Email ngày nay được coi là ngôn ngữ giao tiếp quan trọng kết nối mọi người trong mối quan hệ bạn bè, công việc, kinh doanh, … Tùy vào mỗi đối tượng, bạn nên có những cách bắt đầu và kết thúc thứ email tiếng anh thương mại phù hợp. Dưới đây aroma xin giới thiệu những cách tương ứng để bạn có được một email hoàn hảo.
- Làm thế nào để viết email bằng tiếng anh chuyên nghiệp
- Các đọc các ký tự tiếng anh trong lời nhắn điện thoại và email
- Tiếng anh thương mại từ A đến Z
%CODE9%
GỬI EMAIL CHO BẠN BÈ
Bắt đầu:
- Hello [Name] – Chào [Tên]
- Hi [Name] – Chào [Tên]
- How are you? [Name] – Cậu khỏe không [Tên]?
- Hey [Name] – Này [Tên],
- Hey there – Chào cậu
Kết thúc:
- Cheers – Chào thân ái
- See ya = see you – Hẹn gặp lại cậu
- See you soon – Hẹn gặp lại
- Best, [Name] – Chúc mọi điều tốt đẹp
- Your Friend – Bạn của cậu
- Love from [Your name] – Với tình yêu từ [Tên bạn]
GỬI EMAIL TRONG KINH DOANH
Việc lựa chọn những lời chào phù hợp khi bắt đầu một bức thư chính là chìa khóa của việc trao đổi/ liên lạc trong kinh doanh. Hãy bắt đầu bức thư của bạn với một lời chào thật chuyên nghiệp. Một lỗi thông thường mà các bạn mắc phải khi kết thúc bức thư bằng “ Bye” hoặc “Bye Bye”. Nếu bạn đang viết một lá thư bàn công việc, bạn nên bắt đầu bằng:
Bắt đầu:
- Dear Mr [Name] – Ngài/ Ông [Tên] kính mến
- Hello Mr [Name] – Xin chào ngài/ ông [Tên]
- Dear Sir/ Madam – Ông/ Bà kính mến
- Ladies and Gentleman – Gửi các quý bà và quý ông [khi viết thư gửi nhiều người]
- Dear [Name] – [Tên] thân mến [khi gửi cho một đồng nghiệp hoặc đối tác làm ăn quen thân]
- To Whom It May Concern – Gửi đến những ai quan tâm/ có liên quan [Nếu bạn không biết rõ đó là ai]
Kết thúc:
- Sincerely, [Your full name] – Trân trọng/ Chân thành, [Tên đầy đủ của bạn]
- Thank You, – Cảm ơn,
- Regards, – Kính thư/ xin gửi tới anh những lời chúc mừng chân thành của tôi
- Yours faithfully – Chân thành/ Trân trọng
GỬI EMAIL CHO THẦY CÔ HOẶC GIÁO SƯ
Hãy gọi giáo viên của bạn một cách trang trọng. Diễn đạt một cách rõ ràng và cụ thể về khó khăn hay thách thức mà bạn
gặp phải.
Cố gắng đừng lặp từ nếu có thể và ĐỪNG BAO GIỜ bắt đầu với “Hey” hay những từ có ý nghĩa tương tự.
Bắt đầu:
- Dear Mr [Name]/Professor – Thầy [Tên]/ Giáo sư kính mến
- Hello Mr/Professor – Em chào thầy/ Giáo sư
Kết thúc:
- Thank you in advance – Em xin cảm ơn thầy trước ạ
- Thank You, – Em cảm ơn thầy,
GỬI EMAIL CHO NGƯỜI LẠ
Bắt đầu:
- Dear Sir or Madam – Ông hoặc Bà kính mến
- To whom it may concern – Gửi tới những ai quan tâm [Nếu bạn ko biết rõ đó là ai]
Nếu bạn thấy nội dung này hữu ích và thú vị thì hãy like/share/+1 trang này [click bên trái] để bạn bè, người khác cũng biết đến nhé. Chúc các bạn sớm nâng cao năng lực tiếng Anh giao tiếp của mình.
Gửi email cho thầy cô hoặc giáo sư
Chủ đề về động vật là một trong những chủ đề thường thấy trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Bạn đã bao giờ tự hỏi những con vật sẽ được gọi bằng tiếng Anh như thế nào chưa? Ngày hôm nay, hãy cùng Luyện thi IELTS Vietop khám phá tất tần tật tên các con vật bằng tiếng Anh dễ thương, theo bảng chữ cái, có phiên âm nhé!
