trị và hình dạng thường xuất hiện của các mối nối này.

Các quy định kỹ thuật nêu trong tiêu chuẩn này đã được biên soạn trên cơ sở kinh nghiệm và bao gồm các kích thước cho các kiểu chuẩn bị mối nối thường dẫn đến các điều kiện hàn phù hợp. Tuy nhiên, lĩnh vực mở rộng của ứng dụng đòi hỏi cần đưa ra một dải các kích thước. Các dải kích thước được quy định biểu thị các giới hạn thiết kế và không phải là các dung sai cho mục đích chế tạo. Các giới hạn chế tạo phụ thuộc vào, ví dụ như, quá trình hàn, kim loại cơ bản, vị trí hàn và mức chất lượng. Do đặc tính chung của tiêu chuẩn này, các ví dụ đã cho không thể coi là giải pháp duy nhất đối với việc lựa chọn một kiểu mối nối.

Các lĩnh vực ứng dụng và các yêu cầu chế tạo cụ thể (như xây lắp đường ống) có thể được bao hàm bởi các dải đã chọn được quy định trong các tiêu chuẩn khác đã được sửa cho phù hợp từ phần cơ bản của tiêu chuẩn này.

HÀN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN - CÁC KIỂU CHUẨN BỊ MỐI NỐI - PHẦN 1: HÀN HỒ QUANG TAY ĐIỆN CỰC NÓNG CHẢY, HÀN HỒ QUANG ĐIỆN CỰC NÓNG CHẢY TRONG MÔI TRƯỜNG KHÍ BẢO VỆ, HÀN KHÍ, HÀN TIG VÀ HÀN CHÙM TIA CHO THÉP

Welding and allied processes - Types of joint preparation - Part 1: Manual metal arc welding, gas-shielded metal arc welding, gas welding, TIG welding and beam weld of steels

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các kiểu chuẩn bị mối nối cho hàn hồ quang tay điện cực nóng chảy, hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ, hàn khí, hàn TIG và hàn chùm tia cho thép (xem Điều 3 và Điều 4).

Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc chuẩn bị mối nối đối với các mối hàn giáp mép và các mối hàn góc thấu hoàn toàn. Đối với các mối hàn giáp mép thấu một phần, các kiểu chuẩn bị mối nối và các kích thước khác so với các kiểu và kích thước được quy định trong tiêu chuẩn này có thể được quy định.

Các khe hở ở chân được nêu trong tiêu chuẩn này là các khe hở đã xuất hiện sau khi hàn đính, nếu được sử dụng.

Cần quan tâm đến thay đổi chi tiết về chuẩn bị mối nối (khi thích hợp) để thuận tiện cho việc tạo thành đệm lót tạm thời, “hàn một phía”, v.v.

2 Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bổ sung, sửa đổi (nếu có).

TCVN 63641), Hàn và các quá trình liên quan - Vị trí hàn.

3 Vật liệu

Các chuẩn bị mối nối được khuyến nghị trong tiêu chuẩn này phù hợp cho tất cả các loại thép.

4 Quá trình hàn

Các chuẩn bị mối nối được khuyến nghị trong tiêu chuẩn này phù hợp cho hàn được thực hiện theo các quá trình dưới đây như quy định trong các Bảng 1 đến Bảng 4 (kết hợp của các quá trình khác nhau là có thể được):

  1. (3) hàn khí; hàn bằng ngọn lửa oxy - khí đốt;
  1. (111) hàn hồ quang tay điện cực nóng chảy (hàn hồ quang tay với que hàn được bọc chất trợ dung (thuốc hàn)); hàn hồ quang điện cực nóng chảy có bảo vệ;
  1. (13) hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ; hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ gồm có:

- (131) hàn MIG với điện cực dạng dây đặc; hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí trơ với dây điện cực đặc;

- (132) hàn MIG với điện cực lõi chất trợ dung; hàn hồ quang điện cực lõi chất trợ dung;

- (133) hàn MIG với điện cực có bột kim loại trong lõi; hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí trơ với dây hàn lõi bột;

- (135) hàn MAG với điện cực dạng dây đặc; hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí hoạt tính với điện cực dây đặc;

- (136) hàn MAG với điện cực lõi chất trợ dung; hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí hoạt tính với điện cực lõi chất trợ dung;

- (138) hàn MAG với điện cực có bột kim loại trong lõi; hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí hoạt tính với điện cực lõi có bột kim loại;

  1. (141) hàn TIG có vật liệu điền đầy dạng dây/thanh lõi đặc; hàn hồ quang trong môi trường khí trơ với điện cực wonfram và dây/thanh kim loại điền đầy;
  1. (5) hàn chùm tia:

- (51) hàn chùm tia điện tử;

- (512) hàn chùm tia điện tử trong khí quyển;

- (52) hàn laze; hàn chùm tia laze.

CHÚ THÍCH: Các số trong các ngoặc đơn tham chiếu theo số tham chiếu của quá trình hàn quy định trong TCVN 8524 (ISO 4063)[2].

