Trái táo tiếng anh gọi là gì năm 2024

an apple

Cách một người bản xứ nói điều này

Cách một người bản xứ nói điều này

Trái táo tiếng anh gọi là gì năm 2024

Các từ và mẫu câu liên quan

Trái táo tiếng anh gọi là gì năm 2024

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

Trái táo tiếng anh gọi là gì năm 2024

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

Trái táo tiếng anh gọi là gì năm 2024

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

Trái táo tiếng anh gọi là gì năm 2024

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Trái táo tiếng anh gọi là gì năm 2024

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Trái táo tiếng anh gọi là gì năm 2024

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Trái táo tiếng anh gọi là gì năm 2024

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Trái táo tiếng anh gọi là gì năm 2024

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

Quả táo tiếng Anh là gì? Có những câu thành ngữ tiếng Anh nào liên quan đến quả táo? Cùng khám phá ngay với Edulife

Quả táo tiếng Anh là apple /ˈæpəl/

  • Quả táo đỏ tiếng Anh là red apple
  • Quả táo xanh tiếng Anh là green apple
    Trái táo tiếng anh gọi là gì năm 2024
    Quả táo tiếng Anh là gì?

Ngoài ra một số từ vựng khác liên quan đến quả táo bao gồm:

  • mứt táo: apple jam /ˈæpəl dʒæm/
  • bánh táo: apple pie /ˈæpəl paɪ/
  • nước ép táo: apple juice /ˈæpəl dʒuːs/
  • nước táo lên men: cider /ˈsaɪdər/
    \>> Quả nho tiếng Anh là gì?
\>> 100+ tên các loại trái cây tiếng Anh hay gặp

Những câu thành ngữ tiếng Anh về quả táo

The apple of someone’s eye: Quả táo của ai đó, có nghĩa là người hoặc vật được coi là quý giá và được yêu quý hơn hết.

Ví dụ:

  • She is the apple of her father’s eye, receiving all his love and attention – Cô ấy là quả táo trong mắt của cha mình, nhận được tất cả sự yêu thương và chú ý của ông.
  • Every time she walks into the room, her daughter’s eyes light up; she’s truly the apple of her eye. – Mỗi khi cô ấy bước vào phòng, ánh mắt của con gái cháy bừng; cô ấy thực sự là niềm tự hào của mẹ.

To be the apple of discord: Làm nảy sinh mâu thuẫn, gây ra mâu thuẫn hoặc xung đột trong một nhóm hoặc trong mối quan hệ.

Ví dụ:

  • The disagreement over the budget became the apple of discord among the team members. – Sự không đồng ý về ngân sách trở thành nguồn gốc mâu thuẫn giữa các thành viên nhóm
  • Bringing up politics at the family reunion turned out to be the apple of discord, sparking heated arguments among relatives. – Nêu lên vấn đề chính trị tại buổi tụ họp gia đình cuối cùng lại trở thành nguyên nhân gây mâu thuẫn, gây ra những cuộc tranh luận gay gắt giữa các thành viên trong gia đình.

To upset the applecart: Làm xáo trộn kế hoạch hoặc sự tổ chức, gây rối hoặc phá vỡ một tình huống ổn định.

Ví dụ:

  • He didn’t want to upset the applecart by bringing up the sensitive topic during the meeting. – Anh ta không muốn làm xáo trộn kế hoạch bằng cách đưa ra chủ đề nhạy cảm trong cuộc họp.
  • Việc từ chức đột ngột của cô ấy ngay trước hạn chót dự án thực sự làm rối tung kế hoạch của toàn bộ nhóm – Their decision to cancel the long-planned company retreat upset the applecart and left many employees disappointed.

As American as apple pie: Chỉ một điều gì đó rất đặc trưng hoặc phổ biến ở Hoa Kỳ.

Ví dụ:

  • The tradition of celebrating Thanksgiving with a big turkey dinner is as American as apple pie – Truyền thống ăn mừng Lễ Tạ Ơn với một bữa tối gà lớn là hình ảnh của nước Mỹ.
  • The Fourth of July fireworks display is as American as apple pie, symbolizing patriotism and independence. – Bữa pháo hoa ngày Quốc khánh Mỹ là biểu tượng của lòng yêu nước và sự độc lập, giống như hình ảnh của bánh táo Mỹ.
    Trái táo tiếng anh gọi là gì năm 2024
    Quả táo tiếng Anh là gì? Những thành ngữ tiếng Anh về quả táo

The apple doesn’t fall far from the tree: Quả táo không rời xa khỏi cây, nghĩa là con cái thường giống cha mẹ của họ.

Ví dụ:

  • The apple doesn’t fall far from the tree; just like his father, he’s always been passionate about music. – Quả táo không rời xa khỏi cây; giống như cha mình, anh ta luôn đam mê âm nhạc.
  • She has the same adventurous spirit as her mother; the apple doesn’t fall far from the tree. – Cô ấy có cùng tinh thần phiêu lưu như mẹ cô; quả táo không rơi xa khỏi cây.

To compare apples to oranges: So sánh táo với cam, nghĩa là so sánh hai thứ không thể so sánh trực tiếp với nhau vì chúng khác nhau quá nhiều.

Ví dụ: Comparing the two candidates for the job is like comparing apples to oranges; they have different skill sets. – So sánh hai ứng viên cho công việc giống như so sánh táo với cam; họ có các kỹ năng khác nhau.

An apple a day keeps the doctor away: Mỗi ngày ăn một quả táo tránh xa bác sĩ. Nghĩa rộng hơn đó là việc duy trì một lối sống lành mạnh đều đặn có thể giúp tránh được bệnh tật.

Ví dụ: She firmly believes that an apple a day keeps the doctor away, so she eats one every morning. Cô ấy hoàn toàn tin rằng mỗi ngày ăn một quả táo sẽ tránh xa bác sĩ, vì vậy cô ấy ăn một quả mỗi sáng.

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1998 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Trái Táo Việt Nam Tiếng Anh là gì?

jujube – Wiktionary tiếng Việt.

Trái Táo Tiếng Anh gọi bằng gì?

apple là bản dịch của "quả táo" thành Tiếng Anh.

Nước Pháp Tiếng Anh là gì?

France | Phát âm trong tiếng Anh.

Còn với tên Tiếng Anh là gì?

ELEPHANT | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.