Nội dung chính
- Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A
- Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B
- Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C
- Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D
- Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E
- Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ F
- Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G
- Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ H
- Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ I
- Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ J
- Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ K
- Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L
- Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ M
- Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N
- Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ O
- Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ P
- Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Q
- Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R
- Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S
- Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T
- Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ V
- Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ W
- Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Z
Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A
- Albatross /ˈæl.bə.trɑːs/: Chim hải âu
- Alligator /ˈæl.ɪ.ɡeɪ.tər/: Cá sấu
- Ant /ænt/: Kiến
- Anteater /ˈæntˌiː.tər/: Thú ăn kiến
- Armadillo /ˌɑːr.məˈdɪl.oʊ/: Tê tê
- Aardvark /ˈɑːrd.vɑːrk/: Lợn đất
- Axolotl /ˈæk.sə.lɒt.əl/: Kỳ giông Mexico
KHUNG GIỜ VÀNG - ƯU ĐÃI LÊN ĐẾN 30%
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B
- Baboon /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó
- Badger /ˈbædʒ.ər/: Lửng
- Bat /bæt/: Dơi
- Bear /beər/: Gấu
- Beaver /ˈbiː.vər/: Hải Ly
- Beetle /ˈbiː.təl/: Bọ cánh cứng
- Bird /bɜːd/: Chim
- Boar /bɔːr/: Heo rừng
- Buffalo /ˈbʌf.ə.loʊ/: Trâu
- Bull /bʊl/: Bò đực
- Bee /biː/: Ong
- Bison /ˈbaɪ.sən/: Bò rừng
- Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/: Bướm
Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C
- Camel /ˈkæm.əl/: Lạc đà
- Cat /kæt/: Mèo
- Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.ər/: Sâu bướm
- Chameleon /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè
- Cheetah /ˈtʃiː.tə/: Báo
- Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/: Gà
- Chimpanzee /ˌtʃɪm.pænˈziː/: Tinh tinh
- Chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột
- Cow /kaʊ/: Bò sữa
- Crab /kræb/: Cua biển
- Crocodile /ˈkrɑː.kə.daɪl/: Cá sấu
- Capybara /ˌkæp.ɪˈbɑːr.ə/: Chuột lang nước
- Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/: Rết
- Chinchilla /tʃɪnˈtʃɪl.ə/: Sóc sin-sin
- Coyote /kaɪˈoʊ.t̬i/: Sói đồng cỏ
Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D
- Deer /dɪər/: Dê
- Dodo /ˈdoʊ.doʊ/: Chim Đô-đô
- Dog /dɒɡ/: Chó
- Dolphin /ˈdɒl.fɪn/: Cá heo
- Donkey /ˈdɒŋ.ki/: Lừa
- Duck /dʌk/: Vịt
- Dragonfly /ˈdræɡ.ən.flaɪ/: Chuồn chuồn
Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E
- Eagle /ˈiː.ɡəl/: Đại bàng
- Eel /iːl/: Lươn
- Elephant /ˈel.ə.fənt/: Voi
- Emu /ˈiː.mjuː/: Đà điểu
- Earthworms /ˈɜːθ.wɜːm/: Giun đất
- Elk /elk/: Nai sừng tấm
Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ F
- Ferret /ˈfer.ɪt/: Chồn hôi
- Fish /fɪʃ/: Cá
- Flamingo /fləˈmɪŋ.ɡoʊ/: Hồng hạc
- Fox /fɒks/: Cáo