5 Gia công hoàn thiện

Các cạnh dọc của mặt chân nên được loại bỏ ba via và có thể được vát mép (lên đến 2 mm).

6 Kiểu chuẩn bị mối nối

Các kiểu chuẩn bị mối nối và các kích thước khuyến nghị được quy định trong các Bảng 1 đến Bảng 4.

Bảng 1 - Chuẩn bị mối nối đối với các mối hàn giáp mép, hàn một phía

Số tham chiếu

Chiều dày vật liệu t

mm

Kiểu chuẩn bị mối nối

Ký hiệu (phù hợp với ISO 2553 [1])

Mặt cắt ngang

Kích thước

Quá trình hàn khuyến nghị

(số tham chiếu phù hợp với TCVN 8524 (ISO 4063 [2])

Minh họa mối hàn

Lưu ý

Góca

á, â

Khe hởb

b

mm

Chiều dày của mặt chân

c

mm

Chiều sâu của phần chuẩn bị

h

mm

1.1

≤ 2

Gấp mép

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

-

-

-

-

3

111

141

512

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Thường không có kim loại điền đầy

1.2.1

≤ 4

Vuông góc

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

-

~ t

-

-

3

111

141

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

-

1.2.2

3 < t ≤ 8

6 ≤ t ≤ 8

13

Khi áp dụng được với dải đệm lót

~ t

141c

≤ 15

≤ 1d

52

0

1.2.3

≤ 100

Vuông góc có đệm lót

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

-

-

-

-

51

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

-

1.2.4

Vuông góc có mép định tâm

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

1.3

3 < t ≤ 10

Chữ V đơn

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

40° ≤ á

≤ 60°

≤ 4

≤ 2

-

3

111

13

141

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Khi áp dụng được với dải đệm lót

8 < t ≤ 12

6° ≤ á ≤ 8°

-

52d

1.4

\> 16

Chữ V đơn được tạo sườn dốc

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

5° ≤ â

≤ 20°

5 ≤ b ≤ 15

-

-

111

13

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Có dải đệm lót

1.5

5 ≤ t ≤ 40

Chữ V đơn với mặt chân rộng

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

a ≈ 60°

1 ≤ b ≤ 4

2 ≤ c ≤ 4

-

111

13

141

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

-

1.6

\> 12

Chữ U đơn với chân chữ V

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

60° ≤ á ≤ 90°

8° ≤ â ≤ 12°

1 ≤ b ≤ 3

-

~ 4

111

13

141

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

6 ≤ R ≤ 9

1.7

\> 12

Chữ V đơn với chân chữ V

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

60° ≤ á ≤ 90°

10° ≤ â ≤ 15°

2 ≤ b ≤ 4

≤ 2

-

111

13

141

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

-

1.8

\> 12

Chữ U đơn

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

8° ≤ â ≤ 12°

≤ 4

≤ 3

-

111

13

141

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

-

1.9.1

3 < t ≤ 10

Vát côn đơn

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

35° ≤ â ≤ 60°

2 ≤ b ≤ 4

1 ≤ c ≤ 2

-

111

13

141

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

-

1.9.2

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

1.10

\> 16

Vát côn đơn được tạo sườn dốc

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

15° ≤ â ≤ 60°

6 ≤ b ≤ 12

-

-

111

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Có dải đệm lót

~ 12

13

141

1.11

\> 16

Chữ J

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

10° ≤ â ≤ 20°

2 ≤ b ≤ 4

1 ≤ c≤ 2

-

111

13

141

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

-

1.12

≤ 15

Vuông góc

- e

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

-

-

-

-

52

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

-

≤ 100

51

1.13

≤ 15

Vuông góc

- e

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

-

-

-

-

52

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

-

≤ 100

51

a Các góc cũng lớn hơn và/hoặc bất đối xứng đối với hàn ở vị trí PC theo TCVN 6364 (vị trí hàn ngang).

b Các kích thước đã cho áp dụng cho điều kiện hàn đính.

c Sự chỉ thị quá trình hàn này không có nghĩa là nó áp dụng được đối với toàn bộ dải chiều dày của chi tiết hàn.

d Có kim loại điền đầy.

e Ký hiệu và số vẫn chưa được chuẩn hóa trong ISO 2553:1992.[1]

Bảng 2 - Chuẩn bị mối nối đối với các mối hàn giáp mép, hàn hai phía

Số tham chiếu

Chiều dày vật liệu t

mm

Kiểu chuẩn bị mối nối

Ký hiệu (phù hợp với ISO 2553 [1])

Mặt cắt ngang

Kích thước

Quá trình hàn khuyến nghị (số tham chiếu phù hợp với TCVN 8524 (ISO 4063 [2])

Minh họa mối hàn

Lưu ý

Góca

á, â

Khe hởb b

mm

Chiều dày của mặt chân c

mm

Chiều sâu của phần chuẩn bị h

mm

2.1

≤ 8

Vuông góc

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

-

≈ t/2

-

-

111

141

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

-

≤ (t/2)

13

≤ 15

0

52

2.2

3 ≤ t ≤ 40

Chữ V đơn

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

á ≈ 60°

≤ 3

≤ 2

-

111

141

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Đường hàn lót được chỉ thị

40° ≤ á ≤ 60°

13

2.3

\> 10

Chữ V đơn với mặt chân rộng

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

á ≈ 60°

1 ≤ b ≤ 3

2 ≤ c ≤ 4

111

141

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Trong các trường hợp đặc biệt, cũng có thể cho các chiều dày chi tiết hàn nhỏ hơn và quá trình hàn 3. Đường hàn lót được chỉ thị.