- Frog /frɒɡ/: Ếch
Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G
- Gecko /ˈɡek.oʊ/: Thạch sùng
- Gerbil /ˈdʒɜː.bəl/: Chuột nhảy
- Giraffe /dʒɪˈrɑːf/: Hươu cao cổ
- Goat /ɡoʊt/: Dê
- Goose /ɡuːs/: Ngỗng
- Gorilla /ɡəˈrɪl.ə/: Khỉ đột
- Greyhound /ˈɡreɪ.haʊnd/: Chó săn
- Guinea Pig /ˈɡɪn.i ˌpɪɡ/: Chuột bạch
Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ H
- Hamster /ˈhæm.stər/: Chuột Ham-xờ-tơ
- Hare /heər/: Thỏ rừng
- Hedgehog /ˈhedʒ.hɑːɡ/: Nhím
- Hippopotamus [Hippo] /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/: Hà mã
- Horse /hɔːrs/: Ngựa
- Hyena /haɪˈiː.nə/: Linh cẩu
- Heron /ˈher.ən/: Diệc
- Hornet /ˈhɔːr.nət/: Ong bắp cày
Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ I
- Ibis /ˈaɪ.bɪs/: Cò quăm
- Iguana /ɪˈɡwɑː.nə/: Kỳ nhông
- Insect /ˈɪn.sekt/: côn trùng
- Impala /ɪmˈpɑː.lə/: Linh dương
Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ J
- Jaguar /ˈdʒæɡ.wɑːr/: Báo đốm
- Jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Sứa
Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ K
- Kangaroo /ˌkæŋ.ɡəˈruː/: Chuột túi
- Kingfisher /ˈkɪŋˌfɪʃ.ər/: Chim bói cá
- Kiwi /ˈkiː.wiː/: Chim Kiwi
- Koala /koʊˈɑː.lə/: Gấu túi
- Komodo Dragon /kəˌmoʊ.doʊ ˈdræɡ.ən/: Rồng Komodo
- Kitten /ˈkɪt.ən/: Mèo con
- Krill /krɪl/: Nhuyễn thể
Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L
- Leopard /ˈlep.əd: Báo
- Lion /ˈlaɪ.ən/: Sư tử
- Lizard /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn
- Llama /ˈlɑː.mə/: Lạc đà không bướu
- Lobster /ˈlɒb.stər/: Tôm hùm
- Lynx /lɪŋks/: Linh miêu
- Ladybird /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ cánh cam
- Lemur /ˈliː.mər/: Vượn cáo đuôi vòng
- Lemming /ˈlem.ɪŋ/: Chuột Lemming
Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ M
- Meerkat /ˈmɪr.kæt/: Cầy
- Mole /moʊl/: Chuột chũi
- Mongoose /ˈmɑːŋ.ɡuːs/: Cầy lỏn
- Monkey /ˈmʌŋ.ki/: Cầy
- Moose /muːs/: Nai sừng tấm
- Mouse /maʊs/: Chuột
- Magpie /ˈmæɡ.paɪ/: Chim ác là
- Manatee /ˌmæn.əˈtiː/: Lợn biển
- Mice /maɪs/: Chuột
- Moorhen /ˈmʊr.hen/: Kịch
- Moth /mɑːθ/: Bướm đêm
Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N
- Newt /nuːt/: Sa giông
Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ O
- Octopus /ˈɑːk.tə.pəs/: Bạch tuộc
- Ostrich /ˈɑː.strɪtʃ/: Đà điểu
- Otter /ˈɒt.ər/: Rái cá
- Owl /aʊl/: Cú
- Ox /ɑːks/: Bò
- Ocelot /ˈɑː.sə.lɑːt/: Mèo gấm
- Okapi /oʊˈkɑː.pi/: Hươu đùi vằn
- Orangutan /ɔːˈræŋ.ə.tæn/: Đười ươi
- Oryx [Antelope] /ˈɔːr.rɪks/: Linh dương
- Osprey /ˈɑː.spri/: Ưng biển
Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ P
- Panther /ˈpæn.θər/: Báo đen
- Parrot /ˈper.ət/: Vẹt
- Peacock /ˈpiː.kɒk/: Công
- Pelican /ˈpel.ə.kən/: Bồ nông
- Penguin /ˈpeŋ.ɡwɪn/: Chim cánh cụt
- Pheasant /ˈfez.ənt/: Gà lôi
- Pig /pɪɡ/: Heo, lợn
- Polar Bear /ˌpəʊ.lə ˈbeər/: Gấu Bắc Cực
- Puffin /ˈpʌf.ɪn/: Hải âu cổ rụt
- Puma /ˈpuː.mə/: Báo sư tử
- Polecat /ˈpoʊl.kæt/: Chồn hôi châu Âu
Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Q
- Quail /kweɪl/: Chim cun cút
- Quokka /ˈkwɑː.kə/: Chuột cười
Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R
- Rabbit /ˈræb.ɪt/: Thỏ
- Raccoon /rækˈuːn/: Gấu mèo
- Rat /ræt/: Chuột cống
- Reindeer /ˈreɪn.dɪər/: Tuần lộc
- Rhinoceros [Rhino] /raɪˈnɒs.ər.əs/: Tê giác
- Rattlesnake /ˈræt.əl.sneɪk/: Rắn đuôi chuông
- Red Panda /ˌred ˈpæn.də/: Gấu trúc đỏ
Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S
- Seal /siːl/: Hải cẩu
- Shark /ʃɑːrk/: Cá mập
- Sheep /ʃiːp/: Cừu
- Skunk /skʌŋk/: Chồn hôi
- Snail /sneɪl/: Ốc sên
- Snake /sneɪk/: Rắn
- Squirrel /ˈskwɪr.əl/: Sóc
- Swan /swɑːn/: Thiên nga
- Seagull /ˈsiː.ɡʌl/: Mòng biển
- Sea Lion /ˈsiː ˌlaɪ.ən/: Sư tử biển
- Seahorse /ˈsiː.hɔːrs/: Cá ngựa
- Serval /ˈsɜː.vəl /: Linh miêu đồng cỏ
- Skylark /ˈskaɪ.lɑːrk/: Sơn ca
- Sloth /sloʊθ/: Lười
- Slug /slʌɡ/: Ốc sên không vỏ
- Spider /ˈspaɪ.dər/: nhện
- Stoat /stoʊt/: Chồn Ecmin
Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T
- Tiger /ˈtaɪ.ɡər/: Hổ
- Tortoise /ˈtɔː.təs/: Rùa cạn
- Turkey /ˈtɝː.ki/: Gà Tây
- Turtle /ˈtɜː.təl/: Rùa biển
Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ V
- Vulture /ˈvʌl.tʃər/: Kền kền
Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ W
- Walrus /ˈwɑːl.rəs/: Hải mã
- Whale /weɪl/: Cá voi
- Wolf /wʊlf/: Sói
- Wombat /ˈwɑːm.bæt/: Gấu túi mũi trần
- Wasp /wɑːsp/: Ong vò vẽ
- Weasel /ˈwiː.zəl/: Chồn
- Wallaby /ˈwɑː.lə.bi/: Chuột túi Wallaby
- Warthog /ˈwɔːrt.hɑːɡ/: Lợn bướu
- Wildebeest /ˈwɪl.də.biːst/: Linh dương đầu bò
- Wolverine /ˌwʊl.vəˈriːn/: Chồn sói
Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Z
- Zebra /ˈziː.brə/: Ngựa vằn
Trên đây là tổng hợp tất cả tên các con vật tiếng Anh dễ thương chi tiết và đầy đủ từ A đến Z. Vietop hy vọng rằng sau bài viết này, bạn học có thể biết thêm đa dạng từ vựng về chủ đề động vật hơn. Chúc các bạn học tốt môn tiếng Anh!
Có 15 từ có thể được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái của từ 'thân yêu'dear' 2 chữ cái có thể được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái từ 'thân yêu': 3 chữ cái có thể được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái từ 'thân yêu': 3 chữ cái có thể được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái từ 'thân yêu':Danh sách các từ được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái 'thân yêu'
3 chữ cái
Thông tin | 5 |
Chi tiết | 5 |
Điểm trong Scrabble cho thân yêu | 4 |
Những lời nói với bạn bè cho thân yêu | Số chữ cái trong thân yêu |
Thông tin thêm về thân yêu | kính thưa |
Danh sách các từ bắt đầu bằng thân yêu | Lời bắt đầu với thân yêu |
Danh sách các từ kết thúc với thân yêu | Danh sách các từ kết thúc với thân yêu |
Lời nói kết thúc với thân yêu | Lời nói kết thúc với thân yêu |
5 chữ cái bắt đầu bằng thân yêu | 5 chữ cái bắt đầu bằng thân yêu |
6 chữ cái bắt đầu bằng thân yêu | 6 chữ cái bắt đầu bằng thân yêu |
7 chữ cái bắt đầu bằng thân yêu | 7 chữ cái bắt đầu bằng thân yêu |
5 chữ cái kết thúc với thân yêu | 5 chữ cái kết thúc với thân yêu |
6 chữ cái kết thúc với thân yêu | 7 chữ cái kết thúc với thân yêu |
Danh sách các từ chứa thân yêu | Những từ có chứa thân yêu |
Danh sách những kẻ phản đối của thân yêu | ANAGrams của thân yêu |
Danh sách các từ được hình thành bởi những lá thư của thân yêu | Những từ được tạo ra từ thân yêu |
Định nghĩa thân mến tại Wiktionary | Những từ được tạo ra từ thân yêu |
Định nghĩa thân mến tại Wiktionary | Những từ được tạo ra từ thân yêu |
Định nghĩa thân mến tại Wiktionary | Những từ được tạo ra từ thân yêu |
Định nghĩa thân mến tại Wiktionary | Những từ được tạo ra từ thân yêu |
Định nghĩa thân mến tại Wiktionary | Những từ được tạo ra từ thân yêu |
Định nghĩa thân mến tại Wiktionary | Những từ được tạo ra từ thân yêu |
Định nghĩa thân mến tại Wiktionary | Những từ được tạo ra từ thân yêu |
Thân mến là một từ Scrabble có thể chơi được!