40° ≤ á ≤ 60°

13

2.4

\> 10

Chữ V kép với mặt chân rộng

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

á ≈ 60°

1 ≤ b ≤ 4

2 ≤ c ≤ 6

h1 \= h2 = (t-c)/2

111

141

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

-

40° ≤ á ≤ 60°

13

2.5.1

\> 10

Chữ V kép

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

á ≈ 60°

1 ≤ b ≤ 3

≤ 2

≈ t/2

111

141

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

-

40° ≤ á ≤ 60°

13

2.5.2

Chữ V kép bất đối xứng

á1 ≈ 60°

á2 ≈ 60°

≈ t/3

111

141

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

40° ≤ á1 ≤ 60°

40° ≤ á2 ≤ 60°

13

2.6

\> 12

Chữ U đơn

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

8° ≤ â ≤ 12°

1 ≤ b ≤ 3

~ 5

-

111

13

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Đường hàn lót được chỉ thị.

≤ 3

141c

2.7

≥ 30

Chữ U kép

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

8° ≤ â ≤ 12°

≤ 3

~ 3

≈ (t-c)/2

111

13

141c

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Kiểu chuẩn bị mối nối này cũng có thể được tạo ra một cách bất đối xứng theo cách tương tự như sự chuẩn bị chữ V kép bất đối xứng.

2.8

3 ≤ t ≤ 30

Vát côn đơn

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

35° ≤ â ≤ 60°

1 ≤ b ≤ 4

≤ 2

-

111

13

141c

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Đường hàn lót

được chỉ thị.

2.9.1

\> 10

Vát côn kép

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

35° ≤ â ≤ 60°

1 ≤ b ≤ 4

≤ 2

\= t/2

hoặc

\= t/3

111

13

141

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Kiểu chuẩn bị mối nối này cũng có thể được tạo ra một cách bất đối xứng theo cách tương tự như sự chuẩn bị chữ V kép bất đối xứng.

2.9.2

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

2.10

\> 16

Chữ J đơn

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

10° ≤ â ≤ 20°

1 ≤ b ≤ 3

≥ 2

-

111

13

141c

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Đường hàn lót được chỉ thị.

2.11

\> 30

Chữ J kép

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

10° ≤ â ≤ 20°

≤ 3

≥ 2

\= (t-c)/2

111

13

141c

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Kiểu chuẩn bị mối nối này cũng có thể được tạo ra một cách bất đối xứng theo cách tương tự như sự chuẩn bị chữ V kép bất đối xứng.

< 2

≈ t/2

2.12

≤ 25

Vuông góc

- d

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

-

-

-

-

52

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

-

≤ 170

51

a Các góc cũng lớn hơn và/hoặc bất đối xứng đối với hàn ở vị trí PC theo TCVN 6364 (vị trí hàn ngang).

b Các kích thước đã cho áp dụng cho điều kiện hàn đính.

c Sự chỉ thị quá trình hàn này không có nghĩa lá nó áp dụng được đối với toàn bộ dải chiều dày của chi tiết hàn.

d Ký hiệu và số vẫn chưa được chuẩn hóa trong ISO 2553:1992.[1]

Bảng 3 - Chuẩn bị mối nối đối với các mối hàn góc, hàn một phía

Số tham chiếu

Chiều dày vật liệu

t

mm

Kiểu chuẩn bị mối nối

Ký hiệu

(phù hợp với ISO 2553[1])

Mặt cắt ngang

Kích thước

Quá trình hàn khuyến nghịa (số tham chiếu phù hợp với TCVN 8524 (ISO 4063 [2])

Minh họa mối hàn

Góc

á, â

Khe hở b

mm

3.1.1

t1­ \> 2

t2 \> 2

Vuông góc

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

70° ≤ á ≤ 100°

≤ 2

3

111

13

141

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

3.1.2

t1­ \> 2

t2 \> 2

Vuông góc

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

-

≤ 2

3

111

13

141

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

3.1.3

t1­ \> 2

t2 \> 2

Vuông góc

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

60° ≤ á ≤ 120°

≤ 2

3

111

13

141

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn năm 2024

a Sự chỉ thị quá trình hàn này không có nghĩa là nó áp dụng được đối với toàn bộ dải chiều dày của chi tiết hàn.