Nội dung
- Những từ ghi điểm cao nhất với thân yêu
- 11 chữ cái với thân yêu
- 10 chữ cái với thân yêu
- 9 chữ cái với thân yêu
- 8 chữ cái với thân yêu
- 7 chữ cái với thân yêu
- Từ 6 chữ cái với thân yêu
- 5 chữ cái với thân yêu
- Từ 4 chữ cái với thân yêu
- Câu hỏi thường gặp về những từ với thân yêu
25 từ Scrabble có chứa
4 chữ cái với thân yêu
- dear5
Câu hỏi thường gặp về những từ có chứa thân yêu
Những từ Scrabble tốt nhất với thân yêu là gì?
Từ Scrabble ghi điểm cao nhất có chứa thân yêu là đáng yêu, có giá trị ít nhất 16 điểm mà không có bất kỳ phần thưởng nào.Từ tốt nhất tiếp theo với thân yêu là sự đáng giá, có giá trị 13 điểm.Những từ điểm cao khác với thân yêu là không phù hợp [13], thân yêu [11], sidearm [10], những điều đáng yêu [14], redears [8], thân yêu nhất [8] và đáng yêu [8].
Có bao nhiêu từ có chứa thân yêu?
Có 25 từ mà contaih thân yêu trong từ điển Scrabble.Trong số 3 từ đó là 11 chữchữ cái.
Trang chủ & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Tất cả & nbsp; từ & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Bắt đầu & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Kết thúc & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Chứa & nbsp; ab & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Chứa & nbsp; a & nbsp; && nbsp; b & nbsp; & nbsp; | & nbsp;At & nbsp; vị trí
Bấm để thêm một chữ cái thứ năm
Bấm để xóa chữ cái cuối cùng
Bấm để thay đổi Word Sizeall & nbsp; Bảng chữ cái & nbsp; & nbsp;Tất cả & nbsp; by & nbsp; size & nbsp; & nbsp;4 & nbsp; & nbsp;5 & nbsp; & nbsp;6 & nbsp; & nbsp;7 & nbsp; & nbsp;8 & nbsp; & nbsp;9 & nbsp; & nbsp;10 & nbsp; & nbsp;11 & nbsp; & nbsp;12 & nbsp; & nbsp;13 & nbsp; & nbsp;14 & nbsp; & nbsp;15
All alphabetical All by size 4
5 6 7 8 9
10 11 12 13
14 15
Có 4 từ năm chữ cái có chứa
Thân yêuE | • Eare adj.Chính tả lỗi thời của thân yêu. |
Thân yêuN | • Dearn n.Hình thức thay thế của Dern. • Dearn adj.Hình thức thay thế của Dern. • Dearn v. Hình thức thay thế của Dern. • dearn adj. Alternative form of dern. • dearn v. Alternative form of dern. |
Thân yêuS | • Dears n.số nhiều của thân yêu. • thân yêu prop.n.số nhiều của thân yêu. • Dears prop.n. plural of Dear. |
Thân yêuY | • Deary n.[không chính thức] một người thân yêu;Một người yêu. • DEARY N.[không chính thức] một thuật ngữ địa chỉ cho một phụ nữ. • deary n. [informal] A term of address for a female. |
Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods;Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.definitions là đoạn trích ngắn từ wikwik.org.red are only in the sowpods dictionary.
Definitions are short excerpt from the WikWik.org.
Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Tiếp theo & NBSP; Danh sách
Xem danh sách này cho:
- Mới mẻ !Wiktionary tiếng Anh: 8 từ English Wiktionary: 8 words
- Scrabble trong tiếng Pháp: Không có thông tin
- Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 1 từ
- Scrabble bằng tiếng Ý: Không có thông tin
Trang web được đề xuất
- www.bestwordclub.com để chơi bản sao trực tuyến trùng lặp.
- Ortograf.ws để tìm kiếm từ.
- 1word.ws để chơi với các từ, đảo chữ, hậu tố, tiền tố, v.v.